In the fall là gì

Fall /fɔːl/: ngã, té.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ex: The path's very steep, so be careful you don't fall.

In the fall là gì
Con đường rất dốc, vì vậy hãy cẩn thận, bạn sẽ không bị ngã.

Fall on sb/ sth.

To be responsibility or duty of a particular person or organization.

Chịu trách nhiệm về một người hoặc một tổ chức cụ thể.

Ex: Most of the cost fell on us.

Hầu hết chi phí do chúng tôi chịu trách nhiệm.

If your eyes fall on sb/ sth, you suddenly see or notice them/ it

Nếu đôi mắt của bạn fall on sb/ sth, thì bạn bất chợt thấy hoặc để ý đến chúng.

Ex: My eyes fell on a letter she had left on the table

Tôi bất chợt nhìn thấy lá thư mà cô ấy đã để lại trên bàn.

To attack sb/ sth with energy or enthusiasm.

Tấn công ai đó hoặc vật gì đó với sức lực hoặc sự nhiệt tình.

Ex: The children fell on the food with cries of delight.

Lũ trẻ lao vào thức ăn với tiếng la hét vui sướng.

Fall out.

To become to lose and drop out.

Trở nên mất tích hoặc loại bỏ.

Ex: The chemotherapy made her hair fall out.

Hóa học trị liệu đã khiến tóc cô ấy rụng đi.

To have an argument with sb and stop being friendly with them.

Có sự tranh luận với ai đó và ngưng trở nên thân thiện với họ.

Ex: Why have you fallen out with him?

Tại sao bạn lại có mâu thuẫn với anh ấy vậy?

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết phân biệt fall on sb/ sth, fall outđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn