Incubator la gi

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

By the late 1990s, private companies were flocking to the island, or emerging from a technology incubator at the federal university.

Bishop and her husband competed in a technology competition and developed a portable cell incubator, coming in third and winning $25,000.

The incubator has two different direction or centres: textile - handicraft and metal.

The incubator is recorded to hatch not only bird eggs, but it also is used to hatch reptile eggs.

Some companies supported by the incubator have earned recognition, and a few are starting to outgrow their current space.

She alone incubates the eggs and raises the young.

The concept was to develop and incubate progressive oriented talk programming and enlist radio networks to market the programs to stations around the country.

Male blackcaps will sometimes sing even when incubating, especially with the second brood.

There are usually 3-4 eggs incubated over 1819 days and fledged by around 38 days.

Whilst incubating the breeding female is fed by the breeding male and helpers.

Usually people present about 10 to 14 days after exposure, but the incubation period could range from five to 21 days post exposure.

They were subject to twice-daily monitoring during the 21-day incubation period.

They are not contagious during the incubation period.

Since the virus has a three-week incubation period between infection and the symptoms showing up, infected passengers could slip in past thermoscanners.

The incubation period before symptoms develop generally ranges from four to 10 days after infection.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Vườn ươm doanh nghiệp (tiếng Anh: Incubator) là một mô hình hỗ trợ doanh nghiệp toàn diện được thiết kế nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp khởi sự và mới được thành lập phát triển.

Bạn đang xem: Incubation là gì

Bạn đang xem: Incubation là gì

Vườn ươm doanh nghiệp

Khái niệm

Vườn ươm doanh nghiệp trong tiếng Anh đươc gọi làIncubator.

Khái niệm vườn ươm doanh nghiệp bắt đầu xuất hiện từ năm 1959 tại Hoa Kỳ, gắn với sự kiện khai trương Trung tâm công nghiệp Batavia, New York.

Tùy thuộc vào cách nhìn nhận về vai trò, chức năng của việc ươm tạo doanh nghiệp trong chính sách phát triển doanh nghiệp và điều kiện kinh tế, khoa học công nghệ từng thời kì mà mỗi quốc gia, tổ chức có những quan điểm, cách hiểu khác nhau.

Tại Việt Nam, vườn ươm doanh nghiệp là một mô hình hỗ trợ doanh nghiệp toàn diện được thiết kế nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp khởi sự và mới được thành lập phát triển thông qua cung cấp các dịch vụ dùng chung, đào tạo, hỗ trợ tài chính, trang thiết bị và nhà xưởng để các doanh nghiệp phát triển.

Phân biệt với tăng tốc doanh nghiệp (Accelerator)

Về cơ bản, họ đều là những doanh nghiệp đứng ra tư vấn về cả pháp lí lẫn chuyên môn, cung cấp không gian làm việc để giúp cho các startups có thể trưởng thành nhanh chóng, sớm đưa được sản phẩm ra thị trường, sớm tìm được khách hàng/nhà đầu tư.

- Thời gian của Incubatordành cho startup thường kéo dài nhiều năm, có khi từ 3-5 năm. Trong khi thời gian của một khóa Accelerator chỉ kéo dài 4 tháng.

- Cổ phần của Incubator trong startup lớn hơn, thường chiếm 20% hoặc hơn, trong khi cổ phần tính cho Accelerator chỉ chiếm từ 6-10%.

Yếu tố xây dựng vườn ươm khởi nghiêp

Ba yếu tố chính để xây dựng một vườn ươm khởi nghiệp, đó là phải có trường đại học, các nhà cố vấn khởi nghiệp và các nhà đầu tư.

- Ông Mr. Keith Ippel -Giám đốc điều hành, đồng sáng lập Spring – Canada cho rằng:

Chỉ cần tìm đủ ba yếu tố này thì có thể vận hành được một vườn ươm khởi nghiệp.

Việc điều hành vườn ươm cũng không có gì là khó mà việc khó là quản lí được thất bại, vì quá trình ươm tạo tỉ lệ thất bại rất cao nên nhiều vườn ươm chỉ tập vào những dự án đã cómô hình kinh doanhhiệu quả và đã thành công mà quên đi phần còn lại là những dự án mới bắt đầu hình thành từ ý tưởng.

- Ông Keith cũng chia sẻ những kinh nghiệm trong quá trình điều hành Spring. Ông cho biết:

Vốn ở đây bao gồm cả số tiền nợ, số tiền nhà đầu tư và số tiền tài trợ.

(Tài liệu tham khảo: Lý luận chính trị, Học viện Chính trị Quốc gia TP Hồ Chí Minh. ITC News.Novaland Expo)

Business incubator là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Business incubator là Vườn ươm doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business incubator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Cơ sở thành lập để nuôi dưỡng trẻ (khởi động) các công ty trong những tháng hoặc năm đầu đời. Nó thường cung cấp không gian giá cả phải chăng, văn phòng và các dịch vụ chia sẻ, tay chương trình đào tạo quản lý, hỗ trợ tiếp thị và thường xuyên, tiếp cận với một số hình thức tài chính.

Thuật ngữ Business incubator

  • Business incubator là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Business incubator là Vườn ươm doanh nghiệp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business incubator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Cơ sở thành lập để nuôi dưỡng trẻ (khởi động) các công ty trong những tháng hoặc năm đầu đời. Nó thường cung cấp không gian giá cả phải chăng, văn phòng và các dịch vụ chia sẻ, tay chương trình đào tạo quản lý, hỗ trợ tiếp thị và thường xuyên, tiếp cận với một số hình thức tài chính.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Business incubator theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Business incubator

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Business incubator. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.