It can be seen that là gì

It can be seen that là gì
Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

It can be seen that là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

Trang chủ » Kỹ năng » Tổng hợp từ đồng nghĩa Paraphrase trong IELTS Writing Task 1

Dưới đây là một số cụm từ đồng nghĩa trong IELTS Writing Task 1 mà Huyền ghi chú lại được nhờ quá trình phân tích các bài mẫu Task 1. Bạn có thể ghi chú lại để sử dụng khi cần nhé.

Những cụm từ bên dưới hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.

  1. the 0 to 14 age group ≈ children aged 14 or under ≈ the youngest group: nhóm tuổi từ 0 tới 14
  2. the 30 to 50 age group ≈ people aged 30 to 50 ≈ people between the ages of 30 and 50: nhóm tuổi từ 30 tới 50
  3. the populations of … ≈ the demographics of …: dân số của …
  4. the chart ≈ the line graph/ the pie chart/ the bar chart/ the table/ the process/ …: biểu đồ …
  5. to show ≈ to compare/ illustrate/ give information on/ show key data on …: thế hiện/ so sánh …
  6. to rise rapidly ≈ to experience a rapid increase: tăng nhanh
  7. to decrease slowly ≈ to see a slow decline: giảm chậm
  8. By contrast, … ≈ … illustrate a different pattern: Ngược lại, …/ … thể hiện xu hướng trái ngược
  9. Similarly, … ≈ show a similar pattern: Tương tự vậy, …/ … thể hiện xu hướng tương tự
  10. while … ≈ whilst … ≈ whereas …: trong khi …
  11. in terms of … ≈ regarding … ≈ Looking at …, it can be seen that …: Khi nói về …
  12. over the given period ≈ during this time frame: trong suốt giai đoạn nào đó
  13. over a 10-year period ≈ over a period of 10 years: trong giai đoạn 10 năm
  14. from 1990 to 2000 ≈ between 1990 and 2000: từ năm 1990 tới 2000
  15. in 1990 and 2000 ≈ in two different years, 1990 and 2000: trong 2 năm, 1990 và 2000
  16. beginning with collecting … ≈ starting with the collection of …: bắt đầu bằng việc thu thập …
  17. ending with … being packaged … ≈ ending at the packing stage: kết thúc ở giai đoạn đóng gói
  18. to be transported to … ≈ to be delivered to …: được vận chuyển tới …
  19. the life cycle of … ≈ the development of …: vòng đời/ sự phát triển của con gì
  20. the percentage of … ≈ the proportion of …: tỷ lệ …

Bài tập

Viết mở bài cho các bài tập sau. Bạn có thể dùng những cụm từ đồng nghĩa ở trên nếu cần nhé.

#Câu1

The bar chart shows the percentage of young people in higher education in 2000, 2005 and 2010.

It can be seen that là gì

#Câu 2

The graph below shows the percentage of people in different age groups in one city who attended music concerts between 2010 and 2015.

It can be seen that là gì

#Câu 3

The charts show the percentage of people working in different sectors in town A and B in 1960 and 2010.

It can be seen that là gì

Xem thêm:

  • Khóa học IELTS Writing Online
  • Ebook Từ vựng và Ý tưởng

It can be seen that là gì

Chào bạn, mình là Huyền - người lập ra website này để chia sẻ các kinh nghiệm trong quá trình tự học IELTS của bản thân. Huyền luôn cố gắng chia sẻ các bài viết chất lượng nhất để 1 phần nào đó giúp các bạn trong quá trình ôn luyện IELTS. Nếu bạn cần tư vấn lộ trình và khóa học phù hợp, hãy gửi tin nhắn tới Facebook của Huyền nhé.

Reader Interactions