Kế hoạch bài dạy Công nghệ 7 VNEN

VNENCÔNG NGHỆ 7 - TẬP 1

  • Công nghệ VNEN 7 bài 1: Mở đầu về nông nghiệp
  • Công nghệ VNEN 7 bài 2: Vai trò, đặc điểm, các yếu tố ảnh hưởng và các phương thức trồng trọt
  • Công nghệ VNEN 7 bài 3: Một số cây trồng có giá trị xuất khẩu ở nước ta
  • Công nghệ VNEN 7 bài 4: Vai trò, đặc điểm, yếu tố ảnh hưởng các phương thức chăn nuôi
  • Công nghệ VNEN 7 bài 5: Một số vật nuôi đặc sản ở nước ta
  • Công nghệ VNEN 7 bài 6: Giới thiệu chung về lầm nghiệp
  • Công nghệ VNEN 7 bài 7: Trồng và chăm sóc rừng

  • Công nghệ VNEN 7 bài 8: Bảo vệ và khai thác rừng
  • Công nghệ VNEN 7 bài 9: Giới thiệu chung về ngư nghiệp
  • Công nghệ VNEN 7 bài 10: Nuôi thủy sản
  • Công nghệ VNEN 7 bài 11: Một số động vật thủy sản có giá trị xuất khẩu ở nước ta
  • Công nghệ VNEN 7 bài 12: Khai thác và bảo vệ nguồn lợi hải sản
  • Công nghệ VNEN 7 bài 13: Bảo vệ môi trường và an toàn trong nông nghiệp

VNEN CÔNG NGHỆ 7 - TẬP 2

Mô đun 1: Trồng trọt

Công nghệ VNEN 7 bài 1: Đất trồng

Công nghệ VNEN 7 bài 2: Giống cây trồng

Công nghệ VNEN 7 bài 3: Phân bón cây trồng

Công nghệ VNEN 7 bài 4: Phòng trừ sâu bệnh cây trồng

Công nghệ VNEN 7 bài 5: Kĩ thuật trồng trọt

Công nghệ VNEN 7 bài 6: Thu hoạch, bảo quản và chế biến sản phẩm trồng trọt

Công nghệ VNEN 7 bài 7: Nông nghiệp hữu cơ trong trồng trọt

Mô đun 2: Chăn nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 1: Giống vật nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 2: Thức ăn vật nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 3: Chuồng trại và vệ sinh trong chăn nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 4: Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 5: Phòng chống bệnh cho vật nuôi

Công nghệ VNEN 7 bài 6: Công nghệ sinh học trong chăn nuôi

Mô đun 3: Máy móc và thiết bị dùng trong nông - lâm - ngư nghiệp

Công nghệ VNEN 7 bài 1: Vai trò của máy móc và thiết bị trong nông-lâm-ngư-nghiệp

Công nghệ VNEN 7 bài 2: Máy móc và thiết bọ dùng trong nông nghiệp

Công nghệ VNEN 7 bài 3: Máy móc và thiết bị dùng trong lâm nghiệp

Công nghệ VNEN 7 bài 4: Máy móc và thiết bị dùng trong ngư nghiệp

Công nghệ VNEN 7 bài 5: Ứng dụng công nghệ thông tin trong nông nghiệp

TUẦN:

Ngày soạn:

Ngày dạy:

CHƯƠNG II: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

TRONG CHĂN NUÔI

TIẾT 46: CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS

- Hiểu được vai trò và những yếu tố cần có để chuồng nuôi hợp vệ sinh.

- Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

2. Năng lực

- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực duy sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực hợp tác,

3. Phẩm chất

- Phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 10,11

2 - HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục đích: : Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức,tạo hứng thú cho hs.Rèn khả năng hợp tác cho hs.

b) Nội dung: Hs dựa vào kiến thức cũ để trả lời câu hỏi.

c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.

d) Tổ chức thực hiện:

* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

GV giới thiệu bài toán yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

? Để vật nuôi phát triển tốt ta phải quan tâm tới những yếu tố nào

* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.

HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.

Yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến năng suất của vật nuôi bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng . Những yếu tố này thể hiện vai trò của chuồng nuôi vệ sinh trong chăn nuôi. Vậy chuồng nuôi vai trò trong chăn nuôi cách vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi ta tìm hiểu bài học hôm nay

* Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.

Yếu tố khí hậu ảnh hưởng đến năng suất của vật nuôi bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng . Những yếu tố này thể hiện vai trò của chuồng nuôi vệ sinh trong chăn nuôi. Vậy chuồng nuôi vai trò trong chăn nuôi cách vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi ta tìm hiểu bài học hôm nay

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuồng nuôi:

a) Mục đích: Hiểu được vai trò những yếu tố cần để chuồng nuôi hợp vệ sinh.

b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c) Sản phẩm: Phiếu học tập nhân phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi

d) Tổ chức thực hiện:

* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi, hs trả lời theo nhóm hoặc nhân

- GV: Nêu vai trò của chuồng nuôi.

* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

- HS: Làm việc nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:

- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực.

* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS: Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo

1. Tìm hiểu về chuồng nuôi

- Chuồng nuôi nhà của vật nuôi:

+ Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết,đồng thời tạo ra 1 tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.

+ Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.

+ Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.

+ Giúp cho việc quản tốt đàn vật nuôi,thu được chất thải làm phân bón.

luận nhóm.

+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.

- GV: chốt kiến thức, ghi bảng.

* Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chính xác hóa và gọi 1 học sinh nhắc lại kiến thức

Hoạt động 2: Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh.

a) Mục đích: Nắm được các tiêu chuẩn của một chuồng nuôi hợp vệ sinh

b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.

c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức

d) Tổ chức thực hiện:

* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi yêu cầu HS quan sát đồ 10 và đọc thông tin phần 2-SGK.

- GV y/c Hs làm bài tập(a) trang 117 theo nhóm

* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

+ HS Hoạt động cá nhân hoàn thành các bài tập

+ GV: quan sát và trợ giúp nếu cần

2. Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh

a. 5 yếu tố cấu thành vệ sinh chuồng nuôi: Nhiệt độ, độ ẩm, độ thông thoáng, không khí trong chuồng nuôi và độ chiếu sáng.

b. Khi xây dựng chuồng nuôi cần chú ý:

+ Hướng chuồng: nên chọn 1

* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ HS trình bày nhanh

* Bước 4: Kết luận, nhận định:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, ghi bảng

trong 2 hướng chính: hướng Nam hoặc hướng Đông-Nam.

+ thể làm kiểu chuồng 1 dãy hoặc 2 dãy để độ chiếu sáng phù hợp.

Hoạt động 3: Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi

a) Mục đích: Hiểu được vai trò, các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

b) Nội dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhiệm vụ GV giao

c) Sản phẩm: Phiếu học tập nhân phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi

d) Tổ chức thực hiện:

* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi

? Em hiểu thế nào là phòng bệnh

? Tại sao nói phòng bệnh hơn chữa bệnh

* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

II. Vệ sinh phòng bệnh.

1. Tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

- Vệ sinh chăn nuôi để phòng ngừa bệnh dịch sảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi tăng năng xuất chăn nuôi.

- HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

Làm các biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc để vật nuôi khỏe mạnh khả năng đề kháng chống bệnh tật tốt

* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Một HS lên bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở

* Bước 4: Kết luận, nhận định:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, ghi bảng

Hoạt động 4: Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.

a) Mục đích: Biết các biện phấp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi

b) Nội dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhiệm vụ GV giao

c) Sản phẩm: Phiếu học tập nhân phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi

d) Tổ chức thực hiện:

* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời

2. Các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn

câu hỏi:

- GV: Nêu câu hỏi

GV: Trong chăn nuôi cần làm để vệ sinh chăn nuôi?

GV: Cho học sinh quan sát đồ 11 nêu các khâu vệ sinh chuồng nuôi?

? Nêu nội dung vệ sinh thân thể vật nuôi.

* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:

Dự kiến trả lời:

-Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi

-Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.

* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

+ Một HS lên bảng chữa, các học sinh khác làm vào vở

* Bước 4: Kết luận, nhận định:

- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

- Giáo viên nhận xét, đánh giá, chốt kiến thức, ghi bảng

nuôi.

a. Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi

- Yêu cầu: Khí hậu trong chuồng, xây dựng chuồng nuôi, thức ăn, nước uống.

b. Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.

- Vệ sinh thân thể cho vật nuôi vừa có tác dụng duy trì sức khoẻ và sức sản xuất của vật nuôi vừa có tác dụng làm quen huấn luyện để vật nuôi thuần thục dễ chăm sóc, quản .

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a) Mục đích: nắm vững kiến thức để làm bài tâp

b) Nội dung: HS đọc SGK và hoàn thành nhiệm vụ GV giao

GV: Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK.

GV: Hệ thống lại bài học, nêu câu hỏi cho học sinh trả lời để củng cố kiến thức.

? Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?

? Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh?

c) Sản phẩm: HS hoàn thành phiếu học tập

d) Tổ chức thực hiện:

GV: Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm trong bài.

HS: Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a) Mục đích: Học sinh được củng cố lại kiến thức thông qua bài tập ứng dụng.

b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.

GV nêu câu hỏi

? gia đình em chuồng nuôi được xây dựng theo hướng nào? Theo em hướng đó có phù hợp không?

? Gia đình em khi nuôi gia súc hoặc gia cầm cần làm những công việc để vật nuôi luôn khỏe mạnh?

c) Sản phẩm: HS làm việc cá nhân, trình bày trước lớp

d) Tổ chức thực hiện: Làm bài tập vận dụng

* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi câu hỏi cuối bài.

- Đọc và xem trước bài 45 SGK chuẩn bị sơ đồ hình 12, 13 SGK

Gv y/c hs vận dụng các kiến thức đã học áp dụng vào thực tế địa phương

..........................................................................................................................................................