Keep on doing sth là gì

Keep to sth /kiːp tə sth/.

Keep on doing sth là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

To do what you have promised or planned to do.

Để làm những gì bạn đã hứa hoặc dự định làm.

Keep on doing sth là gì
Ex: I think we should keep to our original plan.

Tôi nghĩ rằng chúng ta nên giữ cho kế hoạch ban đầu của chúng ta.

To follow an agreement or a rule, by doing what you should do or what you said you would do.

Để tuân theo một thỏa thuận hoặc một quy tắc, bằng cách làm những gì bạn nên làm hoặc những gì bạn nói bạn sẽ làm.

Ex: Try to keep to a regular timetable of waking and sleeping.

Cố gắng giữ một thời gian biểu thường xuyên thức dậy và ngủ đúng giờ.

Ex: Always keep to the speed limit.

Luôn luôn giữ đúng giới hạn tốc độ.

To write or talk about the subject that you have started to talk about, and not any other subject.

Để viết hoặc nói về chủ đề mà bạn đã bắt đầu nói, và không phải bất kỳ chủ đề nào khác.

Ex: I wish hed just keep to the point.

Tôi ước anh ấy chỉ cần giữ đúng quan điểm.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết keep to sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn