Khăn quàng tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""khăn quàng cổ"" in American English and 57 more useful words.

Learn the word in this minigame:

More "Trang sức, phụ kiện" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishI like to wear a scarf around my neck.

How to say ""khăn quàng cổ"" in American English and in 45 More languages.

Castilian Spanishla bufanda

Brazilian Portugueseo cachecol

Mexican Spanishla bufanda

European Portugueseo lenço

Other interesting topics in American English

Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "scarf" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Khi chưa được gấp lại, khăn quàng hải quân gồm có một mảnh vải hình tam giác vuông với đáy dài khoảng 3 bộ. Khi đeo khăn quàng, cạnh huyền của tam giác được cuộn về hướng của góc vuông cho đến khi nào phần lớn của khăn quàng bị thu lại trong cuộn và chỉ chừa lại một tam giác nhỏ.

Các thủy thủ mang khăn quàng có dạng hình vuông và khăn được gấp lại theo đường chéo thành một hình tam giác trước khi cuốn nó, bằng cách bắt đầu cuốn từ góc đỉnh tam giác về phía cạnh huyền của nó. Khăn quàng sau đó được mang phía sau lưng, nằm trên hay dưới cổ áo. Hai đầu đã cuộn, được kéo choàng quanh cổ người đeo cho đến khi chúng gặp nhau phía trước nơi nầy chúng được buột chặt lại với nhau bằng một nút thắt, thí dụ như nút dẹt hoặc bằng một dây thun hay một cái anô.

Hướng đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Một khăn quàng Hướng đạo và anô

Một tổ chức mà biến khăn quàng thành một phần không thể thiếu trong đồng phục của nó là phong trào Hướng đạo. Khăn quàng, một vật thuộc nghi thức tổng quát của đồng phục được cho rằng là một vật hoang dã thực tiễn trong truyền thống Hướng đạo. Khăn quàng lúc chưa cuộn lại được thiết kế có khổ hoàn hảo để dùng như một vải băng hình tam giác trong sơ cứu (first aid).

Tại nhiều quốc gia, mỗi đoàn Hướng đạo sử dụng khăn quàng có màu riêng biệt của mình. Màu sắc thường thường là màu của đoàn mà có ý nghĩa lịch sử đặc biệt nào đó đối với đoàn Hướng đạo hay là đối với cộng đồng địa phương.

Khăn quàng Công viên Gilwell (có đính một mảnh vải sọc Scotland hình chữ nhật) và hai mẫu gỗ tượng trưng cho Bằng Rừng

Khăn quàng Công viên Gilwell[sửa | sửa mã nguồn]

Khăn quàng cũng có thể có những nhiệm vụ nghi thức quan trọng trong Hướng đạo. Một thí dụ là được trao cho khi hoàn thành khóa học Bằng Rừng.

Phong trào thiếu niên tiền phong[sửa | sửa mã nguồn]

Khăn quàng đỏ của Việt Nam

Khăn quàng của đội viên các đội thiếu niên tiền phong tại các nước thuộc phe xã hội chủ nghĩa cũng có hình dạng và cách thắt gần giống kiểu này, và thường có màu đỏ, được gọi là khăn quàng đỏ. Khăn quảng đỏ hình tam giác tù, quàng dưới ve cổ áo và thắt nút thả hai đầu khăn so le phía trước ngực.

Cả đàn ông lẫn đàn bà đều dùng khăn quàng cổ dài.

Men and women wear long scarves.

Các bé nhỏ tuổi nhất sẽ đeo các loại obi mềm giống như khăn quàng cổ.

The youngest children wear soft, scarf-like obi.

Khăn quàng đỏ.

Red scarf.

Hey, tớ quên mất cái khăn quàng.

Hey, I forgot my scarf.

Người có cái khăn quàng bông kia là tiến sỹ Francis.

The one in the feathered boa is Dr. Francis.

Quý bà trẻ tuổi quyến rũ trong chiếc khăn quàng lông thú này hay Bánh quy.

The fetching young lady in the fur stole or Cookie here.

Khăn quàng tím của quan lại.

The purple robe of royal office.

Tôi thấy một người đeo khăn quàng sáng nay.

I saw a guy wearing a scarf this morning.

Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu!

Must be your scarf!

Nào khăn quàng, nào ủng dạ,

I bought her a kerchief, some felt boots.

Chúng tôi tự hào mang khăn quàng đỏ."

We wear our red scarf with pride."

Đôi khi ông trải tóc mình ra và mặc Hồ phục với khăn quàng màu sắc.

Sometimes he spread his hair and wore barbarian clothing with colorful sashes.

Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.

Another brother bought a box of socks, gloves, and scarves.

Nó giống như học phát triển 1 cái " khăn quàng cổ ".

This is like learning to... grow a turtleneck.

Quên khăn quàng đi.

You wanna forget about the scarf, Marv?

Phụ nữ trên đầu có khăn quàng

Lot of books written about it.

Và trả cái khăn quàng lại cho tôi!

And give me my scarf back!

Thế mà tớ nghĩ bạn trai trước của mình hơi khác lạ vì cậu ấy đeo khăn quàng.

And I thought my last boyfriend was different'cause he wore a scarf.

Tôi hy vọng đặc vụ của ông đều cao dưới 4 feet và đeo khăn quàng.

I hope your agents are all under four feet tall and wearing little scarves.

Mày thích khăn quàng không?

Would you like a scarf?

Anh ấy đã treo cổ bằng khăn quàng của tôi.

He hung himself with my scarf.

Chị thích khăn quàng của em.

I like your scarf.

Khăn quàng rất đẹp.

It is a nice scarf.

Bọn tôi đã đọc bản copy Chiếc khăn quàng mà cô nộp, và chúng tôi muốn cho cô một đề nghị.

We have read your copy of The Scarf that you submitted, and we would like to make you an offer.

Khăn quàng dịch tiếng Anh là gì?

Khăn quàng neckerchief hay khăn choàng neckerchief (tiếng Anh: neckerchief) là loại khăn quàng cổ bằng vải hoặc len, khổ dài hoặc khổ vuông, dùng choàng vai hoặc quàng quanh cổ với mục đích giữ ấm, làm đẹp, hoặc là một thành tố trong một số loại đồng phục.

Khăn quàng cổ tiếng Anh đọc như thế nào?

scarf. Chắc hẳn là cái khăn quàng cổ của cậu! Must be your scarf!

Ý nghĩa của khăn quàng đỏ là gì?

Khăn quàng đỏ là một khăn quàng màu đỏ. Thiếu niên đeo khăn quàng đỏ là biểu trưng cho việc mình đã gia nhập tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong.

Tại sao phải đeo khăn quàng đỏ?

Khăn quàng đỏ là một phần cờ Tổ quốc, màu đỏ tượng trưng cho lý tưởng cách mạng. Đeo khăn quàng đỏ, đội viên Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh tự hào về Tổ quốc, về Đảng Cộng sản Việt Nam, về Bác Hồ vĩ đại, về nhân dân Việt Nam anh hùng và nguyện phấn đấu để trở thành đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

Chủ đề