Khắng khít có nghĩa là gì

Nghĩa của từ khắng khít

trong Từ điển Việt - Pháp
@khắng khít
-(rare) như khăng_khít

Những mẫu câu có liên quan đến "khắng khít"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khắng khít", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khắng khít, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khắng khít trong bộ từ điển Từ điển Việt - Pháp

1. Những đức tính đó gồm có sự cam kết giúp đỡ nhau và quí trọng lẫn nhau, sự khắng khít, liên lạc tốt, khả năng giải quyết vấn đề và một tầm mức thiêng liêng vững mạnh.

On y trouve notamment un engagement mutuel, du respect pour les autres et ce quils font, un sentiment dintimité, une bonne communication, la capacité de surmonter les difficultés et une dimension spirituelle importante.

2. Dù tiếng Anh là ngôn ngữ chính, chúng tôi thấy là việc nói được tiếng Hy Lạp đã làm cho mối quan hệ gia đình chúng tôi được mạnh mẽ và khắng khít thêm, đặc biệt đối với ông bà cả bên nội lẫn bên ngoại.

Même si langlais est notre première langue, nous avons constaté que notre connaissance du grec nous a permis davoir des relations familiales étroites et solides, surtout avec nos grands-parents.

3. Un đốt khát vọng nhất thời dường như có vẻ để ràng buộc khắng khít với nhau, nhưng mối ràng buộc đó sẽ sớm nguội lạnh; rốt cuộc chỉ vài tuần hay vài ngày sau khi cưới, hôn nhân sẽ tan ra tro bụi (So sánh sự tường thuật về dục vọng của Am-môn với Ta-ma ghi nơi II Sa-mu-ên 13:1-19).

La passion brûlante qui semble pour un temps forger des liens indestructibles peut se refroidir rapidement et, au bout de quelques semaines, voire de quelques jours, réduire un mariage en cendres. Voyez le récit de la passion dAmnon pour Tamar rapporté en II Samuel 13:1-19.