Chắc hẳn bạn từng thấy một số từ coz, gotta, yer… khi xem phim, video, clip nhạc có phụ đề tiếng anh nhưng không phải ai cũng biết ý nghĩa thực sự của nó. Thực ra đó là những khẩu ngữ được viết tắt khi giao tiếp. Cùng tìm hiểu một số từ dưới đây nhé: ya: you ‘ere: here in’: ing awda: ought to dunno: don’t know Không biết, không hiểu ’cause / coz: because vì , bởi vì getta: get to da: to ‘n’ / ‘n: and hafta: have to hasta: has to ouda: out of dya: do you yer: your ’bout: about gotcha: got you dontcha: don’t you ain’t: are not/ is not sez: say nói, nói ra sorta: sort of lil’: little Nhỏ bé, một chút c’mon: come on luv: love runnin’: running kin: can ev’ry: every mỗi, mọi yeah: yes vâng, được, đồng ý nah: not outta: ought to bin: been git: get tho’: though coulda: could have gonna: going to wanna: want to (muốn) gimme: give me (đưa cho tôi…) gotta: (have) got a (có…) gotta: (have) got to (phải làm gì đó) init: isn’t it (có phải không) kinda: kind of (đại loại là…) lemme: let me (để tôi) wanna: want a (muốn một thứ gì đó) Mời đọc thêm:
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khẩu ngữ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khẩu ngữ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khẩu ngữ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
1. Với cờ, kèn và khẩu ngữ. With trumpets and flags and stuff. 2. Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao? What about, like, a snappy kind of slogan? 3. HSK bao gồm một bài thi viết và một bài thi khẩu ngữ (kỹ năng nói), được tổ chức riêng. The HSK consists of a written test and an oral test, which are taken separately. 4. Sử dụng rất nhiều các yếu tố hình vẽ và khẩu ngữ trên quần áo, thường liên quan đến nước Mỹ và văn hóa đại chúng Mỹ. Heavy use of graphic elements and text on clothing, much of it referencing the United States or the United States popular culture. 5. Mặc dù khẩu ngữ tiếng Tạng thay đổi tùy theo khu vực, song văn viết tiếng Tạng dựa trên ngôn ngữ Tạng cổ điển thì đồng nhất rộng khắp. Although spoken Tibetan varies according to the region, the written language, based on Classical Tibetan, is consistent throughout.
Thế một khẩu ngữ kiểu gắt gỏng thì sao?
What about, like, a snappy kind of slogan?
Với cờ, kèn và khẩu ngữ.
With trumpets and flags and stuff.
HSK bao gồm một bài thi viết và một bài thi khẩu ngữ (kỹ năng nói), được tổ chức riêng.
The HSK consists of a written test and an oral test, which are taken separately.
Sử dụng rất nhiều các yếu tố hình vẽ và khẩu ngữ trên quần áo, thường liên quan đến nước Mỹ và văn hóa đại chúng Mỹ.
Heavy use of graphic elements and text on clothing, much of it referencing the United States or the United States popular culture.
Mặc dù khẩu ngữ tiếng Tạng thay đổi tùy theo khu vực, song văn viết tiếng Tạng dựa trên ngôn ngữ Tạng cổ điển thì đồng nhất rộng khắp.
Although spoken Tibetan varies according to the region, the written language, based on Classical Tibetan, is consistent throughout.
Câu khẩu ngữ nổi tiếng của De Gournay, laissez faire, laissez passer ("nó được làm, để nó thông qua") về sau trở thành khẩu hiệu của một trường học kinh tế thị trường tự do.
De Gournay's famous expression, laissez faire, laissez passer ("it be done, let it pass") was later adopted as the slogan of a whole school of free market economics.
Đa số các ngôn ngữ Papua được nói trên đảo New Guinea, với một số khẩu ngữ trong quần đảo Bismarck, Bougainville, và quần đảo Solomon ở phía đông, và ở Halmahera, Timor, và quần đảo Alor về phía tây.
The majority of the Papuan languages are spoken on the island of New Guinea, with a number spoken in the Bismarck Archipelago, Bougainville Island and the Solomon Islands to the east, and in Halmahera, Timor and the Alor archipelago to the west.
Và cách ta dùng những khẩu ngữ có sẵn và câu trả lời lượm lặt từ các trang tin hay copy từ internet dễ dàng hạn chế ta khỏi tư duy sâu sắc hoặc tự nghi ngờ chính những kết luận của mình.
And the way that we use ready-made phrases and responses gleaned from media reports or copied from the Internet makes it easy to get away with not thinking too deeply or questioning your assumptions.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ văn hóa đại chúng và trong nghệ thuật, thường được truyền miệng qua nhiều phương tiện truyền thông đại chúng (như văn học hay xuất bản phẩm, phim, truyền hình và đài phát thanh), cũng như khẩu ngữ.
Such phrases often originate in popular culture and in the arts, and typically spread through word of mouth and a variety of mass media (such as films, internet, literature and publishing, television and radio).
Không thể dịch tốt các thành ngữ, khẩu hiệu và trò chơi chữ từ một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác.
Expressions, slogans, and puns don’t translate well from one language to another.
Lưu ý: nếu bạn nhận được liên kết đặt lại mật khẩu bằng ngôn ngữ khác, có thể người dùng nhập nhầm địa chỉ email của bạn đã truy cập trang đặt lại mật khẩu bằng ngôn ngữ cụ thể đó.
Note: if you received the password reset link in a different language, it's possible that the user who mistakenly entered your email address accessed the password-reset page in that particular language.
Nhập khẩu Từ điển Thành ngữ
Xuất khẩu Từ điển Thành ngữ
Nhập & khẩu Từ điển Thành ngữ Chuẩn
Import Standard Phrase Book
Điều hướng đến Đối tượng > Nhân khẩu học > Ngôn ngữ để điều tra cả hai trường hợp sau đây.
Navigate to Audience > Demographics > Language to investigate both of the following scenarios.
Trong phương ngữ Kanazawa, câu khẩu hiệu tsuyoi noda!
In Kanazawa dialect, the phrase tsuyoi noda!
Nhập khẩu một từ điển thành ngữ chuẩn và thêm nội dung của nó vào từ điển thành ngữ hiện có
Imports a standard phrase book and adds its contents to the phrase book
Dựa trên hệ thống nguyên thủy trước đó của ngôn ngữ truyền khẩu,tác phẩm viết vận dụng khéo léo khả năng của ngôn ngữ khi nó phụ thuộc hoàn toàn vào thị giác để truyền đạt thông tin mong muốn.
Reliant upon the earlier primary system of spoken language, writing manipulates the potential of language as it depends purely upon the visual sense to communicate the intended information.
Theo báo cáo của chính quyền, ban đầu có khoảng 50 người hô to khẩu hiệu và cầm biểu ngữ phản đối một cách hòa bình.
According to official statements, initially about 50 people shouting slogans and holding banners protested peacefully.
Xuất khẩu đoạn văn hay từ điển thành ngữ đang được chọn ra một tập tin
Exports the currently selected phrase(s) or phrase book(s) into a file
Theo các nguồn tin trên mạng xã hội và các đoạn video trên trang Youtube, mọi cuộc biểu tình đều ôn hòa và tập trung vào các hành động như tọa kháng, hô khẩu hiệu, hát và tuần hành mang theo các biểu ngữ và khẩu hiệu.
Protests by all accounts reported on social media and Youtube video clips were peaceful and featured sit-down actions, chanting of slogans, and singing and marching while carrying placards and banners.
Theo điều tra nhân khẩu năm 2016, tiếng Anh là ngôn ngữ duy nhất được nói trong gia đình của gần 72,7% dân số.
According to the 2016 census, English is the only language spoken in the home for close to 72.7% of the population.
Người Maya bản địa và người Mestizo có một phần nguồn gốc Maya chiếm một phần khá lớn trong nhân khẩu của bán đảo, và ngữ hệ Maya được sử dụng rộng rãi tại đây.
Indigenous Maya and Mestizos of partial Maya descent make up a sizable portion of the region's population, and Mayan languages are widely spoken there.
Mendes khuyến khích một vài sự ứng biến; ví dụ, khi nhân vật Lester thủ dâm trên giường cạnh Carolyn, đạo diễn nhờ Spacey ứng khẩu một vài phép uyển ngữ trong mỗi lần quay.
Mendes encouraged some improvisation; for example, when Lester masturbates in bed beside Carolyn, the director asked Spacey to improvise several euphemisms for the act in each take.
Theo điều tra nhân khẩu năm 2011, tiếng Ba Lan trở thành ngôn ngữ được nói nhiều thứ hai tại Anh và có 546.000 người nói.
According to the 2011 census, Polish has become the second-largest language spoken in England and has 546,000 speakers. |