Kiểm tra chất lượng nước ở đâu

Hiện nay nguồn nước sử dụng đang bị ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng vậy nên việc kiểm tra nguồn nước tại gia đang là nhu cầu và việc làm cần thiết của mọi người vì khi chúng ta biết rõ những nguy hại của nguồn nước hiện đang sử dụng chúng ta mới có cách khắc phục hiệu quả nhất an toàn nhất và hợp lý nhất.Cách duy nhất để có thể biết được tính chất nguồn nước đang sử dụng là phải xét nghiệm nước.Và viện Pasteur là nơi chúng ta có thể xét nghiệm nước chính xác và chi tiết nhất với khung giá dao động từ 1 triệu đến tối đa 4 triệu đồng tùy yêu cầu kiểm tra chất lượng nước.

Địa chỉ của viện Pastuers:252 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, quận 3 (góc đường Võ Thị Sáu Nam Kỳ Khởi Nghĩa).Điện thoại: 028. 3823 0352

Tin liên quan:

Kiểm tra chất lượng nước ở đâu

Hình 1: Những nguồn nước sử dụng phổ biến tại Việt Nam

Muốn kết quả kiểm tra được chính xác nhất không chỉ đơn giản là chúng ta đem mẫu nước thử lên viện Pasteur và chờ kết quả mà chúng ta phải thực hiện đúng theo yêu cầu như sau:

Bước 1 : lấy mẫu nước cần thử nghiệm trực tiếp tại nơi sử dụng.
ɷ Đối với nước máy: nếu trong trường hợp nhà có xài máy bơm thì nên lấy nước sau khi bơm hoạt động ít nhất 15 phút chứ ko phải lấy tại nguồn sử dụng .
ɷ Đối với nước giếng: cũng bật bơm nước và xả rửa tầm 15 phút rồi mới lấy nước thử.
ɷ Đối với các thể loại nước khác: nước mưa tích tụ hoặc nước sông hồ, nước suối nên lấy nước mặt tại điểm không động và cách mặt nước ít nhất 10 cm.
ɷ Sau đó để vào 1 chai thủy tinh sạch có dung tích ít nhất 1 lít( đối với xét nghiệm cho hộ gia đình) 6 lít ( đối với cơ sở kinh doanh nước đóng bình đóng chai) và có nắp đậy bằng nhựa hoặc nút thủy tinh không có miếng lót thấm( có thể gây thay đổi tính chất nước). Nếu chỉ kiểm tra hóa lý bình thường có thể dùng chai Pet ( chai nước suối) nhưng phải tuyệt đối sạch và không có lẫn nước trong chai vào.
*** Lưu ý nắp chai phải được đậy kín và nước ko đầy tràn chai chừa một ít khí trong chai.

Kiểm tra chất lượng nước ở đâu

Hình 2: Nước được xét nghiệm phải lấy đúng tiêu chí

Bước 2:
Bảo quản và vận chuyển mẫu nước tới nơi xét nghiệm lưu ý đối với kiểm tra vi sinh trong quá trình chuyển mẫu nước phải được bảo quản ở nhiệt độ thấp từ 5o đến không quá 10o ( có thể để nước trong túi đá ) vì khi nhiệt độ cao sẽ gây phản ứng làm thay đổi tính chất nước.

Bước 3:
Cung cấp chỉ tiêu cần xét nghiệm và làm thủ tục giấy tờ xét nghiệm nước của Viện Pasteur.
Bảng giá và chi tiết chỉ tiêu xét nghiệm nước tại viện Pasteur.

BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM NƯỚC

109 CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

THEO QCVN 01:2009/BY

STTChỉ tiêu phân tíchPhương pháp thửĐơn vịĐơn giá

Chỉ tiêu giám sát mức A

1Độ màuSMEWW 2120 BMẫu50,0002Mùi; vịCảm quanMẫu10,0003Độ đụcMáy phân tích độ đụcMẫu50,0004Độ pHTCVN 6492:2011Mẫu50,0005Độ cứng, tính theo CaCO3; Magie (Mg2+); Canxi (Ca2+);TCVN 6224 1996 hoặc SMEWW 2340CMẫu60,0006CloruaTCVN 6194:1996Mẫu50,0007Hàm lượng SắtTCVN 6177:1996Mẫu60,0008Hàm lượng mangan tổng sốSMEWW 3111BMẫu105,0009Hàm lượng Nitrat (NO3-)Thường quy kỹ thuật YHLĐ-VSMT- SKTH 2002Mẫu80,00010Hàm lượng Nitrit (NO2-)TCVN 6178:1996Mẫu80,00011Hàm lượng Sulfat (SO4)EPA 375.4Mẫu80,00012Chỉ số PecmanganatTCVN 6186:1996Mẫu84,00013Hàm lượng Clo dưTCVN 6225-2:2012Mẫu70,00014Coliform tổng sốTCVN 6187 1: 2009Mẫu170,00015E.coliTCVN 6187 1: 2009Mẫu170,000

Chỉ tiêu giám sát mức B

16Tổng chất rắn hòa tan (TDS)SMEWW 2540 Solids B, CMẫu104,00017Hàm lượng NhômSMEWW 3113BMẫu105,00018Hàm lượng ChìSMEWW 3113BMẫu105,00019Hàm lượng NatriSMEWW 3500 Na, DMẫu105,00020Hàm lượng AmoniEPA 350.2Mẫu80,00021Hàm lượng AsenSMEWW 3500 As, BMẫu140,00022Hàm lượng FloruaSMEWW 4500-F, DMẫu60,00023Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)TCVN 4567: 1998 (SMEWW 4500 S2-, E)Mẫu70,00024Hàm lượng Thủy ngânSMEWW 3114BMẫu140,00025Phenol và dẫn xuất phenolSMEWW 6420 BMẫu800,00026BenzenEPA 524.2Mẫu325,00027Benzo(a)pyrenEPA 525.2Mẫu325,00028MonoclorobenzenEPA 524.2Mẫu420,00029MonocloraminTCVN 6225-2:2012Mẫu280,00030Tổng hoạt độ αSMEWW 7110 BMẫu850,00031Tổng hoạt độ βSMEWW 7110 BMẫu850,000

Chỉ tiêu giám sát mức C

32Hàm lượng BromatUS EPA 300.1Mẫu280,00033Hàm lượng CloritUS EPA 300.1Mẫu280,00034Hàm lượng XianuaSMEWW 4500 CN-, EMẫu80,00035Hàm lượng AntimonSMEWW 3500 Sb BMẫu105,00036Hàm lượng BariSMEWW 3500 Ba BMẫu105,00037Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boricSMEWW 4500 B DMẫu105,00038Hàm lượng CadimiSMEWW 3113BMẫu105,00039Hàm lượng Crom tổng sốSMEWW 3113B và 3111BMẫu105,00040Hàm lượng Đồng tổng sốSMEWW 3113B và 3111BMẫu105,00041Hàm lượng MolybdenSMEWW 3500 MoMẫu105,00042Hàm lượng NikenSMEWW 3113BMẫu105,00043Hàm lượng SelenSMEWW 3500 Se, CMẫu105,00044Hàm lượng KẽmSMEWW 3111BMẫu105,000

Nhóm Clorobenzen

451,2 DiclorobenzenEPA 524.2Mẫu420,000461,4 DiclorobenzenEPA 524.2Mẫu420,00047TriclorobenzenEPA 524.2Mẫu420,000

Nhóm dung môi hữu cơ

48ToluenEPA 524.2Mẫu325,00049XylenEPA 524.2Mẫu325,00050EtylbenzenEPA 524.2Mẫu325,00051StyrenEPA 524.2Mẫu325,00052Di (2 etylhexyl) adipateEPA 525.2Mẫu325,00053Di (2 etylhexyl) phtalatEPA 525.2Mẫu325,00054AcrylamideEPA 8032AMẫu325,00055EpiclohydrinNội bộ GC/ECDMẫu325,00056Hexacloro butadienEPA 524.2Mẫu325,000571,2 Dibromo 3 CloropropanEPA 524.2Mẫu325,00058FocmaldehytEPA 556Mẫu325,00059BromofocEPA 524.2Mẫu325,00060DibromoclorometanEPA 524.2Mẫu325,00061BromodiclorometanEPA 524.2Mẫu325,00062Axit dicloroaxeticEPA 552.2Mẫu325,00063Axit tricloroaxeticEPA 552.2Mẫu325,00064Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt)EPA 8260BMẫu325,00065DicloroaxetonitrilEPA 551.1Mẫu325,00066DibromoaxetonitrilEPA 551.1Mẫu325,00067TricloroaxetonitrilEPA 551.1Mẫu325,00068Xyano clorit (tính theo CN-)SMEWW 4500-CN-JMẫu325,000

Dung môi hữu cơ nhóm Alkan clo hóa

69CacbontetracloruaEPA 524.2Mẫu1,120,00070DiclorometanEPA 524.2Mẫu1,120,000711,2 DicloroetanEPA 524.2Mẫu1,120,000721,1,1 TricloroetanEPA 524.2Mẫu1,120,00073Vinyl cloruaEPA 524.2Mẫu1,120,000741,2 DicloroetenEPA 524.2Mẫu1,120,00075TricloroetenEPA 524.2Mẫu1,120,00076TetracloroetenEPA 524.2Mẫu1,120,00077ClorofocEPA 524.2Mẫu1,120,000781,2 DicloropropanEPA 524.2Mẫu1,120,000791,3 DichloropropenEPA 524.2Mẫu1,120,000

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Clo

80Aldrin/DieldrinTCVN 7876:2008Mẫu850,00081ClodaneEPA 525.2Mẫu850,00082ClorotoluronGC/ECDMẫu850,00083DDTTCVN 7876:2008Mẫu850,00084Heptaclo và heptaclo epoxitTCVN 7876:2008Mẫu850,00085HexaclorobenzenEPA 525.2Mẫu850,00086LindaneTCVN 7876:2008Mẫu850,00087MCPAEPA 555Mẫu850,00088MethoxychlorEPA 525.2Mẫu850,00089MethachlorG C/FIDMẫu850,000902,4,5 TEPA 515.4Mẫu850,000912,4 DEPA 515.4Mẫu850,00092PropanilEPA 532Mẫu850,00093DichlopropEPA 515.4Mẫu850,00094PentaclorophenolEPA 525.2Mẫu850,000952,4,6 TriclorophenolEPA 8270DMẫu850,00096FenopropGC/ECDMẫu850,00097MecopropEPA 555Mẫu850,000982,4 DBEPA 515.4Mẫu850,000

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm Nitơ

99AlachlorEPA 525.2Mẫu850,000100AldicarbEPA 531.2Mẫu850,000101AtrazineEPA 525.2Mẫu850,000102BentazoneEPA 515.4Mẫu850,000103SimazineEPA 525.2Mẫu850,000104MolinateEPA 525.2Mẫu850,000105TrifuralinEPA 525.2Mẫu850,000106PendimetalinEPA 525.2Mẫu850,000107IsoproturonGC/ECDMẫu850,000

Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác

108CarbofuranEPA 531.2Mẫu1,050,000109PermethrinEPA 525.2Mẫu1,050,000

xem thêm:https://naototnhat.com/may-loc-nuoc-cong-nghiep.html

Tùy theo nhu cầu và tính an toàn cùng với QCVN của Bộ Y Tế chúng ta có nhiều loại xét nghiệm nước khác nhau: sau đây là 4 tiêu chuẩn để đánh giá vàxét nghiệm nước phổ biến nhất.

QCVN 01:2009/BYT: do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 04/2009/TT BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
1.Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước dùng để ăn uống, nước dùng cho các cơ sở để chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước ăn uống).
2.Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước ăn uống, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).

QCVN 02:2009/BYT: do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y Tế ban hành theo Thông tư số: 05/2009/TT BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
1.Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt).
2.Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
Cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

QCVN 6-1:2010/BYT: do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 35/2010/TT-BYT ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
1.Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai được sử dụng với mục đích giải khát.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh nước khoáng thiên nhiên đóng chai và nước uống đóng chai tại Việt Nam;
Các tổ chức, cá nhân có liên quan.

QCVN 6-2:2010/BYT: do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn thực phẩm đối với đồ uống biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 35/2010/TT-BYT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y Tế.
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các chỉ tiêu an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với đồ uống không cồn, bao gồm nước rau quả, nectar rau quả và đồ uống pha chế sẵn không cồn.
Quy chuẩn này không áp dụng đối với thực phẩm chức năng.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
Các tổ chức, cá nhân nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh đồ uống không cồn tại Việt Nam;
Các tổ chức, cá nhân c liên quan.

» Ngoài ra còn tùy thuộc theo mong muốn của người sử dụng chúng ta có thể kiểm định theo những thông số chi tiết dựa trên 109 chỉ tiêu chuẩn về nước ăn uống.

» Công ty máy lọc nước WAPURE U.S.Alà đơn vị phân phối chính thức sản phẩm máy lọc nước Wapure công nghệ Mỹ độc quyền tại Việt Nam công ty chúng tôi chuyên tư vấn và xử lý những nguồn nước phức tạp và khi mua sản phẩm máy lọc nước tại công ty chúng tôi Quý Khách hàng sẽ được tư vấn chính xác và được kiểm tra những chỉ tiêu quan trọng cơ bản cần thiết nhất cho nước hoàn toàn miễnphí.Hãy liên hệvới Wapure ngay hôm nayđểđược tư vấn và giảiđáp mọi thắc mắc của quý khách hàng một cách chuyên nghiệp, tận tình và chuđáo nhất

Hệ thống lọc nước của wapure cho ra nước tinh khiết đều đạt tiêu chuẩn, xem chi tiết dây chuyền tạihttps://xulynuocmiennam.com/product-category/he-thong-nuoc-dong-binh-20-lit