Trường THPT Vân Tảo gửi tới các bậc cha mẹ học sinh và các em học sinh Lịch thi và Danh sách phòng thi đầu vào Chương trình Tiếng anh IELTS khối 10 năm học 2022 - 2023. Nội dung chính - Lịch thi IELTS mới nhất năm 2022 mọi tỉnh thành tại IDP, BC
- 1. Thông tin về kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh IELTS tại IDP, BC
- 2. Lịch thi IELTS mới nhất năm 2022
- 2.1. Lịch thi IELTS tại BC
- 2.2. Lịch thi IELTS tại IDP
- 3. Lệ phí, địa điểm thi IELTS
Để chuẩn bị tốt cho kì thi, thân gửi Thí sinh bộ đề thi mẫu để thí sinh ôn tập trước kì thi. Thí sinh vui lòng xem tài liệu BỘ ĐỀ MẪU ÔN TẬP Chúc các em học sinh làm bài tốt trong kì thi
tới. Mục lục - Lịch thi IELTS mới nhất năm 2022 mọi tỉnh thành tại IDP, BC
- 1. Thông tin về kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh IELTS tại IDP, BC
- 2. Lịch thi IELTS mới nhất năm 2022
- 2.1. Lịch thi IELTS tại BC
- 2.2. Lịch thi IELTS tại IDP
- 3. Lệ phí, địa điểm thi IELTS
Lịch thi IELTS mới nhất năm 2022 mọi tỉnh thành tại IDP, BCViệc tìm hiểu kỹ thông tin về lịch thi IELTS sẽ giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Trong bài viết này, Fast English sẽ cung cấp cụ thể lịch thi IELTS năm 2022 mới nhất cho bạn. 1. Thông tin về kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh IELTS
tại IDP, BCIELTS (International English Language Testing System) là kỳ thi chuẩn hóa quốc tế đánh giá trình độ tiếng Anh của người dự thi. Điểm thi IELTS là một hạng mục xét tuyển được nhiều trường đại học trên thế giới trong đó có cả đại học ở Việt Nam lựa chọn để tuyển sinh. Ở Việt Nam, thí sinh có thể đăng ký thi IELTS tại 2 cơ sở Hội Đồng Anh (BC) và Tổ chức Giáo dục IDP. 2. Lịch thi IELTS mới nhất năm
2022
Dưới đây là lịch thi IELTS tại 2 địa điểm thi và 2 hình thức thi khác nhau tại mọi tỉnh thành. Các bạn nên đăng ký thi trước 2 tháng để có sự chuẩn bị tốt nhất. 2.1. Lịch thi IELTS tại BC– Lịch thi IELTS trên giấy tại BC * Thi cả 2 hình thức IELTS Academic và General
Thành phố
| Tháng 1
| Tháng 2
| Tháng 3
| Tháng 4
| Tháng 5
| Tháng 6
| Hà Nội & TP.Hồ Chí Minh
|
| 12*, 17*, 26
| 3, 12*, 19, 26*
| 9*, 21, 23*, 30
| 7, 12*, 21, 28
| 4, 11*, 16, 25*
| Hải Phòng
| 8*, 20
| 12*
| 12*, 26*
| 9*, 23*
| 7, 21
| 11*, 25*
| Quảng Ninh
| 15
|
| 26
|
|
|
| Phú Thọ
|
|
| 12
|
|
|
| Vĩnh Phúc
|
|
| 26*
| 23*
|
|
| Thái Nguyên
|
|
| 12*
|
|
| 11*
| Thanh Hóa & Ninh Bình
|
| 26
|
| 9*
|
| 25*
| Vinh
| 15
| 26
| 12*, 26*
| 9*, 23*
| 7,21
| 11*, 25*
| Hà Tĩnh
|
| 12*
|
| 23*
| 28*
|
| Huế
| 15
| 12*, 26
| 12*, 26*
| 9*, 23*
| 7,28*
| 11*, 25*
| Đà Nẵng
| 20
| 17*
| 26*
| 9*, 30
| 28*
| 11*, 25*
| Quy Nhơn
| 20
| 26
| 19
| 23*
| 28*
| 25*
| Quảng Ngãi & Phú Yên
|
| 26
|
|
|
|
| Daklak & Gia Lai
| 29*
|
| 26*
|
| 28*
|
| Nha Trang
| 15
| 26
| 26*
| 23*
| 28*
| 25*
| Đà Lạt
|
|
|
| 23*
|
|
| Vũng Tàu
| 8*, 15, 29*
| 12*, 26
| 3, 12*, 19, 26*
| 9*, 23*
| 7, 12*, 21, 28*
| 4, 11*, 25*
| Biên Hòa
| 8*, 15
| 26
| 12*, 26*
| 9*, 23*
| 7, 28*
| 11*, 25*
| Cần Thơ
|
| 17*
|
| 23*
|
| 25*
| Bình Dương
|
|
| 26*
|
|
| 25*
|
– Lịch thi IELTS trên máy tại BC - 09h00 các ngày từ thứ Ba đến thứ Sáu hàng tuần
- 09h00 và 14h00 các ngày thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần
2.2. Lịch thi IELTS tại IDP– Lịch thi IELTS trên giấy tại IDP * Thi cả 2 hình thức IELTS Academic và General Lịch thi IELTS 2022 IDP tại miền Bắc
Thành phố
| Tháng 1
| Tháng 2
| Tháng 3
| Tháng 4
| Tháng 5
| Tháng 6
| Hà Nội
| 8*, 15, 20, 29*
| 12*, 17*, 26
| 3, 12*, 19, 26*
| 9*, 21, 23*, 30
| 7, 12*, 21*, 28
| 4, 11*, 16, 25*
| Bắc Giang
| 15
| 26
| 26*
| 21
| 21
| 11
| Bắc Ninh
| 20
|
| 19
| 23*
|
| 4
| Hạ Long
| 29*
| 12*
| 26*
| 23*
| 28*
| 25*
| Hải Dương
| 20
|
| 19
|
| 21
|
| Hải Phòng
| 8*, 20
| 12*, 17*
| 3, 12*, 26*
| 9*, 23*, 30
| 12*, 21, 28*
| 11*, 25*
| Hòa Bình
|
|
| 12*
|
| 12*
|
| Hưng Yên
| 15
|
|
| 23*
|
|
| Lạng Sơn
|
|
|
| 9
|
| 4
| Nam Định
|
|
| 19
|
|
| 4
| Ninh Bình
|
|
|
| 9*
|
|
| Phú Thọ
|
|
| 12*
|
|
| 4
| Thái Bình
|
|
| 12*
|
|
|
| Thái Nguyên
| 8*
| 17*
| 26*
| 30*
| 21*
| 11*
| Vĩnh Phúc
|
|
| 12*
|
|
| 25*
|
Lịch thi IELTS 2022 tại miền Trung
Thành phố
| Tháng 1
| Tháng 2
| Tháng 3
| Tháng 4
| Tháng 5
| Tháng 6
| Đà Nẵng
| 8*, 15, 20, 29*
| 12*, 17*, 26
| 3, 12*, 19, 26*
| 9*, 21, 23*, 30
| 7, 12*, 21*, 28
| 4, 11*, 16, 25*
| Huế
|
|
| 12*
| 9*
|
| 11*
| Quảng Ngãi
|
| 12*
|
|
|
| 25*
| Quảng Trị
|
| 26
|
|
|
|
| Quảng Bình
| 15
|
| 3
| 21
|
|
| Thanh Hóa
| 15
| 12*
| 19
| 30
| 28*
| 25
| Vinh
| 8*
| 26
| 19
| 9*, 23*
| 7
| 11*
| Hà Tĩnh
|
| 26*
|
|
|
| 11*
|
Lịch thi IELTS 2022 tại miền Nam
Thành phố
| Tháng 1
| Tháng 2
| Tháng 3
| Tháng 4
| Tháng 5
| Tháng 6
| TP.HCM
| 8*, 15, 20, 29*
| 12*, 26
| 3, 12*, 19, 26*
| 9*, 21, 23*, 30
| 7, 12*, 21*, 28
| 4, 11*, 16, 25*
| Bến Tre
| 20
|
| 19
|
|
| 4
| Biên Hòa
| 20
| 12*
| 19
| 21
| 21
| 4
| Bình Dương
| 8*
| 26
| 19
| 23*
| 28*
| 15*
| Bình Thuận
| 15
| 17*
|
|
| 7
|
| Cần Thơ
| 8*, 20
| 12*, 26
| 12*, 26
| 9*, 23*
| 7, 28*
| 11*, 25*
| Đồng Tháp
|
| 26
|
|
|
|
| Gia Lai
|
|
| 12*
|
|
| 4
| Phú Yên
|
|
| 26*
|
|
| 4
| Quy Nhơn
| 20
|
|
|
|
|
| Vũng Tàu
|
|
| 19
| 9*
| 21
| 11*
|
– Lịch thi IELTS trên máy tại IDP - 09h00 các ngày từ thứ Ba đến thứ Sáu hàng tuần
- 09h00 và 14h00 các ngày thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần
3. Lệ phí, địa điểm thi IELTS– Bắt đầu từ 1/2/2022 đến 31/12/2022, mức lệ phí thi IELTS đã được chỉnh sửa với quy định chính thức là 4,664,000VND. – Nếu bạn đăng ký thi theo
loại hình khác, mức lệ phí sẽ thay đổi. Cụ thể lệ phí thi được BC công bố chi tiết như sau:
Loại hình thi
| Lệ phí
| IELTS Học thuật và Tổng quát (trên giấy hoặc trên máy tính)
| 4,664,000VND
| IELTS Học thuật và Tổng quát dành cho Vương quốc Anh – UKVI (trên giấy hoặc trên máy tính)
| 5,252,000VND
| IELTS Life Skills (A1 và B1)
| 4,414,000VND
|
– Về địa điểm thi, thí sinh có thể đăng ký thi tại 2 cơ sở chính IDP, BC và sẽ có địa điểm thi đi kèm với giấy báo dự thi. Trên đây là toàn bộ lịch thi IELTS hàng tháng mới nhất năm 2022. Hy vọng qua bài viết trên, Fast English đã cung cấp cho bạn đầy đủ thông tin cần thiết về lịch thi IELTS trong năm 2022. Chúc các thí sinh sẽ có một kỳ thi IELTS thành công! About The Author
|