Lòng trắng trứng gà tiếng anh là gì năm 2024

Lòng trắng (tiếng Anh: egg white, albumen hay glair/glaire) là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng. Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin). Không giống lòng đỏ có nhiều lipid (chất béo), lòng trắng hầu như không có chất béo, lượng cacbohydrat cũng chiếm chưa tới 1%. Lòng trắng chứa khoảng 56% tổng lượng protein của trứng.

Thành phần[sửa | sửa mã nguồn]

Lòng trắng trứng chiếm khoảng 2/3 trọng lượng của một quả trứng gà. Nước chiếm khoảng 90% trong số này, với protein, khoáng vi lượng, chất béo, vitamin và glucose đóng góp phần còn lại. Một quả trứng lớn sống ở Hoa Kỳ chứa khoảng 33 gam lòng trắng trứng với 3,6 gam protein, 0,24 gam carbohydrate và 55 miligam natri. Nó không chứa cholesterol và hàm lượng năng lượng khoảng 17 calo. Lòng trắng trứng là một dung dịch kiềm và chứa khoảng 148 protein.

Protein Tỷ lệ Ovalbumin 54% Ovotransferrin 12% Ovomucoid 11% Ovoglobulin G2 4% Ovoglobulin G3 4% Ovomucin 3,5% Lysozyme 3,4% Ovoinhibitor 1,5% Ovoglycoprotein 1% Flavoprotein 0,8% Ovomacroglobulin 0,5% Avidin 0,05% Cystatin 0,05%

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lòng trắng trứng gà tiếng anh là gì năm 2024
    Lòng trắng trứng đánh đều lên
  • Lòng trắng trứng gà tiếng anh là gì năm 2024
    Lòng trắng trứng màu trắng ngà bao quanh lòng đỏ màu vàng

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Lòng đỏ

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ornithology, Volume 1994 By Frank B. Gill p. 361
  • James, John M.; Zeiger, Robert S.; Lester, Mitchell R.; Fasano, Mary Beth; Gern, James E.; Mansfield, Lyndon E.; Schwartz, Howard J.; Sampson, Hugh A.; Windom, Hugh H. (1998). “Safe administration of influenza vaccine to patients with egg allergy”. The Journal of Pediatrics. 133 (5): 624–8. doi:10.1016/S0022-3476(98)70101-5. PMID 9821418. ^ McGee, Harold. On Food and Cooking: The Science and Lore of the Kitchen. New York: Scribner, 2004, edited by Vinay.

Lòng trắng trứng chiếm khoảng 90% là nước với chức năng hòa tan 10% protein (bao gồm albumin, mucoprotein và globulin).

Egg white consists primarily of approximately 90 percent water into which is dissolved 10 percent proteins (including albumins, mucoproteins, and globulins).

Avidin là một chất phản dinh dưỡng được tìm thấy ở dạng hoạt động trong lòng trắng trứng sống.

Avidin is an antinutrient found in active form in raw egg whites.

Ai va chạm an toàn sẽ " glock " như lòng trắng trứng trong công thức bánh trứng đường nổi tiếng của tôi.

Who beats safety Will Glock like an egg white in my famous meringue recipe.

Lòng đỏ trứng và lòng trắng trứng trộn với đường thường được đánh riêng rẽ và sau đó hòa cùng với bột mì.

The egg whites and egg yolks mixed with sugar are typically beaten separately and folded together with flour.

Các mẫu được chú ý ở thời điểm đó bao gồm albumin từ lòng trắng trứng, serum albumin máu, fibrin, và gluten hạt lúa mì.

Noted examples at the time included albumin from egg whites, blood serum albumin, fibrin, and wheat gluten.

Laura giúp Mẹ dùng nĩa khuấy những lòng trắng trứng trên một chiếc đĩa bẹt cho tới khi Mẹ nói chúng đã đủ quánh rồi.

Laura helped her by beating the egg whites on a platter with a fork, until Ma said they were stiff enough.

Sorbet rượu vang sủi bọt (mulled wine) có thể được làm bằng rượu vang đỏ, cam, chanh, các loại gia vị nghiền, rượu vang Port (ruby Port) và lòng trắng trứng.

Mulled wine sorbet can be made with red wine, orange, lemons, mulling spices, ruby port, and egg whites.

Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau .

Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed it with pork and veggies .

Trong sherbet của Mỹ thường có nghĩa là một sữa đá, nhưng công thức nấu ăn từ hướng dẫn sử dụng thùng hơi chứa nước soda (soda fountain) ban đầu (early) bao gồm các thành phần như gelatin, lòng trắng trứng, kem hoặc sữa đánh.

In the US sherbet generally meant an ice milk, but recipes from early soda fountain manuals include ingredients like gelatin, beaten egg whites, cream, or milk.

Tuy nhiên, người ta cũng biết rằng Bồ Đào Nha sản xuất lượng lớn trứng, chủ yếu giữa thế kỷ thứ 18 và 19, và lúc đó hầu hết lòng trắng trứng đượng xuất khẩu để sử dụng làm sạch trong sản xuất rượu vang hoặc để là com lê.

However, it is also known that Portugal was a major egg producer, mainly between the 18th and 19th centuries, and that most of the egg whites were exported to be used as a purifier in white wine production or to iron suits.

Hai ngày cuối cùng , chúng tôi đặt chân đến Vịnh Hạ Long , một cảnh đẹp nổi tiếng với những nhũ đã vôi tuyệt đẹp trên mặt nước . Vững và tôi tham gia vào một lớp học làm nem và khi thuyền nhổ neo , tôi đập nhẹ phần lòng trắng trứng trên bánh đa nem gói cùng với thịt lợn và rau .

The last two days , we cruised in Ha Long Bay , a famous scenic for its stunning limestone rocks jutting from the water . Vung and I took an eggroll class , and as the boat cruised , I dabbed egg white on a thin rice paper and stuffed with pork and veggies .

Lòng trắng chứa khoảng 56% tổng lượng protein của trứng.

Egg whites contain about 56% of the protein in the egg.

Do vậy, những nghiên cứu ban đầu tập trung vào những protein được tinh lọc lượng lớn, ví dụ như của máu, lòng trứng trắng, nhiều độc tố khác nhau, và các enzyme tiêu hóa / trao đổi chất lấy từ các lò sát sinh.

Hence, early studies focused on proteins that could be purified in large quantities, e.g., those of blood, egg white, various toxins, and digestive/metabolic enzymes obtained from slaughterhouses.

Lòng trắng, một chất lỏng với hàm lượng nước cao, giúp trứng có thể chịu được va chạm.

Albumen —a gelatinlike substance with a high water content— gives the egg its ability to absorb shock.

Trong điều Tra tâm Linh, Larry Kettlekamp tuyên bố rằng Kulagina được ghi hình tách trứng bị vỡ trong nước, di chuyển lòng đỏ ra ngoài lòng trắng, trong những sự kiện như vật lý được ghi nhận như tăng tốc và thay đổi nhịp tim, sóng não và điện từ trường.

In Investigating Psychics, Larry Kettlekamp claims that Kulagina was filmed separating broken eggs that had been submerged in water, moving apart the whites and yolks, during which event such physical changes were recorded as accelerated and altered: heartbeat, brain waves and electromagnetic field.

Ví dụ, "le petit déjeuner gaulois" hoặc "petit déjeuner fermier" với loại bánh mì dài nổi tiếng thái ra ăn cùng với pho mát trắng mềm hoặc giăm bông luộc, gọi là "mouillettes", mà người ta chấp vào một quả trứng lòng đào hoặc một số loại nước ép hoặc đồ uống nóng.

An example is "le petit déjeuner gaulois" or "petit déjeuner fermier" with the famous long narrow bread slices with soft white cheese topped or boiled ham, called mouillettes, which is dipped in a soft-boiled egg and some fruit juice and hot drink.