Mercy la gi

Skip to content

  • Từ điển Y Khoa Anh Việt

Nghĩa của từ mercy là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Danh từ

1. lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi

2. lòng khoan dung

3. ơn, ơn huệ

4. sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Từ liên quan

  • fellow-worker
  • ruderal plant
  • ketosis
  • aporia
  • medullary narcosis
  • buoyant force
  • ottomans
  • multiterminal
  • autofluorescence
  • speed-indicator
  • malformed
  • optant
  • mayflower
  • Western blotting technique
  • inducible
  • Z90.7
  • latex mixing
  • oceanic ridge
  • diplotene stage
  • dominoed

mercy

verb noun

  • (uncountable) relenting; forbearance to cause or allow harm to another

  • lòng nhân từ

    Look down and show some mercy if you can!

    Nhìn xuống và thể hiện chút lòng nhân từ đi!

  • sự may mắn

  • ơn

    noun

    Pray I don't get the chance to repay your mercy.

    Cầu nguyện là tao không có cơ hội để trả ơn cái lòng thương sót của mày.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

hạnh phúc · lòng khoan dung · lòng thương · lòng thương xót · lòng từ bi · thương xót · điều sung sướng · ơn huệ · sự khoan dung · ân sủng · ân điển · ân · từ tâm

Gốc từ

Let us fall, please, into the hand of Jehovah,+ for his mercy is great;+ but do not let me fall into the hand of man.”

Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.

jw2019

May we show mercy ev’ry day.

chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha.

jw2019

OpenSubtitles2018.v3

Concerning him, the psalmist David therefore sang: “Jehovah is merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness.

Do đó, người viết Thi-thiên Đa-vít đã hát về Ngài: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ.

jw2019

It should have proved the importance of obeying their merciful God and depending on him.—Exodus 16:13-16, 31; 34:6, 7.

Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7).

jw2019

In His mercy, God promises forgiveness when we repent and turn from wickedness—so much so that our sins will not even be mentioned to us.

Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.

LDS

On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38).

Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).

LDS

(Psalm 32:5; 103:3) With full faith in Jehovah’s willingness to extend mercy to repentant ones, David said: “You, O Jehovah, are good and ready to forgive.”—Psalm 86:5.

Đa-vít hoàn toàn tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẵn sàng thương xót những người biết ăn năn, nên ông nói: “Chúa ôi! Chúa là thiện, sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5).

jw2019

This He did, Alma said, so that His “bowels may be filled with mercy, according to the flesh, that he may know ... how to succor his people” (Alma 7:12).

An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).

LDS

(Galatians 6:10) Let us, then, first consider how we can abound in deeds of mercy toward those related to us in the faith.

(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.

jw2019

OpenSubtitles2018.v3

“After all we can do” (2 Nephi 25:23), we are made whole only through the mercy and grace available through the Savior’s infinite and eternal atoning sacrifice (see Alma 34:10, 14).

“Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14).

LDS

“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda.

“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.

jw2019

It's Enochian for " Hands of Mercy. "

Đó là Enochian để thực hiện " Bàn tay nhân từ "

OpenSubtitles2018.v3

OpenSubtitles2018.v3

No, I won't leave you to the tender mercies of Dr. Arden.

Không, tôi sẽ không để sơ lại cho lòng khoan dung của bác sĩ Arden đâu.

OpenSubtitles2018.v3

“In certain situations, as in great suffering and illness, death comes as an angel of mercy.

“Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót.

LDS

Concerning this, Jude wrote: “But you, beloved ones, by building up yourselves on your most holy faith, and praying with holy spirit, keep yourselves in God’s love, while you are waiting for the mercy of our Lord Jesus Christ with everlasting life in view.”

Về điều nầy, Giu-đe viết: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, về phần anh em, hãy tự-lập lấy trên nền đức-tin rất thánh của mình, và nhơn thánh linh mà cầu-nguyện, hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 20, 21).

jw2019

Esther humbly acknowledged the king’s mercy

Ê-xơ-tê kính cẩn biết ơn lòng khoan dung của vua

jw2019

His love overflows with grace, patience, long-suffering, mercy, and forgiveness.

Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.

LDS

Regarding him, the Bible says: “Blessed be the God and Father of our Lord Jesus Christ, the Father of tender mercies and the God of all comfort, who comforts us in all our tribulation, that we may be able to comfort those in any sort of tribulation through the comfort with which we ourselves are being comforted by God.”

Về Ngài, Kinh Thánh nói: “Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, là Cha hay thương-xót, là Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi, Ngài yên-ủi chúng tôi trong mọi sự khốn-nạn, hầu cho nhân sự yên-ủi mà Ngài đã yên-ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên-ủi kẻ khác trong sự khốn-nạn nào họ gặp!”

jw2019

May the Lord grant him to find mercy from Jehovah in that day.

Xin chính mình Chúa cho người tìm thấy sự thương-xót của Chúa trong ngày đó!

jw2019

We're off to meet Mercy in the graveyard.

Chúng tôi đến để gặp Mercy ở nghĩa trang.

OpenSubtitles2018.v3

Jesus’ illustration of the neighborly Samaritan vividly portrays what it means to show mercy.

Qua minh họa về người Sa-ma-ri nhân lành, Chúa Giê-su miêu tả sống động việc thể hiện lòng thương xót có nghĩa gì.

jw2019

How can the advocacy of Jesus Christ inspire us to extend mercy and forgiveness to others?

Sự biện hộ của Chúa Giê Su Ky Tô soi dẫn chúng ta phải mở rộng lòng thương xót và tha thứ cho người khác như thế nào?

LDS

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M