Tiếng Anh từ lâu đã trở thành một yếu tố vô cùng cạnh tranh trong hồ sơ xin việc của các ứng viên. Tỷ lệ sinh viên ra trường với khả năng sử dụng tiếng Anh có việc làm và mức lương tốt cao hơn rất nhiều so với các sinh viên ra trường không sử dụng được tiếng Anh. Ngày nay, các sinh viên ý thức được điều này từ rất sớm và chú trọng vào trau dồi kiến thức tiếng Anh ngay còn khi đang đi học. Đặc biệt là sinh viên khối ngày ngân hàng, muốn hội nhập với thế giới thì không thể thiếu tiếng Anh được, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành ngân hàng. Chính vì vậy, UNI Academy đã tổng hợp cho bạn bài viết về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng thông dụng nhất, hãy cùng theo dõi nhé! Xem thêm: 1. Những tên ngân hàng bằng tiếng Anh - Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
- Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
- Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
- Central Bank: Ngân hàng trung ương
- Internet bank: ngân hàng trực tuyến
- Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
- Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
2. Từ vựng tiếng Anh ngân hàng về các loại tài khoản - Bank Account: Tài khoản ngân hàng
- Personal Account: Tài khoản cá nhân
- Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
- Deposit Account : Tài khoản tiền gửi
- Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
- Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
3. Các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng bằng tiếng Anh Các loại thẻ phổ biến trong ngân hàng bằng tiếng Anh - Credit Card: Thẻ tín dụng
- Debit Card: Thẻ tín dụng
- Charge Card: Thẻ thanh toán
- Prepaid Card: Thẻ trả trước
- Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
- Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
4. Một số từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng khác - Credit Check (n): kiểm soát tín dụng
- Counter (n): quầy thu tiền
- Personal loan (n): Khoản vay cá nhân
- Loan application form: giấy yêu cầu vay vốn
- Credit history (n): lịch sử tín dụng
- Credit management (n): quản lý tín dụng
- Bailout Package (n) gói cứu trợ trọn gói
- Loan schedule: (n): Kế hoạch thanh toán khoản vay.
- Credit Crunch (n): thắt chặt tín dụng
- Cash book: sổ quỹ
- Banking code (n): mã ngân hàng
- Additional service (n) : dịch vụ bổ sung
- Budget (v) dự khoản ngân sách
- Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
- Repayment (n): sự trả lại, khoản tiền trả lại.
- Direct debit (n): Sự ghi nợ trực tiếp
- Be in debt ( to get/ run/ fall into debt ): mắc nợ
- Cheque (n ): Séc
- Potential investor (n): nhà đầu tư tiềm năng.
- Asset finance: tài trợ cho vay tài sản bảo đảm
- Interest (n): lãi suất
- Debtor (n): Con nợ
- Interest rate (n): tỷ lệ lãi suất.
- Debt (n): nợ
- Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
- Deposit (n): gửi tiền
- Leasing (n): Cho thuê tài chính
- Equity research report (n): phân tích tài chính doanh nghiệp.
- Consumer banking (n): dịch vụ cho khách hàng tiêu dùng
- Cash (n): Tiền mặt
- Cheque book (n): sổ sách
- Portfolio management (n): quản lý danh mục đầu tư
- Draw (v): ký phát
- Asset (n): Tài sản
- Drawing (n) sự ký phát (Séc)
- Depositor (n): người gửi tiền
- Credit limit: hạn mức tín dụng
- Estimated profit: lợi nhuận ước tính.
- Credit control (n): kiểm soát tín dụng
- Draft (n): hối phiếu
- Lease (v): cho thuê
- Toxic asset (n): tài sản có tính thanh khoản thấp.
- Risk (n): rủi ro
- Exchange profit : lợi nhuận từ ngoại hối
- Cash flow: dòng tiền
- Bills (n) : hóa đơn
- Exchange (n): Trao đổi.
- Mortgage (n): tài sản cầm cố
- Bank loan (n): khoản vay ngân hàng
- Compensation (n): sự đền bù
5. Những mẫu câu giao tiếp Tiếng Anh Ngân Hàng thông dụng nhất - I’d like to open an account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản.)
- What kind of account do you prefer? (Anh thích loại tài khoản nào hơn?)
- I’d like to open a fixed account. (Tôi muốn mở 1 tài khoản có kỳ hạn.)
- I want to open a current account. Could you give me some information? (Tôi muốn mở 1 tài khoản vãng lai. Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin không?)
- I need a checking account so that I can pay my bill. (Tôi cần 1 tài khoản séc để tôi có thể thanh toán hóa đơn của tôi.)
- We’d like to know how to open a savings account. (Chúng tôi muốn biết cách mở 1 tài khoản tiết kiệm.)
- Can I open a current account here? (Tôi có thể mở 1 tài khoản vãng lai ở đây được không?)
- I want to set up an account. (Tôi muốn lập 1 tài khoản.)
- I’d like to close out my account. (Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.)
- Do you want to make a deposit or make a withdrawal? (Anh/ chị muốn gửi tiền hay rút tiền?)
- I want to know my balance. (Tôi muốn biết số dư trong tài khoản của tôi.)
- How much do you want to deposit with us? (Ông/ bà muốn gửi bao nhiêu tiền?)
- I want to deposit $5 million into my account. (Tôi muốn gửi 5 triệu USD vào tài khoản của tôi.)
- Please tell me how you would like to deposit your money? (Vui lòng cho tôi biết ông/ bà muốn gửi tiền theo phương thức nào?)
- Can you tell me if there is any minimum for the first deposit? (Làm ơn cho biết có quy định mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
- Is there any minimum for the first deposit? (Có mức tối thiểu cho lần gửi đầu tiên không?)
- I need to make a withdrawal. (Tôi cần rút tiền.)
- I’d like to withdraw 3 million VND against this letter of credit. (Tôi muốn rút 3 triệu đồng với thư tín dụng này.)
- What if I overdraw? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi rút quá số tiền quy định?)
- Please bring the passbook back when you deposit or withdraw money. (Khi đến gửi tiền hoặc rút tiền, ông/ bà nhớ mang theo sổ tiết kiệm.)
- Please tell me what the annual interest rate is. (Vui lòng cho tôi biết lãi suất thường niên là bao nhiêu.)
- What is the annual interest rate? (Lãi suất thường niên là bao nhiêu?)
- The interest rate changes from time to time. (Tỷ lệ lãi suất thay đổi theo từng thời kỳ.)
- The interest is added to your account every year. (Tiền lãi được cộng thêm vào tài khoản của bạn mỗi năm.)
- Please fill in this form first. (Trước tiên làm ơn điền vào phiếu này.)
Trên đây là tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng mà bạn cần ghi nhớ và vận dụng trong công việc. Hi vọng với bài viết này, bạn sẽ cùng chúng tôi bổ sung một lượng kiến thức lớn vào bộ tài liệu tiếng anh chuyên ngành ngân hàng của mình. 1. Crossed cheque /krɒst tʃek/(n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque /tʃek/ (n) : Séc mở 3. Bearer cheque /ˈbeə.rər/ (n) : Séc vô danh 4. Draw /drɔː/ (v): rút 5. Drawee /drɔːˈiː/ (n) : ngân hàng của người ký phát bank or person asked to make a payment by a drawer 6. Drawer /drɔːr/ (n) » Payer: người ký phát (Séc) person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person 7. Payee /peɪˈiː/ (n) : người đươc thanh toán 8. Bearer /ˈbeə.rər/ (n): người cầm (Séc) Person who receive money from some one or whose name is on a cheque 9. In word /wɜːd/ : (tiền) bằng chữ 10. In figures /ˈfɪɡ.ər/ : (tiền) bằng số 11. Cheque clearing /ˈklɪə.rɪŋ/ : sự thanh toán Séc 12. Counterfoil /ˈkaʊn.tə.fɔɪl/ (n) : cuống (Séc) a piece of paper kept after writing a cheque as a record of the deal which has taken place 13. Voucher /ˈvaʊ.tʃər/ (n): biên lai, chứng từ 14. Encode /ɪnˈkəʊd/ (v): mã hoá 15. Sort code /sɔːrt kəʊd/ (n): Mã chi nhánh Ngân hàng 16. Code word /ˈkəʊd ˌwɜːd/ (n): ký hiệu (mật mã) 17. Decode /diːˈkəʊd/ (v): giải mã (understand the mean of the message writen in code) 18. Pay into /peɪ/: nộp vào 19. Proof of indentify /pruːf/ /aɪˈden.tɪ.faɪ/ : bằng chứng nhận diện 20. Authorise /ˈɔː.θər.aɪz/ (v) : cấp phép Authorisation /ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/ / (n) 21. Letter of authority /ɔːˈθɒr.ɪ.ti/ : thư ủy nhiệm 22. Account holder /əˈkaʊnts/ /ˈhəʊl.dər/ (n): chủ tài khoản 23. Expiry date: ngày hết hạn date on which a document is no longer valid 24. ATMs: AutomaticTeller Machine 25. BACS: dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng The Bankers Automated Clearing Service 26. CHAPS: hệ thống thanh toán bù trừ tự động
|