Câu 12. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách
Câu 13. Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng
Câu 14. Số nucleotit trung bình của gen là
Câu 15. Gen B có 2400 nucleotit. Chiều dài của gen B là
Câu 16. Gen B có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Quá trình tự nhân đôi từ gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt. Số nucleotit từng loại trong tổng số gen mới được tạo thành ở đợt tự nhân đôi cuối cùng là bao nhiêu ?
Câu 17. Một phân tử mARN dài 4080Å. Phân tử mARN chứa bao nhiêu bộ ba ?
Câu 18. Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là
Câu 19. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là
Câu 20. Chức năng không có ở prôtêin là
Câu 21. Cấu trúc bậc 4 của prôtêin
Câu 22. Prôtêin thực hiện được chức năng phổ biến ở cấu trúc
Câu 23. Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là
Câu 24. Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định
Câu 25. Gen B dài 5100 Å. Số nucleotit của gen B là
Câu 26. Quá trình tái bản ADN có vai trò gì?
Câu 27. Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên
Câu 28. Sự tổng hợp ARN được thực hiện
Câu 29. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là
Câu 30. Một đoạn mARN có trinh tự các nucleotit : U X G X X U U A U X A U G G U khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
Lời giải chi tiết ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1 D 11 C 21 D 2 C 12 C 22 C 3 C 13 B 23 B 4 B 14 A 24 A 5 C 15 C 25 D 6 B 16 D 26 C 7 D 17 B 27 A 8 B 18 D 28 B 9 A 19 B 29 B 10 A 20 D 30 C Câu 1 Có 4 loại base nito tham gia vào cấu trúc của ADN là: A,T,G,X Chọn D Câu 2 ADN có chức năng lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. Chọn C Câu 3 ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân với đơn phân là các nucleotit Chọn C Câu 4 Trật tự sắp xếp các nucleotit là yếu tố cơ bẢn quyết định tính đa dạng của ADN,đa số các phân tử ADN đều có cấu trúc xoắn kép Chọn B Câu 5 Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc thù của phân tử ADN là trật tự sắp xếp nucleotit trên ADN. Chọn C Câu 6 Thông tin di truyền được mã hoá trong ADN dưới dạng trình tự của các bộ ba nucleotit quy định trình tự của các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. Chọn B Câu 7 Theo nguyên tắc bổ sung A=T; G=X dẫn tới hệ quả A/T=G/X=1 Chọn D Câu 8 Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN: A liên kết với T, G liên kết với X. Chọn B Câu 9 Trong cơ chế nhân đôi AND, nguyên tắc bổ sung thể hiện: A liên kết với T, G liên kết với X và ngược lại Chọn A Câu 10 Sự nhân đôi ADN trong tế bào xÅy ra ở pha S của kỳ trung gian Chọn A Câu 11 Nguyên tắc bán bẢo toàn trong cơ chế nhân đôi của ADN là: trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp Chọn C Câu 12 Sự lắp ráp các nucleotit tạo thành mạch mới theo nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X Chọn C Câu 13 Nhờ nguyên tắc bổ sung mà các nucleotit được lắp ráp tạo thành mạch giống với mạch bổ sung với mạch khuôn → từ 1 gen tạo ra 2 gen giống nhau → sao lại chính xác trình tự của các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN và duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử ADN qua các thế hệ. Chọn B Câu 14 Một gen có khoảng 1200 - 3000 nucleotit Chọn A Câu 15 Áp dụng công thức tính chiều dài gen: \(L = \frac{N}{2} \times 3,4 = \frac{{2400}}{2} \times 3,4 = 4080\)Å Chọn C Câu 16 Phương pháp %A + %G=50% Cách giải: Ta có hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\% A + \% G = 50\% \\\% A - \% G = 30\% \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}\% A = 40\% = 960 = T\\\% G = 10\% = 240 = X\end{array} \right.\) 1 gen nhân đôi 3 lần tạo ra 23 =8 gen con, số nucleotit trong tất cả gen con là A=T=960 ×8= 7680 nucleotit; G=X=240 ×8 =1920 nucleotit Chọn D Câu 17 Áp dụng công thức tính chiều dài của mARN: L = N×3,4 → N= 1200 Một bộ ba gồm có 3 nucleotit, số bộ ba là N/3 =400 Chọn B Câu 18 Cơ sở vật chất di truyền chủ yếu ở cấp phân tử là ADN. Chọn D Câu 19 Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là axit amin. Chọn B Câu 20 Protein không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền Chọn D Câu 21 Chọn D Câu 22 Protein thực hiện chức năng chủ yếu ở bậc ba, cấu trúc bậc 4 phải có nhiều hơn 1 chuỗi polipeptit nên bậc 3 là phổ biến hơn Chọn C Câu 23 Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là mARN. Gen phiên mã ra mARN; mARN dịch mã ra protein. Chọn B Câu 24 Thực chất của quá trình hình thành chuỗi axit amin là sự xác định trật tự sắp xếp của các axit amin. Chọn A Câu 25 Áp dụng công thức tính số nucleotit của gen khi biết chiều dài: N = 2L/3,4 = 3000 Chọn D Câu 26 Quá trình tái bản ADN có vai trò Truyền thông tin khi di truyền của sinh vật từ thế hệ bố mẹ qua hậu thế và qua các thế hệ tế bào Chọn C Câu 27 Sau khi kết thúc nhân đôi, từ một ADN mẹ đã tạo nên hai ADN, trong đó mỗi ADN có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp (nguyên tắc bán bảo toàn) Chọn A Câu 28 ARN được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung trên mạch gốc của gen Chọn B Câu 29 Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp ARN là: A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G. Chọn B Câu 30 Đoạn mARN trên có 15 nucleotit → số bộ ba là 5, các bộ ba trên không có bộ ba nào là bộ ba kết thúc (UAA,UAG;UGA) nên khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp 5 axit amin |