Mũi tên tiếng việt ra tiếng anh là gì năm 2024

Ngoài ra, mũi tên Scythia cực kỳ độc.

Beyond that, Scythian arrowheads were extremely poisonous.

Chẳng có dấuhiệu nào kể từ khi Cisco bắn hắn bằng mũi tên giảm tốc.

No sign of him since Cisco nailed him with that tranq dart.

Sử dụng WASD hoặc phím mũi tên để di chuyển xung quanh.

Use WASD or ARROW KEYS to move around.

Sử dụng các phím mũi tên để nhìn xung quanh. Chúc vui vẻ!

Use ARROW KEYS to look around. Have fun!

Di chuyển và nhảy lên và xuống với mũi tên.

Move and jump up and down with ARROWS.

Dải mũi tên đi qua chính xác ở giữa bụng.

The strip of arrows passes exactly in the middle of the abdomen.

Tigre lắp một mũi tên vào trong khi ngựa của anh tiến lên phía trước một bước.

Tigre nocked his arrow as his horse took one step forward.

Cũng không sợ mũi tên đang phóng ban ngày,

Nếu thời gian là một mũi tên thì nó hướng về phía trật tự.

Cũng phải tính đến chiều của mũi tên thời gian mà chúng ta quan sát được.

Bạn có thể có bột ngô và mũi tên, tự nâng cao và bột mì.

You might have cornflour and arrowroot, self-raising, and plain flour.

Âm thanh của mũi tên gỗ nổi bật của ông vang lên từ 140 mét.

The sound of his arrow striking wood echoed from 140 meters away.

Chú ý những phần được đánh dấu mũi tên.

King Hydra gào lên khi bị tấn công bởi hàng ngàn mũi tên.

The King Hydra cried as it was struck by thousands of arrows.

Cùng lúc đó, Tigre bắn một mũi tên.

It was at that time that Tigre shot his arrow.

You received 20 steel arows.

Thần Apollo đã tiêu diệt Python bằng một mũi tên.

Thì cây cung sẽ phóng nhiều mũi tên.

Các sự kiện hoặccác điều kiện được viết bên cạnh mũi tên.

Events orconditions that trigger transitions are written next to the arrows.

Kẻ địch dùng sợi cọ để buộc mũi tên của chúng không?

Cô ta vừa đặt cọc ở chổ tôi làm tới mấy chục ngàn mũi tên.

She just paid the deposit for ordering tenths of thousand of arrow here.

Kết quả: 4251, Thời gian: 0.0229

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Mũi tên dịch sang tiếng Anh là gì?

arrow. Thứ duy nhất đau hơn mũi tên đâm vào là mũi tên rút ra! The only thing that hurts worse than an arrow going in is an arrow coming out.

Tiếng Anh từ mũi là gì?

NOSE | Phát âm trong tiếng Anh.

Tải dịch sang tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, 'tai' - hay 'ear', là một bộ phận trên cơ thể người. Tuy nhiên, khi đặt 'ear' trong các cụm từ sẽ tạo ra nhiều nghĩa mới rất thú vị. Ví dụ: Jennifer suggested that John should get a job, but he fell on deaf ears.

Mù tiếng Anh viết như thế nào?

hat. Tôi thích cái mũ len của tôi. I love my woolly hat.

Chủ đề