Ngành chứng khoán tiếng anh là gì

Trên thực tế, hoạt động môi giới của công ty chứng khoán có vai trò rất quan trọng trong việc mua, bán chứng khoán trên thị trường giao dịch tập trung nên công ty chứng khoán còn được gọi là công ty môi giới. ACC sẽ giới thiệu Công ty chứng khoán tiếng Anh là gì qua bài viết dưới đây với những nội dung sau.

Công ty chứng khoán tiếng anh là gì? (Cập nhật 2022)

Trong Quyết định số 27/2007/QĐ-BTC có định nghĩa rõ thế nào là công ty chứng khoán. Theo đó, chúng ta có thể hiểu một cách đơn giản công ty chứng khoán là một tổ chức hoạt động có tư cách pháp nhân, có giấy phép hoạt động kinh doanh. Giấy phép kinh doanh chứng khoán được cấp bởi Ủy ban chứng khoán nhà nước.

Hoạt động kinh doanh chứng có thể thể là một số hoặc toàn bộ những hoạt động sau: tự doanh chứng khoán, môi giới chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán.

Công ty chứng khoán được hoạt động dưới sự kiểm soát của Luật chứng khoán và một số quy định khác của pháp luật. Công ty chứng khoán được hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần hoặc công ty TNHH đều được.

Câu trả lời cho câu hỏi công ty chứng khoán tiếng Anh là gì: Securities Company.

Công ty chứng khoán được xem là một tổ chức tài chính trung gian. Tổ chức tài chính là khái niệm để chỉ những tổ chức thực hiện chức năng dẫn nguồn vốn từ người có tới người cần. Chức năng dẫn vốn này không thực hiện trực tiếp mà thông qua người thứ 3 đó là các tổ chức tài chính.

Công ty chứng khoán sẽ có nhiệm vụ thu xếp các giao dịch trên cho khách hàng. Tất nhiên các công ty này sẽ có một phần hoa hồng trong mỗi lần giao dịch giữa các bên.

Công ty chứng khoán hoạt động kinh doanh phải có điều kiện. Để tiến hành kinh doanh, công ty chứng khoán phải là một thành viên của Sở giao dịch và tất nhiên khi tiến hành kinh doanh công ty đó phải hội tụ đủ hết những điều kiện, quy định và điều kiện tiên quyết là phải đăng ký kinh doanh chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán.

Một số quy định để một công ty chứng khoán được cấp phép: phương án kinh doanh của công ty phải phù hợp với từng mục tiêu phát triển ngành chứng khoán; về cơ sở vật chất thì công ty phải trang bị hết những trang thiết bị cần thiết phục vụ cho việc kinh doanh chứng khoán; mức vốn pháp lý tối thiểu theo quy định của từng ngành nghề kinh doanh; ban lãnh đạo của công ty chứng khoán và những nhân viên kinh doanh phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện để được Uỷ ban chứng khoán Nhà nước cấp chứng chỉ hành nghề.

Công ty chứng khoán là một tổ chức kinh doanh hoạt động bị kiểm soát. Tất cả các hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán đều bị kiểm soát chặt chẽ bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền và Hiệp hội chứng khoán sở tại.

Các công ty chứng khoán hiện nay đều lấy hoạt động tự doanh là nòng cốt và quan trọng. Tuy nhiên do hoạt động tự doanh và môi giới thường xuyên xảy ra xung đột lợi ích nên nhà nước quy định các công ty phải thực hiện những chức năng đó ở những bộ phận riêng biệt.

Tự doanh chứng khoán được hiểu là một công ty chứng khoán bất kỳ tự tiến hành các giao dịch mua bán chứng khoán. Hoạt động tự doanh của công ty chứng khoán vẫn được kiểm soát bởi các cơ chế của Sở giao dịch chứng khoán hoặc thị trường OTC.

Chúng ta vẫn thường nghe đến cụm từ IPO hay Initial Public Offering được hiểu là doanh nghiệp phát hành cổ phiếu lần đầu ra công chúng. Phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp là một hoạt động nhằm huy động vốn, tất cả các hoạt động này đều được thực hiện qua một bên trung gian đó chính là các công ty chứng khoán.

Trong các thương vụ phát hành cổ phiếu của doanh nghiệp, công ty chứng khoán đóng vai trò tư vấn, bảo lãnh phát hành nhằm đảm bảo các giao dịch mua bán diễn ra thuận lợi.

  1. Đối với cá nhân là những nhà đầu tư:

Một trong những bước đầu tiên để các nhà đầu tư tiến hành giao dịch trên sàn chứng khoán chính là phải có tài khoản giao dịch chứng khoán. Những tài ẩn này sẽ được mở tại các công ty chứng khoán.

Công ty chứng khoán cũng có vai trò cung cấp các bản đánh giá, báo cáo tài chính về tình hình “sức khỏe” của doanh nghiệp để từ đó cho các nhà đầu tư một cái nhìn tổng quan trước các quyết định đầu tư.

  1. Đối với thị trường chứng khoán:

Công ty chứng khoán là đơn vị trung gian nhưng cũng là đơn vị và thành phần không thể thiếu để cấu thành nên thị trường chứng khoán.

Trên thị trường sơ cấp, vai trò của các công ty chứng khoán đối với doanh nghiệp IPO chính là phát hành và định giá cổ phiếu tại lần đầu tiên chào bán.

Trên thị trường thứ cấp, vai trò của công ty chứng khoán là điều tiết thị trường thông qua các hoạt động tự doanh bao gồm cả việc tăng thu nhập cho chính công ty họ bằng cách tạo giá trị thanh khoản, điều tiết nền giá cổ phiếu.

Các cơ quan quản lý phải có chức năng quan sát thị trường chứng khoán và thực hiện những điều chỉnh hợp lý tuân theo các quy định hiện hành của Luật chứng khoán và những cơ quan Nhà nước. Các hoạt động này của cơ quan quản lý một phần dựa vào những thông tin về thị trường chứng khoán được cung cấp bởi những công ty chứng khoán. Các thông tin được công ty chứng khoán cung cấp có thể là thông tin về các cổ phiếu, thông tin giao dịch, cổ tức, dữ liệu về ngành và doanh nghiệp.

Công ty chứng khoán sẽ phải kết hợp với các cơ quan quản lý để hạn chế hoặc ngăn chặn các hành vi sai trái trên thị trường chứng khoán do những cá nhân hoặc tổ chức có thể gây ra.

Công ty chứng khoán có thể được xem là một chế tài quan trọng trên thị trường chứng khoán.

Dựa vào các tiêu chí như bảng giá, lãi suất, phí giao dịch,… là cách để đánh giá một công ty môi giới chứng khoán lớn mạnh. Để hỗ trợ các nhà đầu tư có cái nhìn tổng thể về các công ty môi giới chứng khoán hơn, top 10 công ty môi giới chứng khoán uy tín hàng đầu Việt Nam là:

– Công ty cổ phần chứng khoán vps (vps).

– Công ty TNHH Chứng khoán Mirae Asset Việt Nam (Mirae Asset).

– Công ty Cổ phần kinh doanh chứng khoán Sài Gòn (SSI).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán VNDIRECT (VND).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán FPT (FPTS).

– Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng TMCP Ngoại Thương VN(VCBS).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt (BVSC).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán MB (MBS).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán Thành Phố Hồ Chí Minh (HSC).

– Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt (VCSC).

Qua một số tổng hợp và phân tích của ACC trong bài viết Công ty chứng khoán tiếng Anh là gì về khái niệm thế nào là công ty chứng khoán, kèm theo đó là đặc điểm cũng như vai trò của một công ty chứng khoán, chúng tôi hy vọng đã mang đến cho khán giả những cái nhìn tổng quát nhất về thị trường chứng khoán.

Bạn đang muốn tìm hiểu về chứng khoán nhưng đang lúng túng vì nó sử dụng quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết. Đừng lo, vì đã có chúng tôi đây. Hôm nay hãy cùng điểm qua những từ vựng tiếng anh chuyên ngành chứng khoán nhé.


Từ vựng thị trường chứng khoán

1, Từ vựng chuyên ngành chứng khoán

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Index (n)

Chỉ số, chỉ tiêu

Prospectus (n)

Bản cáo bạch

Equity carve out

Bán cổ phần khơi mào

Bailing out

Bán tháo

Financial statement (n)

Báo cáo tài chính

Underwrite (v)

Bảo lãnh

Bear trap (n)

Bẫy giảm giá

Bull trap (n)

Bẫy tăng giá

Margin of safety (n)

Biên an toàn

Clearing (v)

Bù trừ chứng khoán và tiền

Short Term Investments (n)

Các khoản đầu tư ngắn hạn

Mortgage stock (n)

Cầm cố chứng khoán

Opening gap

Chênh giá mở cửa thị trường

Cost of living Index (n)

Chỉ số giá sinh hoạt

Dow jones Index (n)

Chỉ số Đao Giôn

Price and wages Index (n)

Chỉ số giá và lượng

Production Index (n)

Chỉ số sản xuất

Retail Price Index (n)

Chỉ số giá bán lẻ

Unweighted Index (n)

Chỉ số bất quân bình

Volume Index of exports (n)

Chỉ số khối lượng hàng xuất khẩu

Weighted Index (n)

Chỉ số quân bình

Whole sale Price Index (n)

Chỉ số giá bán buôn (bán sỉ)

Commodity Price Index (n)

Chỉ số vật giá

Stock(n)

Cổ phiếu, vốn

Stock (v)

Tích trữ

Stock in hand  

Stock in trade 

Stock on hand (n)

Hàng có sẵn, hàng tồn kho

Capital Stock (n)

Vốn phát hàng = Vốn cổ phần

General Stock (n)

Cổ phiếu thông thường

Gilt – edged Stock (n)

Cổ phiếu loại 1

Government Stock (n)

Chứng khoán nhà nước, công trái

Listed Stock (n)

Cổ phiếu yết bảng (Mỹ)

Preference Stock (n)

Cổ phiếu ưu tiên

Unlisted Stock (n)

Cổ phiếu không yết bảng

Unquoted Stock (n)

Cổ phiếu không yết giá

Stock – account  

Stock – book (n)

Sổ nhập và xuất hàng

Stockbroker (n)

Người môi giới chứng khoán, người mua bán cổ phần chứng khoán

Common Stock (n)

(Mỹ) Cổ phần thường

Bank Stock (n)

Vốn của ngân hàng

Full paid Stock (n)

Cổ phần nộp đủ tiền

Purchase and sale of Stock (n)

Sự mua bán chứng khoán

Stock borrowed (n)

Chứng khoán được gia hạn thanh toán

Stock carried (n)

Chứng khoán được gia hạn thanh toán

Stock broking (n)

Người môi giới chứng khoán

Stock certificate (n)

Giấy chứng nhận có cổ phần

Stock exchange (n)

Sở giao dịch chứng khoán

Stock operator (n)

Người buôn chứng khoán

Stock circles (n)

Giới giao dịch chứng khoán

Stock tip (n)

Sự mách nước riêng cho việc giao dịch chứng khoán

Stockholder (n)

Người giữ chứng khoán

Stockist (n)

Người tích trữ hàng

Stockjobber (n)

Người đầu cơ chứng khoán

Stockjobbery (n)

Sự đầu cơ chứng khoán

Stockjobbing (n)

Sự đầu cơ chứng khoán

Stocklist (n)

Bảng giá chứng khoán

Stockman

Người coi kho

Stock market (n)

Thị trường chứng khoán

Stockpile (v)

Kho dự trữ, dự trữ

Stockroom (n)

Buồng kho

Stocktaking (n)

Sổ kiểm kê hàng, sự kiểm kê hàng

Annual Stocktaking (n)

Sự kiểm kê hàng năm

Stock turnover (n)

Sự luân chuyển hàng

To have in Stock (v)

Có sẵn (hàng hóa)

To lay in Stock (v)

Đưa vào dự trữ

To take Stock in… (v)

Mua cổ phần của công ty…

To take Stock of… (v)

Kiểm kê hàng trong kho…

To Stock up (v)

Mua tích trữ

Securities (n)

Chứng khoán

Security (n)

Chứng khoán

Bearer Securities (n)

Chứng khoán vô danh

Foreign Securities (n)

Chứng khoán nước ngoài

Gilt – edged Securities (n)

Chứng khoán viền vàng, chứng khoán loại 1

Government Securities (n)

Trái khoán nhà nước, công trái

Interest bearing Securities (n)

Chứng khoán sinh lãi

Listed Securities (n)

Chứng khoán yết bảng

Marketable Securities (n)

Chứng khoán lưu thông

Public Securities (n)

Chứng khoán nhà nước

Unlisted Securities (n)

Chứng khoán không yết bảng

Unquoted securites (n)

Chứng khoán không yết giá

Security of Bearer (n)

Chứng khoán không tên, chứng khoán vô danh

exchange of Securities (n)

Sự trao đổi chứng khoán

Fixed – yield Securities (n)

Chứng khoán có lợi tức cố định

Investment Securities (n)

Chứng khoán đầu tư

Negotiable Securities (n)

Chứng khoán có thể chuyển nhượng được

Pledging of Securities (n)

Sự thế chấp chứng khoán

Quoted Securities (n)

Chứng khoán được định giá

Realizable Securities (n)

Chứng khoán có thể bán được

Registered Securities (n)

Chứng khoán ký danh

Securities market (n)

Thị trường chứng khoán

Speculative securites (n)

Chứng khoán đầu cơ

Transfer of Securities (n)

Sự chuyển nhượng chứng khoán

Variable yield Securities (n)

Chứng khoán có lợi tức thay đổi

To deposit Securities with… (v)

Ký thác chứng khoán ở…

Securities for debt (n)

Sự bảo đảm một món nợ

Securities for someone (n)

Sự bảo đảm cho ai

To lend money without Securities (v)

Cho vay không có vật bảo đảm

To stand Security for someone (v)

Đứng ra bảo đảm cho ai

To give Security (v)

Nộp tiền bảo chứng

Advance against Securities (n)

Tiền cho vay dựa vào vật thế chấp

2, Một vài ví dụ về chứng khoán

Ví dụ: 

  • Stock market is manipulated.
  • Thị trường chứng khoán bị thao túng.
  •  
  • The stock is unstable.
  • Chứng khoán là không ổn định.
  •  
  • Vietnam's benchmark stock index is up more than 70% since March.
  • Chỉ số chứng khoán chuẩn của Việt Nam tăng hơn 70% từ tháng ba.
  •  
  • Merrill Lynch is one of America's leading stockbroking firms.
  • Merrill Lynch là một trong những công ty môi giới chứng khoán đứng đầu ở Mỹ.
  •  
  •  
  • Her parents had met in journalism school, but one ended up a stockbroker and the other a homemaker.
  • Bố mẹ cô ấy gặp nhau trong trường báo chí, nhưng cuối cùng một người làm nhà đầu tư chứng khoán và một người làm nội trợ.

Hy vọng những từ vựng trên có thể giúp bạn tự tin hơn khi thảo luận về chủ đề chứng khoán này. 

Video liên quan

Chủ đề