Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch

Xem lịch âm hôm nay 2/1; theo dõi âm lịch hôm nay 2/1; lịch âm thứ Ba ngày 2 tháng 1 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay 2/1

  • Dương lịch: 2/1/2024.
  • Âm lịch: 21/11/2023.
  • Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.
  • Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão thuộc tiết khí Đông Chí.
  • Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày rất xấu, có Thiên Can khắc với Địa Chi. Nếu tiến hành công việc lớn sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành.
  • Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.
  • Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 2/1/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận lợi hơn.

Lịch âm hôm nay cho thấy có giờ Hoàng Đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 2/1/2024

Ngày xuất hành:

Thiên thương: Xuất hành để gặp gỡ cấp trên thì tuyệt vời, mọi việc đều thuận lợi, cầu tài lộc thì được tài lộc.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành hôm nay:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

5. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

6. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

8. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

9. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

10. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

11. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

12. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

13. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

14. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

Việc nên và không nên làm ngày 2/1/2024

Việc nên làm: Động thổ, xây dựng, đổ trần, lợp mái nhà, sửa chữa nhà, chuyển về nhà mới, xuất hành đi xa, khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu, tranh chấp, kiện tụng, tế lễ, chữa bệnh.

Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài.

Việc kiêng kị: Giải trừ, chữa bệnh.

Trực: Định (Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc.)

Tam hợp: Thân, Tý.

Lục hợp: Dậu.

Tương hình: Thìn.

Tương hại: Mão.

Tương xung: Tuất.

Ngày hôm nay là ngày bao nhiêu âm lịch

Xem chi tiết lịch âm ngày 5 tháng 1

Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê)

QUỶ KIM DƯƠNG

: Vương Phách: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Nên làm: Chôn cất, cắt áo.

- Kiêng cữ: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.

Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long; Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường; Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường;Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao; Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ; Ất Mão (5h-7h): Câu Trận; Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình; Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước; Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ;Các ngày kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Xem ngày tốt xấu theo trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)Bành Tổ Bách Kị Nhật - Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành. - Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang.Tuổi xung khắc Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất. Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Tiểu cát - Tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều tốt lành và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được quý nhân nâng đỡ. Tiểu Cát gặp hội thanh long. Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này. Cầu tài toại ý vui vầy. Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen.Nhị Thập Bát Tú Sao QUỶTên ngày :Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

Nên làm :Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

Kiêng cữ :Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành.

Ngoại lệ :

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNHNhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)

Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Minh tinh: Tốt mọi việc. - Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. - Tam Hợp: Tốt mọi việc. - Thiên Ân: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện nên cần đề phòng, hãy giữ miệng, tránh cãi nhau, ẩu đả.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Là thời gian rất tốt lành, đi công việc đều gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi, phụ nữ có tin mừng, mọi công việc được hòa hợp, người đi xa sắp về nhà.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Cầu tài lộc thường không có lợi, hay trái ý, xuất hành đi xa thường gặp nạn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều mạnh khoẻ và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.Mọi công việc đều rất tốt lành, nhà cửa được an yên, người xuất hành đều mạnh khoẻ và bình an, cầu lộc tài nên đi hướng Tây Nam.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Tin vui sắp tới, mọi công việc đều được thuận lợi, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn, cầu tài lộc đi theo hướng Nam, người đi có tin về.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Sự nghiệp khó thành, cầu tài lộc đều mờ mịt, kiện tụng, tranh chấp nên cần hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về, mất đồ, mất của, nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên tránh cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường, làm công việc lớn nên cần cẩn trọng và chắc chắn.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Thương (Tốt) Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).