Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA

Quản lý chất lượng đang là nghề rất hot hiện nay. Các chuyên viên trong lĩnh vực này  thường có cơ hội làm việc ở các nhà máy lớn của các tập đoàn nước ngoài. Và một yêu cầu không thể thiếu đối với những vị trí này chính là tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng. Chỉ khi học tiếng Anh chuyên ngành qc đủ để có thể giao tiếp và làm việc bạn mới có được công việc trong mơ với thu nhập hấp dẫn.

Ở bài viết dưới đây chúng tôi sẽ san sẻ với những bạn những từ vựng về chủ đề này .

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA

Bạn đang đọc: Tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng – Từ điển 2019

Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chung
Ở phần này sẽ là những từ vựng chung cho cả nhân viên Qc và QA :

Average quality ( n ) : Phẩm chất trung bình, phẩm chất trung bình Adequate quality ( n ) : phẩm chất tốt Available quantity ( n ) : Số lượng có sẵn Customary quality ( n ) : Phẩm chất thông dụng Commercial quality ( n ) : Phẩm chất thương mại Contracted quantity ( n ) : Số lượng hợp đồng đã ký kết Export quality ( n ) : Phẩm chất xuất khẩu Extra fine quality ( n ) : Chất hạng sang Fair average quality ( n ) : Phẩm chất trung bình khá ( phẩm chất hàng ) First class quality / Prime quality ( n ) : Phẩm chất loại một

Good merchantable quality ( n ) : Phẩm chất tiêu thụ tốt

High quality ( n ) : Phẩm chất cao Inferior quality ( n ) : Phẩm chất loại xấu Intake quality ( n ) : phẩm chất đã bốc Invoiced quantity ( n ) : Số theo hóa đơn Intake quantity ( n ) : Số ( hàng ) đã bốc Landed quality ( n ) : phẩm chất hàng đã bốc lên bờ Low quality ( n ) : phẩm chất thấp Limited quantity ( n ) : Số lượng số lượng giới hạn Landed quantity ( n ) : Số đã bốc lên bờ Medium quality ( n ) : Phẩm chất trung bình Middling quality ( n ) : Phẩm chất trung bình Merchantable quality ( n ) : Phẩm chất tiêu thụ được ( sản phẩm & hàng hóa ) Manifest quantity ( n ) : Số lượng theo tờ khai

Negligible quantity ( n ) : Số lượng không đáng kể

Xem Thêm  Cái chân trong tiếng Anh đọc là gì

Off quality ( n ) : Chất yếu Outturn quality ( n ) : phẩm chất khi hàng chở tới Prime quality ( n ) : loại một Poor quality ( n ) : Chất xấu Packaged quantity ( n ) : Số đã đóng bao Quality as per sample : Phẩm chất như mẫu Quality about as per sample : Phẩm chất gần như mẫu Quality ( n ) : chất lượng Quality matters more than quantity : Chất quan trọng hơn lượng Quality control ( n ) : Sự kiểm tra chất lượng Questionable quality ( n ) : Chất nghi vấn Quantitative ( v ) : Thuộc về lượng, thuộc về số lượng Quantifiable ( adj ) : Có thể giám sát Quantification ( n ) : Sự định lượng hóa

Quantity production ( n ) : Việc sản xuất hàng loại

Shipping quality ( n ) : Phẩm chất hàng xuất khẩu Shipped quality ( n ) : Phẩm chất hàng khi xếp xuống tàu, phẩm chất hàng khi bốc Symbolical quality ( n ) : tượng trưng Superior quality ( n ) : hạng sang Settling quality ( n ) : phẩm chất cảm quan Standard quality ( n ) : Phẩm chất tiêu chuẩn Shipped quantity ( n ) : Số hàng đã xếp lên tàu Small quantity ( n ) : Số lượng nhỏ Sufficient quantity ( n ) : Số hàng đủ

To quantity ( v ) : Định lượng hóa

To buy in quantities (v): Việc mua hàng nhiều

Xem thêm: SƠN TÙNG SINH NĂM BAO NHIÊU, TIỂU SỬ VỀ NAM CA SĨ SƠN TÙNG M

Vouchered quantity ( n ) : Số hàng đã được bảo vệ

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA

Tìm hiểu tiếng Anh chuyên ngành QC
Trong ngành quản lý chất lượng gồm có QA và QC, QA là những người bảo vệ chất lượng của việc kiến thiết xây dựng của tiến trình, mạng lưới hệ thống sản xuất của doanh nghiệp. Trong khi đó những nhân viên QC là những người chịu nghĩa vụ và trách nhiệm kiểm tra, trấn áp và nhìn nhận chất lượng của từng loại sản phẩm ( Vi mô hơn so với QA ). Ngành QC có nhiều từ chuyên ngành phức tạp và rắc rối hơn rất nhiều. Vì thế chúng tôi dành riêng phần này để san sẻ những từ tiếng Anh chuyên ngành QC :

a piece of clothing ( n ) : Quần áo Bubble at dart end : ly cuối phồng lên Big / small buttonholes : khuy lớn / nhỏ brand / brænd / ( n ) : Nhãn ( sản phẩm & hàng hóa ) ; tên thương hiệu Crook belt loop : passant bị thủng lổ Crook pocket : túi thủng lổ conform / kən ’ fɔ : m / ( v ) : Thích ứng với, tuân thủ defect / di’fekt / ( n ) : Nhược điểm, khuyết điểm Exposed fly : vạt cúc áo bị lộ ra ngoài enhance / in’h ɑ : ns / ( v ) : Nâng cao, , tôn vinh

Exposed fly : vạt cúc áo bị lộ ra ngoài

inspect / in’spekt / ( v ) : Xem xét kỹ, kiểm tra Incorrect color standard : tiêu chuẩn về sắc tố không đúng Incorrect printing : in không đúng Incorrect label position : vị trí nhãn không đúng Incorrect dart position : vị trí ly không đúng Irregular neck long sleeve cuff rib width : cổ không đều, chiều rộng bo tay dài Incorrect belt loop thread color : màu chỉ may passant không đúng Incorrect belt loop thread color : màu chỉ may passant không đúng Incorrect belt loop position : vị trí passant không đúng Mismatch : không phù hợp Misaligned buttonholes : khuy không thẳng hàng Misaligned sleeve sideseam : sườn tay không thẳng

Misaligned cuffs facing seam : đường may nẹp tay không thẳng

Overlap stitches : đường diễu chồm qua Open hem : lai bị hở Puckering, twisting, waving : nhăn, vặn, gợn sóng Pleat : vết gấp, li, vết khấu Poor shirring : sợi dệt kém Poor buttonhole stitching : may khuy xấu perceptive / pə ’ septiv / ( adj ) : Có năng lực phân biệt, nhận thức Run-off-stitches : diễu sụp mí repel / ri’pel / ( v ) : Đẩy đi xa, chống lại Slanted joining seam : đường may nối bị xéo take back N / A ( v ) : Lấy lại, mang về, đem về to dispose of ( v ) : Loại bỏ Unbalance stripe 1/2 ″ : sọc không đối 1/2 ″ Untrimmed thread inside : không diễu trang trí bên trong Untrimmed thread outside : không diễu trang trí chỉ ngoài Underfacing shown on the top side : nẹp dưới được bộc lộ ra ở mặt trên Ungrain line and biased placked : trụ xéo không thẳng canh sợi Uneven, misalligned pocket : túi không thẳng, không đều Uneven collar point : nhọn cổ không đều uniformly / ˌjuːnɪˈfɔːmət / ( adv ) : Giống nhau, đồng điệu ; kiên trì Waving, twisting at bottom hem : lai bị vặn, gợn sóng wrinkle / ’ riɳkl / ( n ) : Nếp nhăn

Bài viết tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng của chúng tôi kết thúc tại đây. Chúc những nhân viên quản lý chất lượng học tốt và có nhiều thời cơ trong việc làm !

========

Xem thêm: Ai sẽ là minh chủ võ lâm ngành cà phê?

Kể từ ngày 01/01/2019, cộng đồng chia sẻ ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh 247 phát triển thêm lĩnh vực đào tạo có tính phí. Chúng tôi xây dựng các lớp đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1 với đội ngũ hơn 200+ giáo viên. Chương trình đào tạo tập trung vào: Tiếng Anh giao tiếp cho người lớn và trẻ em, Tiếng Anh thương mại chuyên ngành, Tiếng Anh để đi phỏng vấn xin việc, Luyện Thi IELTS, TOEIC, TOEFL,..

Nếu bạn hoặc người thân, bạn bè có nhu cầu học tiếng Anh thì đừng quên giới thiệu chúng tôi nhé. Để lại thông tin tại đây để được tư vấn:

Source: https://hoibuonchuyen.com
Category: Hỏi Đáp

Reader Interactions

QA – QC là những thuật ngữ được sử dụng rất phổ biến trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất. Vậy bạn có thể giải thích cụ thể QA là gì? QC là gì? Tuyencongnhan.vn sẽ giúp bạn đi tìm câu trả lời trong bài viết chia sẻ sau đây.

Trên thực tế, nhiều người thường nhầm lẫn, không phân biệt được rõ ràng đâu là QA và đâu là QC. Không chỉ giải thích cụ thể QA là gì? QC là gì? Tuyencongnhan.vn sẽ cùng bạn tìm hiểu thêm những điều cần biết liên quan đến QA – QC.

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA
Bạn biết gì về QA - QC?

QA (Quality Assurance) là nhân viên đảm bảo chất lượng trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất – đảm nhận nhiệm vụ xây dựng hệ thống, quy trình sản xuất, quản lý chất lượng và giám sát, đo lường việc thực hiện các tiêu chuẩn chất lượng đề ra.

► QC là gì?

QC (Quality Control) là nhân viên kiểm soát chất lượng trong các nhà máy, doanh nghiệp sản xuất (hay còn gọi với tên khác là nhân viên KCS) – đảm nhận nhiệm vụ trực tiếp kiểm tra từng công đoạn trong quy trình sản xuất để đảm bảo thành phẩm đạt chuẩn chất lượng theo yêu cầu. Nhân viên QC thường được chia thành 3 vị trí: nhân viên kiểm soát chất lượng đầu vào (PQC), nhân viên kiểm soát chất lượng quy trình sản xuất (PQC), nhân viên kiểm soát chất lượng đầu ra (OQC).

► Phân biệt QA và QC

Có khá nhiều người nhầm lẫn về công việc của nhân viên QA và QC do chưa hiểu rõ được bản chất công việc của 2 vị trí này. Từ định nghĩa QA là gì? QC là gì? mà Tuyencongnhan.vn đã chia sẻ bên trên, chúng ta có thể hiểu tính chất công việc của QA – QC đều là quản lý chất lượng, tuy nhiên, nhân viên QA chịu trách nhiệm bao quát toàn bộ hoạt động sản xuất của doanh nghiệp, còn nhân viên QC thì trực tiếp kiểm tra chất lượng và hoàn thiện sản phẩm.

- Công việc chính của một nhân viên QA:

Nhân viên QA trong các nhà máy – doanh nghiệp sản xuất đảm nhận các công việc sau đây:

 → Thiết lập, xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý chất lượng (tiêu chuẩn ASME, tiêu chuẩn ISO…) cho doanh nghiệp, bao gồm: sổ tay chất lượng, quy trình hệ thống chất lượng, các quy trình – hướng dẫn công việc cụ thể, các biểu mẫu quản lý chất lượng.

 → Đánh giá hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp hàng năm.

 → Cập nhật các tiêu chuẩn chất lượng mới và làm mới hệ thống quản lý chất lượng của doanh nghiệp theo yêu cầu của thị trường.

 → Phối hợp với QC triển khai – giám sát việc áp dụng các tiêu chuẩn quản lý chất lượng.

 → Phối hợp với bộ phận sản xuất, giới thiệu sản phẩm – tiêu chuẩn chất lượng khi có khách hàng đánh giá doanh nghiệp.

 → Tham gia đề xuất các giải pháp cải tiến hoạt động sản xuất của doanh nghiệp.

 → Quản lý hồ sơ và các chứng nhận theo quy trình quy định.

 → Thực hiện việc đánh giá các nhà cung cấp, nhà thầu phụ của doanh nghiệp…

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA
Nhân viên QA chịu trách nhiệm bao quát toàn bộ hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

- Công việc chính của một nhân viên QC:

Vì nhân viên QC trong các nhà máy – doanh nghiệp sản xuất thường được phân thành IQC, PQC, OQC nên mỗi vị trí sẽ đảm nhận một khâu trong quy trình sản xuất sản phẩm:

Nhân viên IQC                              

 • Kiểm tra chất lượng vật tư, nguyên liệu đầu vào; theo dõi tình hình sử dụng và chất lượng nguyên liệu – vật tư trong quá trình sản xuất; làm việc với nhà cung cấp để xử lý các vấn đề, sự cố phát sinh – đánh giá nhà cung cấp; tham gia phát triển sản phẩm mới, sản xuất hàng mẫu…

Nhân viên PQC

 • Phối hợp với QA triển khai quy trình kiểm soát chất lượng sản phẩm; trực tiếp kiểm tra các công đoạn làm việc của công nhân – chủ động phát hiện lỗi và yêu cầu công nhân sửa chữa; tham gia giải quyết các yêu cầu của khách hàng – các khiếu nại về chất lượng sản phẩm; tham gia phát triển sản phẩm mới – sản xuất hàng mẫu…

Nhân viên OQC

 • Tham gia xây dựng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thành phẩm; trực tiếp kiểm tra chất lượng thành phẩm – xác nhận “Pass” với sản phẩm đạt yêu cầu; phân loại sản phẩm lỗi, sai sót kỹ thuật và chuyển yêu cầu sửa chữa cho PQC; xử lý các yêu cầu – khiếu nại của khách hàng về chất lượng sản phẩm…

► Kiến thức nhân viên QA - QC cần có

Với nhân viên QA, vị trí này yêu cầu phải được đào tạo bài bản về nghề QA, nắm vững các kiến thức nền tảng về thiết lập – xây dựng tiêu chuẩn quản lý chất lượng và am hiểu về các sản phẩm mà doanh nghiệp đang kinh doanh.

Công việc nhân viên QC yêu cầu vị trí này cần phải có kiến thức chuyên sâu về sản phẩm của doanh nghiệp, hiểu rõ quy trình sản xuất sản phẩm – những tiêu chuẩn chất lượng phải đạt được… Với ngành may, nhân viên PQC cần phải là một người may giỏi, hiểu rõ các tiêu chuẩn kỹ thuật quy định… để kiểm soát tốt quy trình may của công nhân.

Bên cạnh việc triển khai công việc hàng ngày, nhân viên QA – QC cần phải chủ động học hỏi kinh nghiệm từ các chuyên gia trong ngành, cập nhật những kiến thức liên quan để nâng cao trình độ, từ đó giúp đem lại hiệu quả công việc tốt hơn.

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA
Nhân viên QA - QC phải am hiểu về sản phẩm doanh nghiệp đang kinh doanh

Để làm tốt công việc của một nhân viên QA, vị trí này yêu cầu người đảm nhận cần phải có:

 - Kỹ năng giao tiếp tốt: những thông tin liên quan đến “tiêu chuẩn quản lý chất lượng” thường được mặc định là trừu tượng, khó hiểu – cho nên nhân viên QA cần phải có kỹ năng giao tiếp tốt để truyền đạt, diễn giải một cách dễ hiểu để các bộ phận liên quan triển khai áp dụng có hiệu quả…

 - Kỹ năng xử lý vấn đề: trong quá trình triển khai áp dụng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng, đôi khi sẽ có nhiều vấn đề, sự cố phát sinh nên nhân viên QA cần phải có kỹ năng xử lý vấn đề nhanh chóng để đảm bảo không làm gián đoạn hoạt động sản xuất của doanh nghiệp…

 - Bên cạnh đó, một nhân viên QA giỏi còn phải có tính tỉ mỉ, cẩn thận để đề ra các tiêu chuẩn quản lý chất lượng chuẩn, không sai sót.

Với nhân viên QC, vị trí này yêu cầu người đảm nhận cần phải có:

 - Kỹ năng giám sát: để nhanh chóng phát hiện những sai sót, lỗi kỹ thuật trong quy trình kiểm soát được phân công.

 - Kỹ năng quản lý công nhân: với nhân viên PQC, vị trí này cần phải có kỹ năng quản lý công nhân để quản lý năng suất làm việc của người lao động, điều phối nhân sự hợp lý để đảm bảo tiến độ, chất lượng sản phẩm…

 - Kỹ năng xử lý sự cố: trong quá trình sản xuất sản phẩm, sự cố là điều khó tránh khỏi, do đó mà nhân viên QC cần phải có kỹ năng này để nhanh chóng đưa ra các giải pháp giải quyết vấn đề nhanh chóng, hiệu quả…

Bên cạnh các kỹ năng trên, nhân viên QA – QC làm việc cho các doanh nghiệp FDI hay doanh nghiệp có đối tác nước ngoài thì cần phải có kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ tốt (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật) để dễ dàng trao đổi, làm việc với khách hàng.

Nghe tiếng Anh chuyên ngành QC QA
Ngoại ngữ tốt sẽ giúp nhân viên QA - QC có nhiều cơ hội thăng tiến

Theo ghi nhận của Tuyencongnhan.vn, mức lương nhân viên QA – QC hiện nay dao động trong khoảng 6 – 10 triệu đồng/ tháng, tùy thuộc vào năng lực ứng viên và quy mô doanh nghiệp làm việc. Ngoài lương cơ bản, nhân viên đảm nhận các vị trí này còn được hưởng đầy đủ các chế độ đãi ngộ của doanh nghiệp, thưởng sáng kiến, thưởng hiệu quả công việc… Khi đã trở thành một nhân viên QA – QC giỏi, bạn sẽ có rất nhiều cơ hội để thăng tiến lên vị trí cao hơn: trưởng bộ phận QA – QC. Một trưởng bộ phận QA – QC có nhiều kinh nghiệm nghề nghiệp, làm việc tốt hoàn toàn có thể được đề bạt làm Quản đốc nhà máy…

Với những thông tin trong bài viết được Tuyencongnhan.vn chia sẻ trên đây, hy vọng đã giúp các bạn hiểu được QA là gì? QC là gì? và cũng để những ứng viên đang tìm việc làm QA QC biết mình cần phải làm gì khi đảm nhận các vị trí công việc này.

Ms.Công nhân