He is also a journalist and served for a time as national secretary of the Democratic Party of the Left (PDS). Bạn đang xem: Phó bí thư tiếng anh là gì Trong nhiệm kỳ ông đảm nhiệm chức Bí thư CCDI, khoảng 680.000 trường hợp cán bộ đã bị xử lý kỷ luật. Năm 1984, ông hoàn thành sứ mệnh quốc tế ở Nicaragua với chức Bí thư thứ nhất Đoàn Thanh niên Cộng sản Cuba tại Villa Clara. In 1987, he completed an international mission in Nicaragua as First Secretary of the Young Communist League of Villa Clara. Năm 1964 đã xảy ra sự đối lập trong Bộ Chính trị và Trung ương Đảng dẫn đến việc cách chức Bí thư thứ nhất của Khrushchev. In 1964, opposition within the Politburo and the Central Committee led to Khrushchev"s removal as First Secretary. Ông trở về Bắc Kinh để giữ chức Bí thư thứ nhất của Đoàn Thanh niên Cộng sản Trung Quốc từ tháng 12 năm 2006 đến tháng 3 năm 2008. He returned to Beijing to become the First Secretary of the Communist Youth League from December 2006 to March 2008. Dù Hollande được tái cử chức Bí thư thứ nhất tại Đại hội Le Mans năm 2005, quyền lực của ông trong đảng bắt đầu sụt giảm từ thời điểm này. Xem thêm: Nhận Được Giấy Báo Có Của Ngân Hàng Là Gì ? Giấy Báo Nợ, Giấy Báo Có Là Gì Although Hollande was re-elected as first secretary at the Le Mans Congress in 2005, his authority over the party began to decline. Tháng 6 năm 2016, Lý Cường được bổ nhiệm giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Giang Tô, một trong những chức vụ chính trị địa phương quan trọng nhất tại Trung Quốc. In June 2016, Li Qiang was named party chief of Jiangsu province, one of the most important regional political positions in China. At the 7th National Congress, Nguyễn Văn Linh stepped down as General Secretary because of poor health. Tháng 6 năm 1956, Molotov bị gạt khỏi chức Bộ trưởng ngoại giao, và vào tháng 6 năm 1957 bị trục xuất khỏi Đoàn chủ tịch (Bộ chính trị) sau một nỗ lực thất bại nhằm loại bỏ Khrushchev khỏi chức Bí thư thứ nhất. In June 1956, Molotov was removed as Foreign Minister; on 29 June 1957, he was expelled from the Presidium (Politburo) after a failed attempt to remove Khrushchev as First Secretary. At this conference, he resigned as General Secretary, but still joined the Central Committee of the Party. Ngô Thiên Quân giữ chức Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng, Bí thư Thành ủy của Tân Hương cho đến năm 2011.
bí thư Dịch Sang Tiếng Anh Là + xem thư ký riêng - secretary = bí thư huyện đoàn thanh niên secretary to the district's youth union = bí thư thứ nhất đại sứ quán first secretary of the embassy Cụm Từ Liên Quan :
ban bí thư /ban bi thu/ + secretariat
bí thư đảng ủy /bi thu dang uy/ + party committee secretary
bí thư huyện ủy /bi thu huyen uy/ + district party committee secretary
bí thư khu ủy /bi thu khu uy/ + zone party committee secretary; regional party committee secretary
bí thư liên chi /bi thu lien chi/ + inter-chapter party secretary
bí thư thành ủy /bi thu thanh uy/ + municipal party committee secretary; city party committee secretary
bí thư tỉnh ủy /bi thu tinh uy/ + provincial party committee secretary
bí thuật /bi thuat/ + magic; sorcery
chức bí thư /chuc bi thu/ * danh từ
phó bí thư /pho bi thu/ + deputy secretary
phòng bí thư /phong bi thu/ * danh từ
thần bí thuyết /than bi thuyet/ + mysticism
tổng bí thư /tong bi thu/ + general secretary Dịch Nghĩa bi thu - bí thư Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Tên một số chức danh, tổ chức Đảng và đoàn thể dịch sang tiếng Anh
Hotline tư vấn +84 24 62732192 |