TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /pronouncement/ Thêm vào từ điển của tôi danh từ sự công bố, sự tuyên
bố Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ pronouncement trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong
nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pronouncement tiếng Anh nghĩa là gì. pronouncement /pronouncement/ Thuật ngữ liên quan tới pronouncement
Tóm lại nội dung ý nghĩa của pronouncement trong tiếng Anhpronouncement có nghĩa là: pronouncement /pronouncement/* danh từ- sự công bố, sự tuyên bố Đây là cách dùng pronouncement tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ pronouncement tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anhpronouncement /pronouncement/* danh từ- sự công bố tiếng Anh là gì? Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pronouncement", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pronouncement, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pronouncement trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. 19 A pronouncement against Egypt:+ 19 Đây là lời tuyên bố nghịch lại Ai Cập:+ 2. Pronouncement of peace and security Lời thông báo hòa bình và an ninh 3. What are some details of Jehovah’s pronouncement against Philistia? Tuyên ngôn của Đức Giê-hô-va nghịch lại Phi-li-tin có một số chi tiết nào? 4. “A PRONOUNCEMENT: The word of Jehovah concerning Israel by means of Malachi.” “Gánh nặng lời Đức Giê-hô-va cho Y-sơ-ra-ên bởi Ma-la-chi” (Ma-la-chi 1:1). 5. 8. (a) God’s pronouncement regarding his Son focused attention on what? 8. (a) Lời Đức Chúa Trời tuyên bố về Con Ngài hướng chúng ta chú ý đến điều gì? 6. 28 In the year that King Aʹhaz died,+ this pronouncement was made: 28 Vào năm vua A-cha chết,+ có lời tuyên bố như sau: 7. Though crestfallen in the face of this pronouncement of doom, Belshazzar kept his word. Mặc dù bị hạ nhục trước sự công bố về đại họa, Bên-xát-sa vẫn giữ lời. 8. If the respondent has already left office before the pronouncement of the decision, the case is dismissed. Nếu bị đơn đã rời khỏi chức vụ trước khi tuyên án, vụ án sẽ bị bãi bỏ. 9. 21. (a) What play on words may be intended in the phrase “the pronouncement against the desert plain”? 21. (a) Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”? 10. 6 The pronouncement continues: “‘A son, for his part, honors a father; and a servant, his grand master. 6 Lời tuyên bố nói tiếp: “Con trai tôn-kính cha mình, đầy-tớ tôn-kính chủ mình. 11. It can refer to a weighty divine pronouncement or to something that weighs one down and tires one out. Nó có thể nói đến một tuyên ngôn trọng đại của Đức Chúa Trời hay một sự gì đè nặng trên một người và làm người đó mệt nhoài. 12. (Isaiah 21:13) The desert plain referred to is evidently Arabia, for the pronouncement is directed at a number of Arab tribes. (Ê-sai 21:13, “Trịnh Văn Căn”) Hoang địa rõ ràng ám chỉ A-ra-bi vì tuyên ngôn nhắm vào một số chi phái Ả-rập. 13. The spirit of Jehovah was responsible for this pronouncement: “There will be ships from the coast of Kittim, and they will certainly afflict Assyria.” Thánh linh Đức Giê-hô-va soi dẫn để viết lời tuyên bố này: “Sẽ có những tàu từ gành Kít-tim đến, hà-khắc A-su”. |