Qatar Open là giải quần vợt ATP 250 được tổ chức hàng năm tại Khalifa International Tennis & Squash Complex ở Doha, Qatar, có 24 sân và một sân vận động với sức chứa 7.000 chỗ ngồi. Show
Đây là một trong hai sự kiện ATP duy nhất được tổ chức ở Trung Đông, sự kiện còn lại là Giải vô địch Dubai, lần đầu tiên bắt đầu vào năm 1993. Tính đến năm 2023, Roger Federer có kỷ lục giành nhiều danh hiệu nhất tại đây, với ba Đối với năm 2023, giải đấu sẽ cung cấp tổng số tiền thưởng là 1.377.025 đô la, lớn nhất trong lịch sử của nó, tương đương với 1.305.433 € và 1.152.638 bảng Anh, tăng 29% so với năm ngoái Người chiến thắng giải Qatar Open sẽ ra về với tấm séc trị giá 209.445 đô la, tương đương với 198.555 euro và 175.318 bảng Anh, trong khi người về nhì sẽ lần lượt bỏ túi 122.175 đô la, tương đương 115.823 euro và 102.267 bảng Anh Ở nội dung đánh đôi, đội lên ngôi vô địch sẽ được chia 72.780 đô la, tương đương với 68.992 euro và 60.913 bảng Anh, trong khi các đối thủ của họ sẽ bỏ túi khoảng một nửa số tiền đó là 38.940 đô la, tương đương 36.913 euro và 32.591 bảng Anh Trong các phần sau, tôi đã cung cấp tổng quan và phân tích chi tiết về tiền thưởng của Qatar Open để tham khảo và so sánh nhanh
Nhấp vào bên dưới để chuyển đến một phần Nhấn vào bên dưới để chuyển đến một phần 1 2023 Phân tích đầy đủ 2 Tiền thưởng theo năm 3 câu hỏi thường gặp Bạn mới sử dụng Đồng hành Quần vợt?Tạo một tài khoản miễn phí và khám phá các video mới nhất của tôi bên dưới Tiền thưởng tại Qatar Open nghiêng rất nhiều về sự kiện đánh đơn cũng như đối với tất cả các giải đấu ATP, chiếm khoảng 80% số tiền, trong khi 20% còn lại các nhà tổ chức dành cho đánh đôi Tuy nhiên, nếu chúng ta xem xét kỹ hơn từng vòng trong nội dung đơn và đôi, thu nhập của người chơi sẽ tăng lên đáng kể khi họ tiến bộ trong suốt giải đấu. Đối với bối cảnh, người chiến thắng đơn kiếm được gấp 14 lần so với người chơi bị loại ở vòng đầu tiên Trong bảng sau đây, tôi đã tóm tắt số tiền thưởng của Qatar Open 2023 theo vòng cho cả hai sự kiện. Tôi cũng đã chuyển đổi nó sang euro và bảng Anh, mà tôi tính theo tỷ giá hối đoái hiện tại Đĩa đơn - Đô laĐô la Mỹ20232022202120202019201820172016201520142013201220112010200920082007Người chiến thắng$209.445$114.875$227.930$227.930$219.755$218.180$ 2 09,665$201,165$195,000$195,000$180,600$175,380$175,380$185,850$183,000$183,000$142,000Á quân $122,175$80,410$126,160$126,160 $118,320$114,900$110,420$105,940$102,675$102,675$95,130$92,360$92,360$97,350$96,250$96,250$83,600Bán kết$71,830$53,255$71,030$ 71 .030$64.975$62.240 $59,810$57,380$55,615$55,615 $51,530$50,030$50,030$52,520$50,900$50,900$49,000Tứ kết $41,615$35,510$40,425$40,425$36,670$35,46 0$34,080$32,700$31,690$31.69 0$29,360$28,500$28,500$30,090$27,650$27,650$29,000Vòng 2 $24,165$22,975$23,190$23,190$20,655$20,8 95$20,080$19,265$18,670$18,67 0$17,300$16,795$16,795$17,670$16,400$16,400$17,000 Vòng 1$14,770$12,530$13,560$13,560 $12,110$12,380$11,895$11,415$11,060$11,060$10,250$9,950$9,950$10,480$9,750$9,750$10,000Vòng Qualies 2$7,385$6,265$6,625$6,625$6,31 0$5,570$5,355$5,355$1,880$1,880$1,745$1,690$1,705$1,650$1,650$1,230$1,070Vòng loại 1$4,030$3,130$3 ,445$3,445$3,170 $2.785$2.675$2 .675$900$900$835$810$820$795 $795$615$630 Đĩa đơn – Châu ÂuEuro20232022202120202019201820172016201520142013201220112010200920082007Người chiến thắng€196,782€101,209$173,723€204,257€192,869€191,487€1 8 €4,014€176,553€171,143€171,143€158,504€153,923€153,923€163,112€160,611€160,611€124,627Á quân €114,788€70,844$96,156€113,057€1 0 3,844€ 100,843€96,911 €92,979€90,113€90,113€83,491€81,060€81,060€85,440€84,474€84,474€73,372Bán kết€67,487€46,919$54,137€63,653€57,02 6€54,625€52,493 €50,360€48,811€48,811€45,226€43,909€43,909€ 46,094€44,673 €44,673€43,005Tứ kết€39,099€31,286$30,811€36,226€32,184€31,122€29,910€28,699€27,813€27,813€25,768€25,013€25,01 3€26,409€24,26 7€24,267€25,452Vòng 2€22,704€20,242 $17,675€20,781€18,128€ €18,339€17,623€16,908€16,386€16,386€15,183€14,740€14,740€15,508€14,394€14,394€14,920Vòng 1€13,877€11,0 39$10,335€12,152€10,62 8€10,865€10,440€10,018 €9,707€9,707€8,996€8,733€8,733 €9,198€8,557€8,557€8,777Vòng loại 2€6,939€5,520$5,049€5,937€5,538€4,889€4,700€4,700€1,650€1,650€1, 532€1,483€1,496€1,448€1,448 €1 ,080€939Qualies Vòng 1€3,786€2,758 $2,626€3,087€2,782€2,444€2,348€2,348€790€790€733€711€720€698€698€540€553 Đơn – Bảng AnhBảng Anh20232022202120202019201820172016201520142013201220112010200920082007Người chiến thắng£175,352£84,687$204,257£173,723£172,641£171,404£ 1 64.714£158.037£153.193£153.193£141.881£137.780£137.780£146.005£143.766£143.766£111.556Á quân £102.288£59.279$113.057£96.156£9 2.953£90.266 £86.747£83.227£80.662£80.662£74.735£72.559£72.559£76.479£75.615£75.615£65.677Bán kết£60.138£39.260$63.653£54.137£51.045£48,89 6 £46,987£45,078£43,692£43,692£40,482£39,304£39,304£41,260 £39.987£39.987£38.495Tứ kết£34.841£26.178$36.226£30.811£28.808£27.858£26.774£25.689£24.896£24.896£23.065£22.390£22.390£23,6 3 9£21,722£21,722£22,783Vòng 2 £20,231£16,937$20,781 £17,675£16,227£16,415£15,775£15,135£14,667£14,667£13,591£13,194£13,194£13,882£12,884£12,884£13,355Vòng 1£12,366£9,237$12,152 £10,335£9,514£9,726£9,345£8,968£8,689£8,689£ 8,052£7,817£7,817£8,233£7,660£7,660£7,856Qualies Round 2£6,183£4,619$5,937£5,049£4,957£4,376£4,207£4,207£1,477£1,477£1,371£1,328£1 ,339£1,296£1 ,296£966£ 841Qualies Vòng 1£3,374£2,307$3,087£2,626£2,490£2,188£2,102£2,102£707£707£656£636£644£625£625£483£495 Đôi (Mỗi cặp)Người chiến thắng Bảng Anh Euro Đô la Mỹ năm 2023$72.780€60.923£68.384Á quân$38.940€32.596£36.588Bán kết$22.820€19.102£21.442Tứ kết$12.750€10.673£11.980Vòng 1$7.520€6,2 95£7,066 Hàng năm, tiền thưởng tại Qatar Open biến động, bị ảnh hưởng bởi sự thành công của giải đấu. Các yếu tố, bao gồm doanh thu bán vé, tài trợ, hàng hóa và nhượng quyền, ảnh hưởng đến doanh thu của giải đấu, từ đó chuyển thành tiền thưởng và các nguồn lực sẵn có để tài trợ cho hầu bao Ví dụ: vào năm 2021, tiền thưởng giảm 21% do đại dịch và hạn chế của người hâm mộ khiến doanh thu bán vé bị hạn chế Bảng sau đây phác thảo số tiền thưởng hàng năm cho Qatar Open kể từ năm 2000. Đến năm 2023, tiền thưởng của giải đấu đã tăng 41%, mặc dù không lớn so với mức độ đáng nể NămTiền thưởng% Thay đổi2023$1,377,02529%2022$1,071,0302%2021$1,050,570-21%2020$1,325,0001%2019$1,313,2152%2018$1,286,6754%2017$1,237,1904% 2 016$1,189,6055%2015$1,129,8153%2014 $1,096 .9104%2013$1,054,7203%2012$1,024,0000%2011$1,024,0000%2010$1,024,0000%2009$1,024,0000%2008$1,024,0005%2007$975,0000 %2006$ 975.0000%2005$975.0000%2004$975 .0000 %2003$975,0000%2002$975,0000%20019750000%2000975000– Xin lưu ý rằng tất cả dữ liệu đều bằng đô la Mỹ Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về tiền thưởng Qatar Open từ người hâm mộ và người tham dự Vào năm 2023, người chiến thắng tại Qatar Open sẽ mang về nhà 209.445 đô la, tương đương với 198.555 euro và 175.318 bảng Anh Vào năm 2023, á quân ATP tại Qatar Open sẽ mang về nhà 122.175 đô la, tương đương với 115.823 euro và 102.267 bảng KHÔNG. Qatar không có thuế thu nhập cá nhân. Tuy nhiên, người chơi có thể phải nộp thuế địa phương tại quốc gia cư trú của họ |