Rủ nhau nghĩa là gì

Câu 3 (Trang 39 SGK) Phân tích cụm từ “Rủ nhau” và nêu nhận xét của em về cách tả cảnh của bài 2. Địa danh và cảnh trí trong bài gợi lên điều gì? Suy ngẫm của em về câu hỏi cuối bài ca: “Hỏi ai gây dựng nên non nước này?” 


  • Cụm từ "Rủ nhau" thường sử dụng
    • Khi giữa mọi người có mối quan hệ thân thiết gần gũi.
    • Mọi người cùng có chung ý muốn, sở thích.
    •  Điều mà khiến cho mọi người "Rủ nhau" phải có sự hấp dẫn hứng thú, không thể không đi, không thể không làm, niềm háo hức của con người.
  • Địa danh và cảnh trí gợi cho người đọc nhớ đến truyền thống lịch sử vẻ vang của dân tộc. Đây là địa danh nổi tiếng bậc nhất của chốn kinh kì ngàn năm văn vật, đã đi vào máu thịt tâm hồn của mọi người.  Cảnh vừa có hồ (hồ Hoàng Kiếm) vừa có đền (đền Ngọc Sơn) vừa có cầu (cầu Thê Húc) lại vừa có Đài Nghiên, Tháp Bút, một quần thể thiên tạo và nhân tạo hài hòa với nhau, làm cho cảnh không chỉ hữu tình mà còn rất thiêng liêng bởi yếu tố văn hóa và lịch sử. Qua đó gợi tình yêu, niềm tự hào về quê hương đất nước.
  • Câu hỏi cuối bài ca: “Hỏi ai gây dựng nên non nước này?”, với giọng điệu tự nhiên, tâm tình, nhắn nhủ là lời khẳng định về công lao to lớn của cha ông ta trong việc xây dựng cơ đồ cho dân tộc. Hồ Gươm không chỉ là một cảnh đẹp của thủ đô, nó đã trở thành biểu tượng cho vẻ đẹp, cho truyền thống văn hoá, lịch sử của cả đất nước. Đó cũng là lời nhắc nhở các thế hệ mai sau phải biết trân trọng, gìn giữ, xây dựng và tiếp nối truyền thống đó.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵ˧˩˧ʐu˧˩˨ɹu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹu˧˩ɹṵʔ˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 屡: cũ, rủ, lú, lũ, lũa
  • 寠: rũ, cũ, rủ, lũ
  • 屢: rũ, cũ, rủ, lú, lũ, lũa
  • 𢷀: rũ, rủ, giũ
  • 愈: rũ, rủ, dù, dũ, dủ, dỗ, gió
  • 𠱋: ru, dẩu, rồ, rủ, dẫu, dù, dò, dó, dầu, dồ
  • 𡀍: rủ
  • 󰉬: rủ
  • 𢷱: rủ, giũ
  • 喻: dẩu, rủ, dẫu, du, dù, dầu, dủ, dụ, dỗ, giộ, nhủ
  • 𡀿: rú, rủ, lũ

Từ tương tựSửa đổi

  • Ru
  • ru

Tính từSửa đổi

rủ

  1. Buông thõng. Trướng rủ màn che.

Động từSửa đổi

rủ

  1. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình. Rủ nhau đi cấy đi cày. (ca dao)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

rủ tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rủ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rủ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rủ nghĩa là gì.

- đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).- t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.
  • ngốc xít Tiếng Việt là gì?
  • ống nhỏ giọt Tiếng Việt là gì?
  • khoan khoan Tiếng Việt là gì?
  • hàng không Tiếng Việt là gì?
  • tiềm vọng Tiếng Việt là gì?
  • nuốt sống Tiếng Việt là gì?
  • len gai Tiếng Việt là gì?
  • sen vàng Tiếng Việt là gì?
  • nấm rơm Tiếng Việt là gì?
  • Trà Kót Tiếng Việt là gì?
  • hương đăng bày án Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rủ trong Tiếng Việt

rủ có nghĩa là: - đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).. - t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.

Đây là cách dùng rủ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rủ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ rủ là gì:

rủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủ mình


7

Rủ nhau nghĩa là gì
  5
Rủ nhau nghĩa là gì


đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủ". [..]


4

Rủ nhau nghĩa là gì
  5
Rủ nhau nghĩa là gì


đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd). t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


4

Rủ nhau nghĩa là gì
  6
Rủ nhau nghĩa là gì


Buông thõng. | : ''Trướng '''rủ''' màn che.'' | Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình. | : '''''Rủ''' nhau đi cấy đi cày. (ca dao)''