\(\eqalign{& \;\frac{{{x^4} - {y^4}}}{{{y^3} - {x^3}}} \cr& = \frac{{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)}}{{\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}} \cr& = \frac{{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)}}{{\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}} \cr& = \frac{{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)}}{-{\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}} \cr& = \frac{-{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)}}{{{x^2} + xy + {y^2}}} \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Rút gọn phân thức: LG a \(\dfrac{{{x^4} - {y^4}}}{{{y^3} - {x^3}}}\) Phương pháp giải: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Giải chi tiết: \(\eqalign{ LG b \(\dfrac{{\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {3{x^2} - 27} \right)}}\) Phương pháp giải: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Giải chi tiết: \(\eqalign{ LG c \(\dfrac{{2{x^3} + {x^2} - 2x - 1}}{{{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}\) Phương pháp giải: Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung. - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau. Giải chi tiết: \(\eqalign{
|