Kết thúc Unit 4 - My Neighborhood thuộc sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6, hãy cùng IELTS Fighter đến với bài học "Looking Back". Các bạn cũng có thể tham khảo đáp án của IELTS Fighter.
UNIT 4: MY NEIGHBORHOOD
LOOKING BACK
VOCABULARY
Bài 1. Write the name for each picture.
(Viết tên cho mỗi bức tranh)
1. temple |
2. railway station |
3. square |
4. art gallery |
5. cathedral |
GRAMMAR
Bài 2. Put the following adjectives in the correct column.
(Đặt những tính từ sau đây vào đúng cột)
- fast: nhanh
- heavy: nặng
- hot: nóng
- noisy: ồn ào
- large: rộng lớn
- quiet: yên ắng
- expensive: đắt đỏ
- beautiful: đẹp đẽ
- exciting: nhộn nhịp
One syllable |
Two syllables |
Three or more syllables |
- hot - fast - large |
- heavy - noisy - quiet |
- beautiful - exciting - expensive |
Bài 3: Now write their comparative forms in the table below.
(Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng bên dưới)
Adjectives |
Comparative form |
fast beautiful noisy expensive hot exciting quiet heavy large |
faster more beautiful noisier more expensive hotter more exciting quieter heavier larger |
Bài 4: Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below.
(Hoàn thành các câu so sánh các bức tranh. Sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ bên dưới)
- expensive: đắt đỏ
- modern: hiện đại
- noisy: ồn ào
- peaceful: yên bình
1. noisier |
2. more modern |
3. more expensive |
4. more peaceful |
- The street is noisier than that one.
(Con đường này ồn ào hơn con đường kia.)
- A city house is more modern than a country house.
(Một ngôi nhà ở thành phố hiện đại hơn một ngôi nhà ở nông thôn.)
- Things at a corner shop are more expensive than things at a village market.
(Hàng hóa ở một cửa hàng ở góc phố đắt hơn những thứ ở chợ quê.)
- Life in the countryside is more peaceful than life in the city.
(Cuộc sống ở quê yên bình hơn cuộc sống ở thành phố.)
LINK DOWNLOAD: UNIT 4 - LOOKING BACK
Trên đây là tất cả phần lời giải của Unit 4 - My Neighborhood thuộc sách giáo khoa tiếng Anh lớp 6. Các bạn học sinh có thể chọn học qua bản pdf được IELTS Fighter để ở phía trên. Hy vọng các bạn học sinh sẽ có những giờ học vui vẻ và hữu ích nhé.
Các bạn cũng có thể xem lại các bài chữa trước tại đây
Home - Video - Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project
administrator 4 tháng ago
Prev Article Next Article
Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.
source
Xem ngay video Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project
Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.
“Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=sty41YsiZuA
Tags của Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project: #Tiếng #Anh #lớp #Sách #mới #Unit #amp #project
Bài viết Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé.
Từ khóa của Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project: tiếng anh lớp 6
Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project:
Video này hiện tại có 33936 lượt view, ngày tạo video là 2021-08-23 20:15:21 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=sty41YsiZuA , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Sách #mới #Unit #amp #project
Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 6 ( Sách mới ) Unit 4 Looking back & project.
Prev Article Next Article
[Global success] Tiếng Anh 6 unit 4: Looking back
1. Write the name for each picture
=> Answer:
1. Temple 2. railway station 3. square
4. art gallery 5. cathedral
2. Put the following adjectives in the correct column
=> Answer:
one syllable | Two syllables | Three or more syllables |
- hot - fast - large - quite | - heavy - noisy | - beautiful - exciting - expensive |
3. Now write their comparative forms in the table below
=> Answer:
Adjectives | Comparative form |
1. fast 2. beautiful 3. noisy 4. expensive 5. hot 6. exciting 7. quite 8. heavy 9. large | 1. faster 2. More beautiful 3. noisier 4. more expensive 5. hotter 6. more exciting 7. quiter 8. heavier 9. larger |
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms od the adjectives
=> Answer:
1. noisier
2. more modern
3. more expensive
4. more peaceful
Từ khóa tìm kiếm: soạn tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back, tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back, giải tiếng Anh 6 Kết nối tri thức và cuộc sống unit 4: My neighbourhood - Looking back
Nội dung quan tâm khác
VOCABULARY
1. Write the name for each picture. (Viết tên cho mỗi bức tranh)
Đáp án:
1. temple | 2. railway station | 3. square | 4. art gallery | 5. cathedral |
2. Put the following adjectives in the correct column. (Cho tính từ dưới đây vào cột thích hợp)
One syllable | Two syllables | Three or more syllables |
Fast Hot Large | Heavy Noisy Quiet | Expensive Beautiful Exciting |
3. Now write their comparative forms in the table now. ( Viết dạng so sánh hơn của tính từ vào bảng)
Adjectives | Comparative form |
Fast Beautiful Noisy Expensive Hot Exciting Quiet Heavy Large | Faster More beautiful Noisier More expensive Hotter More exciting Quieter Heavier Larger |
4. Complete the sentences comparing the pictures. Use the comparative forms of the adjectives below. (Hoàn thành những câu sau dùng dạng so sánh)
Đáp án:
1. noisier | 2. more modern | 3. more expensive | 4. more peaceful |
Hướng dẫn dịch:
1. Con đường này ồn ào hơn con đường kia.
2. Nhà ở thành phố thì hiện đại hơn nhà ở nông thôn.
3. Những thứ ở cửa hang thì đắt hơn những thứ ở chợ quê.
4. Cuộc sống ở miền quê thì thanh bình hơn cuộc sống ở thành phố.