Satoh nghĩa là gì

Làm thế nào tôi có thể viết tên bản thân mình trong tiếng Nhật? là một trong những câu hỏi mà chúng tôi nhận được nhiều nhất trong thời gian qua. Đối với những bạn du học sinh hay thực tập sinh mà nói, việc viết tên bản thân bằng tiếng Nhật không chỉ để sử dụng để làm hồ sơ, thủ tục mà còn được sử dụng khi giới thiệu bản thân trong giao tiếp và công việc. Vậy hôm nay chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển tên tiếng Nhật của bạn nhé

Satoh nghĩa là gì
Satoh nghĩa là gì
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cách viết sao cho chuẩn nhất

Nội Dung Chính

  • 1. Cách viết tên mình bằng tiếng Nhật Katakana
    • 1. Các nguyên tắc chuyển tiêng tiếng Việt sang tiếng Nhật âm Katakana.
  • 2. Một số tên dịch sẵn tên tiếng Nhật của bạn
  • 3. Cách viết chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji
    • Chuyển đổi tên dựa trên chữ Kanji tương ứng với tên
    • Chuyển đổi tên dựa trên ý nghĩa tương ứng trong Kanji
    • Chuyển đổi tên dựa trên kết hợp ý nghĩa với sắc thái
  • 4. Cách viết tên tiếng Nhật của bạn là gì bằng công cụ online

1. Cách viết tên mình bằng tiếng Nhật Katakana

Người Nhật sử dụng Katakana để viết những từ nước ngoài. Vì vậy để viết tên của chính bản thân thì trước tiên bạn cần biết những điều cơ bản về Katakana.

Cách đơn giản nhất là tìm một chữ cái Katakana tương ứng với cách phát âm tên tiếng Nhật của bạn. Ví dụ: nếu tên của bạn là My, hãy tìm ký tự Katakana cho my, là . Hoặc tên của bạn là Hoàng. Bạn hãy tìm ký tự là đại diện cho chữ Ho, sau đó tìm tiếp kí tự đại diện cho chữ a, cuối cùng là cho chữ ng. Bạn chỉ cần ghép chúng lại với nhau và viết ホアン cho Hoàng.

Satoh nghĩa là gì
Satoh nghĩa là gì
Bảng chữ cái Katakana trong tiếng Nhật

1. Các nguyên tắc chuyển tiêng tiếng Việt sang tiếng Nhật âm Katakana.

  • Chuyển nguyên âm

Với 5 nguyên âm đơn giản nhất ta sẽ có 5 nguyên âm tương ứng trong tiếng Nhật.

aiueo
  • Chuyển phụ âm

Với những phụ âm đứng giữa, ta cũng cần phải tìm tương ứng với phụ âm Katakana:

b hoặc vc hoặc kd hoặc đghmnPhqur hoặc ls hoặc xty

Trong tiếng nhật, khi chuyển đổi tên. Nếu tên của bạn có một số phụ âm đứng cuối thì sẽ được chuyển cách ghi khác, cụ thể như sau:

cックkックchックnnhngpップtットm
  • Một số ví dụ:

Satoh nghĩa là gì
Satoh nghĩa là gì

Tên của chủ tịch Phạm Nhật Vượng khi chuyển sang tiếng Nhật sẽ như sau: ファ・ニャット・ヴオン

  • Sơn Tùng -> ソン トゥン
  • Lê Cảnh Đức -> レー・カイン・ドゥック
  • Trần Ngọc Linh > チャン・ゴック・リン

2. Một số tên dịch sẵn tên tiếng Nhật của bạn

Bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Nhật của bạn đã dịch sẵn bên dưới nhé!

XuânスアンTrungチュンĐứcドゥックAnhアインディンĐìnhディンNhậtニャットHuânフアンTânタンHoaホアHuệフェホンHồngホンNgọcゴック・TuyếnトウェンGiangザンDũngズンHồngホンPhùngフォンBắcバックCườngクオンPhươngフォンTrâmチャムMai Chiマイ・チHảiハイBạchバックNinhニンĐằngダンHuyフイHùngフンTuấnトゥアンDoanhズアインThịテイThànhタンNhungニュンLựcルックVănバンTuấnトゥアンMinhミンドゥĐỗドゥĐìnhディンDươngズオンHiếnヒエンNgọcゴックTrầnチャンÁnhアインブイBùiブイNgôズイヴチュンDuyチュンCaoカオ

3. Cách viết chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Kanji

Một số họ Việt trong tiếng Nhật:

Nguyễn佐藤 SatohTrần高橋 Takahashi鈴木 SuzukiHoàng渡辺 WatanabePhạm坂井 SakaiPhan坂本 Sakamoto武井 TakeiĐặng遠藤 EndohBùi小林 KobayashiĐỗ斎藤 SaitohHồ加藤 KatohNgô吉田 YoshidaDương山田 YamadaĐoàn中田 NakataĐào桜井 Sakurai /桜沢 SakurasawaĐinh田中 Tanaka安西 AnzaiTrương中村 NakamuraLâm HayashiKim金子 KanekoTrịnh井上 InoueMai牧野 Makino松本 MatsumotoVương玉田 TamadaPhùng木村 KimuraThanh清水 Shimizu河口 KawaguchiLê Phạm佐々木 SasakiLương橋本 HashimotoLưu中川 NakagawaTràn Đặng高畑 TakahataTrần Lê高木 TakakiChu丸山 MaruyamaTrần Nguyễn高藤 KohtohĐậu斉田 SaitaÔng翁長 Onaga

Chuyển đổi tên dựa trên chữ Kanji tương ứng với tên

Để chuyển tên của bạn theo cách này thì bạn tìm tên theo âm thuần Nhật kunyomi hoặc Hán Nhật onyomi.

STTTênKanjiCách đọc1Thủy Tiên水仙Minori2Hương Thủy香水Kana3Thanh Tuyền清泉Sumii4Tâm Đoan心端Kokorobata5Tuyền泉 / 伊豆見 / 泉美 / 泉水Izumi6DuyênYukari7ÁiAi8Mỹ Linh美鈴Misuzu9Anh Tuấn英俊Hidetoshi10Kim Anh金英Kanae11Mỹ Hương美香Mika12HoaHana13Thu Thủy秋水Akimizu14ThuAki / Akiko15HạnhSachi16HươngKaori17An Phú安富Yasutomi18SơnTakashi19QuýTakashi20KínhTakashi21HiếuTakashi22LongTakashi23NghịTakeshi24Takeshi25VinhSakae26HòaKazu27CườngTsuyoshi28QuảngHiro29QuangHikaru30KhangKou31ThăngNoboru / Shou32ThắngShou33HùngYuu34KhiếtKiyoshi35ThanhKiyoshi36HuânIsao37CôngIsao38BìnhHira39NghĩaIsa40ChiếnIkusa41TrườngNaga42ĐôngHigashi43NamMinami44TuấnShun45DũngYuu46MẫnSatoshi47ThôngSatoshi48ChínhMasa49Chính Nghĩa正義Masayoshi50LinhSuzu

Chuyển đổi tên dựa trên ý nghĩa tương ứng trong Kanji

Có một số tên tiếng Việt khi chuyển sang tiếng Nhật dù có kanji tương ứng nhưng lại không có cách đọc hợp lý. Vì vậy, bạn phải chuyển đổi tên sang tiếng Nhật dựa vào ý nghĩa của chúng như bảng dưới đây:

STTTênKanjiCách đọc1Nhi町/ 町子Machiko (đứa con thành phố)2佳子Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)3Quy紀子Noriko (kỷ luật)4Ngoan順子Yoriko (hiền thuận)5Tuyết雪子Yukiko (tuyết)6Hân悦子Etsuko (vui sướng)7Hoa花子Hanako (hoa)8Hồng愛子Aiko (tình yêu màu hồng)9Lan百合子Yuriko (hoa đẹp)10Kiều Trang彩香Ayaka (đẹp, thơm)11Trang彩子Ayako (trang sức, trang điểm)12Thắm晶子Akiko (tươi thắm)13Trúc有美Yumi (= có vẻ đẹp; đồng âm Yumi = cây cung)14Phương Thảo彩香Sayaka (thái hương = màu rực rỡ và hương thơm ngát)15ThảoMidori (xanh tươi)16Hồng Ngọc裕美Hiromi (giàu có đẹp đẽ)17Ngọc Châu沙織Saori18Bích Ngọc碧玉Sayuri19BíchAoi (xanh bích)20Châu沙織Saori (vải dệt mịn)21Như由希Yuki (đồng âm)22Giang江里Eri (nơi bến sông)23江里子Eriko (nơi bến sông)24Hằng慶子Keiko (người tốt lành)25My美恵Mie (đẹp và có phước)26Hường真由美Mayumi27Ngọc佳世子Kayoko (tuyệt sắc)28Ngọc Anh智美Tomomi (trí mĩ = đẹp và thông minh)29Trang彩華Ayaka30Phương Mai百合香Yurika31Mai百合Yuri (hoa bách hợp)32Mỹ愛美Manami33Quỳnh美咲Misaki (hoa nở đẹp)34Phượng恵美Emi (huệ mỹ)35Loan美優Miyu (mỹ ưu = đẹp kiều diễm)36Thanh Phương澄香Sumika (hương thơm thanh khiết)37Phương美香Mika (mỹ hương)

Chuyển đổi tên dựa trên kết hợp ý nghĩa với sắc thái

Đây là cách có thể chuyển hầu hết mọi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật.

STTTênKanjiCách đọc1Thy京子Kyouko2Thiên LýAya3Hoàng Yến沙紀Saki4Yến(yến tiệc)喜子Yoshiko5Hạnh幸子Sachiko6Diệu耀子Youko7Vy桜子Sakurako8Trân貴子Takako9TrâmSumire10Như Quỳnh雪奈Yukina11Thúy Quỳnh美菜Mina12Phương Quỳnh香奈Kana13Nguyệt美月Mizuki (mỹ nguyệt)14LệReiko15Chi智香Tomoka (trí hương)16Hồng Đào桃香Momoka (đào hương)17Đào桃子Momoko18Huyền愛美 / 亜美Ami19Hiền静香Shizuka20Linh鈴江Suzue (linh giang)21Thùy Linh鈴鹿 / 鈴香Suzuka22Kiều那美Nami (na mỹ)23Nhã雅美Masami (nhã mỹ)24Nga雅美Masami (nhã mỹ)25Nga正美Masami (chính mỹ)26Trinh美沙Misa (mỹ sa)27Thu An安香Yasuka28An靖子Yasuko29Trường春長Harunaga (xuân trường)30Việt悦男Etsuo31BảoMori32ThànhSeiichi33Đông冬樹Fuyuki (đông thụ)34Chinh征夫Yukio (chinh phu)35Đức正徳Masanori (chính đức)36Hạnh孝行Takayuki (tên nam)37Hạnh幸子Sachiko (tên nữ)38Văn文雄Fumio39Thế Cường剛史Tsuyoshi40Hải熱海Atami41Đạo道夫Michio42Thái岳志Takeshi43Quảng広 / 弘志Hiroshi44Thắng勝夫Katsuo(thắng phu)

4. Cách viết tên tiếng Nhật của bạn là gì bằng công cụ online

Bạn có thể chuyển tên của mình sang tiếng Nhật bằng cách click vào đây

Bằng cách nhập tên của mình vào và nhấn vào chuyển đổi, lập tức web sẽ cho ra kết quả tên bạn ngay lập tức. Thật thuận tiện phải không?

Satoh nghĩa là gì
Satoh nghĩa là gì
Công cụ hỗ trợ viết tên tiếng Nhật của bạn.

Trên đây nhatbanchotoinhe.com đã hướng dẫn bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật. Đối với các bạn du học sinh hay thực tập sinh trong quá trình làm hồ sơ thì các trung tâm sẽ tự chuyển tên cho các bạn nhé! Cảm ơn mọi người đã theo dõi bài viết. Nếu có sai sót gì hãy liên hệ và phản hồi cho tụi mình ngay nhé

Satoh nghĩa là gì
Satoh nghĩa là gì

Group Facebook Nhật Bản chờ tôi nhé

Tham gia cộng đồng hơn +200000 thành viên để chia sẻ nhiều thông tin hữu ích về Nhật Bản

Tham gia
Comments Facebook