Số nghiệm của phương trình cos(2x pi 1)

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023

Số nghiệm của phương trình cos(2x pi 1)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nghiệm của phương trình cosx+sinx=0 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 267

Phương trình tanx=3 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (−2017π;2017π)?

Xem đáp án » 19/06/2021 242

Nghiệm của phương trình tanx=tan3x là:

Xem đáp án » 19/06/2021 150

Nghiệm của phương trình sin3x=cosx là:

Xem đáp án » 19/06/2021 139

Nghiệm của phương trình tan2x−150=1, với −900<x<900 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 104

Số nghiệm của phương trình tanx=tan3π11 trên π4;  2π là

Xem đáp án » 19/06/2021 100

Số nghiệm của phương trình 2sinx+π4−2=0 với π≤x≤5π là:

Xem đáp án » 19/06/2021 91

Nghiệm của phương trình tan4x.cot2x=1 là:

Xem đáp án » 19/06/2021 91

Phương trình sin2x=−12 có số nghiệm thỏa mãn 0<x<π là:

Xem đáp án » 19/06/2021 82

Nghiệm của phương trình cos3x=cosx là:

Xem đáp án » 19/06/2021 79

Số nghiệm của phương trình cosx−π3=cos2x+π6 trên (−π;π) là

Xem đáp án » 19/06/2021 75

Nghiệm của phương trình sin2x+sinx=0 thỏa điều kiện: −π2<x<π2

Xem đáp án » 19/06/2021 71

Nghiệm của phương trình cotx=cot2xlà :

Xem đáp án » 19/06/2021 54

Giải phương trình lượng giác sinπ3−3x=sinx+π4 có nghiệm là:

Xem đáp án » 19/06/2021 41

Số nghiệm của phương trình \( \cos 2x + 1 = 0 \) trên đoạn \( \left[ {0;1000 \pi } \right] \) là:


A.

B.

C.

D.

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

số nghiệm của phương trình cos2x=-1/3 trên đoạn [ -pi; 5pi/2 ]

Các câu hỏi tương tự


Ta có:  


cos2x=12⇔cos2x=cosπ3⇔2x=π3+k2π2x=-π3+k2π


Trên nửa khoảng (00;3600] tức 0;2π . Ta sẽ có các nghiệm thỏa mãn như sau:


+)0<x=π6+kπ≤2π⇔-16<k≤116 mà k∈Z⇒k∈{0;1} . Có 2 nghiệm.


+)0<x=-π6+kπ≤2π⇔16<k≤136 mà k∈Z⇒k∈{1;2} . Có 2 nghiệm.


Vậy có 4 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Đáp án cần chọn là: D

...Xem thêm

Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải ? cos(2x-pi/2)=1

Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.

Giá trị chính xác của là .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Cộng và .

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Nhân .

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nhân với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất các câu trả lời.

, cho mọi số nguyên