CPU đóng vai trò rất quan trọng trong quá trình vận hành của một chiếc máy tính. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều CPU để cho người dùng lựa chọn và phần lớn các CPU đến từ hãng Intel và AMD. Bài viết dưới đây Limosa sẽ đưa ra bảng so sánh tốc độ CPU Intel chi tiết và cụ thể nhất nhé. Show MỤC LỤC 1. CPU Intel là gìCPU Intel do hãng Intel thiết kế và sản xuất được sử dụng phổ biến ở toàn bộ các dòng máy tính hiện nay. Cpu intel có khả năng ép xung mạng ở mức độ vừa phải nên ít sinh ra nhiệt không gây nóng máy, cũng tiêu tốn ít điện năng trong quá trình sử dụng. 2. Các dòng chip Intel hiện tạiTrước khi đi sâu tìm hiểu bảng so sánh tốc độ CPU intel hãy cùng Limosa tìm hiểu các dòng chip Intel đã được hãng sản xuất:
Bên cạnh đó, người dùng cần chú ý đến các thông số ở trên dòng chip như:
3. Bảng so sánh tốc độ CPU IntelXếp hạng IntelTốc độ xử lý của CPUTDP (chi phí điện năng)Intel Core i9-9900 KS4.0 / 5.0 GHz127WIntel Core i9-10980 XE3.0 / 4.8 GHz165WIntel Core i7-9700K3,6 / 4,9 GHz95WIntel Core i9-9900K3.6 / 5.0 GHz95WIntel Core i9-9900 KF3.6 / 5.0 GHz95WIntel XeonW-3175X3,1 / 4,3 GHz225WIntel Corei9-9980 XE4,4 / 4,5 GHz165WIntel Corei7-8700K3,7 / 4,7 GHz95WIntel Corei7-87003,2 / 4,6 GHz65WIntel Corei9-7960X2,8 / 4,2 GHz165WIntel Corei5-9600K3,7 / 4,6 GHz95WIntel Corei5-8600K3,6 / 4,3 GHz95WIntel Corei9-7980XE2.6 / 4.2 GHz165WIntel Corei9-7900X3,3 / 4,3 GHz140WIntel Corei5-86003,1 / 4,3 GHz65WIntel Corei7-7700K4.2 / 4.5 GHz91WIntel Corei5-85003.0 / 4.1 GHz65WIntel Corei5-9400 / i5-9400F2.9 / 4.1 GHz65WIntel Corei5-84002,8 / 4,0 GHz65WIntel Corei7-7820X3,6 / 4,3 GHz140WIntel Corei3-9350KF4.0 / 4.6 GHz91WIntel Corei3-8350K4.0 / – GHz91WIntel Corei7-77003.6 / 4.2 GHz65WIntel Corei7-7800X3.5 / 4.0 GHz140WIntel Corei5-7600K3,8 / 4.2 GHz91WIntel Corei5-76003,5 / 4,1 GHz65WIntel Corei3-91003.6 / 4.2 GHz65WIntel Corei3-83003,7 / – GHz62WIntel Corei3-81003,6 / – GHz65WIntel Corei5-75003,4 / 3,8 GHz65WIntel Corei5-74003.0 / 3.5 GHz65WIntel Corei3-7350K4.2 / – GHz60WIntel Corei3-73004.0 / – GHz51WIntel Corei3-71003,9 / – GHz51WIntelPentium G56003,9 / – GHz54WIntelPentium G54003,7 / – GHz54WIntelPentium G46203,7 / – GHz54WIntelPentium G45603,5 / – GHz54 Trong bảng so sánh tốc độ cpu intel trên:
4. Phân biệt CPU để chơi game Intel tốt nhất dựa vào giá cả
Theo nghiên cứu của Limosa một số số dòng CPU thuộc hai thế hệ mới nhất này là i9-9900KF, thì không đáng mua. Thay vào đó người dùng nên lựa chọn i9-9900K, con chip được lựa chọn là mạnh nhất.
Nếu người dùng chỉ muốn mua CPU phục vụ cho mục đích chơi game bình thường thì bạn nên điểm qua cái tên CPU i5-8600K. Thiết bị này có thể không hỗ trợ nhiều nhân giống như chip khác cùng phân khúc là AMD Ryzen 2600X nhưng lại đáp ứng được về mặt hiệu năng khi người dùng chơi game. Với bộ xử lý này, người dùng sẽ được hỗ trợ để chạy tất cả mọi trò chơi mới nhất mà không hề phải lo lắng về việc sẽ bị tắc nghẽn GPU của mình khi đang chơi.
Ở phân khúc này cái tên hoàn hảo nhất cho bạn lựa chọn là Intel Pentium G4600 hoặc G5400 với mức giá vừa phải. Đây là một trong các bộ xử lý CPU có hỗ trợ tính năng siêu phân luồng với mức giá cả vô cùng tốt. 5. Các tiêu chí lựa chọn CPU khi mua máy tính
Trên đây là chi tiết bảng so sánh tốc độ CPU Intel của Limosa. Nếu bạn đọc cần tư vấn chia sẻ thêm thông tin vui lòng gọi cho Limosa theo số 1900 2276 hoặc vào limosa.vn để được hỗ trợ. |