Cấu trúc so sánh bằng: as + Adj + as + N
(Lan 18 tuổi. Em gái của tôi cũng 18 tuổi. Lan thì trẻ tuổi như em gái tôi) (Nước thì lạnh như băng) 1.2 So sánh hơn
So sánh hơn của tính từ ngắn
Ví dụ:
(Anh ấy cao hơn bố của anh ấy)
(Hôm nay thì lạnh hơn hôm qua)
So sánh hơn của tính từ dài
Ví dụ:
(Sư tử thì nguy hiểm hơn voi)
(Chiếc ghế này thoải mái hơn chiếc ghế kia) 1.3 So sánh nhất
So sánh nhất của tính từ ngắn Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N) Ví dụ:
(Tôi là người trẻ tuổi nhất trong gia đình tôi)
(Đây là con song dài nhất trên thế giới)
So sánh nhất của tính từ dài Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N) Ví dụ:
(Bộ phim đáng sợ nhất mà tôi từng xem là IT)
(Lily là người cẩn thận nhất mà tôi từng biết) Các tính từ bất qui tắc
2. Bài tập áp dụng so sánh của tính từBài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau: 1. She is ……. singer I’ve ever met. A. worse B. bad C. the worst D. badly Đáp án: C 2. Mary is ……. responsible as Peter. A. more B. the most C. much D. as Đáp án: D 3. It is ……. in the city than it is in the country. A. noisily B. more noisier C. noisier D. noisy Đáp án: C 4. She sings ……….. among the singers I have known. A. the most beautiful B. the more beautiful C. the most beautifully D. the more beautifully Đáp án: C 5. She is ……. student in my class. A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working D. as hard-working Đáp án: C 6. The English test was ……. than I thought it would be. A. the easier B. more easy C. easiest D. easier Đáp án: D 7. English is thought to be ……. than Math. A. harder B. the more hard C. hardest D. the hardest Đáp án: A 8. Jupiter is ……. planet in the solar system. A. the biggest B. the bigger C. bigger D. biggest Đáp án: A 9. She runs …… in my class. A. the slowest B. the most slow C. the slowly D. the most slowly Đáp án: D 10. My house is ……. hers. A. cheap than B. cheaper C. more cheap than D. cheaper than Đáp án: D Bài 2: Hãy điền dạng đúng của từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh của câu văn 1. Mom’s watch is … than mine. (expensive) 2. She lives in a really … villa. (beautiful) 3. She is the … tennis player of Australia. (good) 4. This luggage is … than mine. (heavy) 5. He runs … than his sister. (quick) 6. Layla is … than Henry but Sophia is the … (tall/tall) 7. Kai reads … books than Daniel but Tom reads the … (many/many) 8. France is as … as London. (beautiful) 9. My brother is three years … than me. (young) 0. This was the … movie I have ever seen. (bad) 1. more expensive 2. beautiful 3. best 4. heavier 5. quicker 6. taller/tallest 7. more/most 8. beautiful 9. younger 10. worst ----------------------------------- Người biên soạn: Giáo viên Nguyễn Ngọc Tú Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ và trạng từ sau đây:
|