So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Theo Sách trắng công nghệ thông tin - truyền thông (công bố tháng 9-2017), Viettel chiếm thị phần chi phối với 46,7% - hiện cũng là doanh nghiệp giữ vị trí thống lĩnh thị trường; tiếp đó là MobiFone với 26,1% và VNPT (VinaPhone) là 22,2% thị phần. Căn cứ trên số liệu hiện có, thì Viettel là nhà mạng lớn nhất với thị phần áp đảo, gần bằng thị phần của hai nhà mạng MobiFone và VinaPhone cộng lại. Vậy, sau khi triển khai chính sách chuyển mạng giữ nguyên số thuê bao, nhà mạng nào sẽ có thêm thuê bao, nhà mạng nào sẽ bị giảm thị phần?

Thứ nhất, về giá cước chuyển mạng giữ số, trên cơ sở ý kiến của các nhà mạng, Bộ Thông tin và Truyền thông đã đưa ra mức giá đề xuất là 60.000 đồng cho toàn bộ quá trình này. Như vậy, để cạnh tranh, không nhà mạng nào dại gì mà đưa mức giá cao hơn và thực tế cả 3 nhà mạng Viettel, MobiFone, VinaPhone đều không tăng thêm cước này. Duy chỉ có VinaPhone thực hiện thông báo rõ ràng với khách hàng số tiền 60.000 đồng trên thì phí chuyển mạng là 15.000 đồng, cước hòa mạng là 35.000 đồng và tiền mua sim trắng là 10.000 đồng, nhưng tổng số tiền vẫn là 60.000 đồng/lần chuyển mạng. Như vậy, cuộc cạnh tranh của 3 nhà mạng chính là chất lượng dịch vụ và chăm sóc khách hàng, mà thực chất là khâu chăm sóc khách hàng.

Trước hết, ở góc độ hạ tầng mạng lưới, Viettel hiện có thuê bao lớn nhất (khoảng 70 triệu thuê bao) và sở hữu hạ tầng mạng lưới rộng khắp cả nước. Cụ thể, có số lượng trạm thu phát sóng (BTS) lớn nhất với khoảng 100.000 trạm 2G, 3G, 4G (riêng mạng 4G là 37.000 trạm BTS - lớn nhất cả nước). Viettel cũng là nhà mạng thiết lập được số lượng điểm bán, đại lý rộng khắp cả nước. Ngoài ra, đây cũng là nhà mạng được đánh giá là làm truyền thông tốt nhất khi truyền tải thông điệp tới người dùng về chất lượng sóng tốt, sóng khỏe. Thêm nữa, lượng thuê bao lớn nhất là một minh chứng cho nhà mạng này về khâu chăm sóc khách hàng. Hiện nay, Viettel cũng là nhà mạng có lượng thuê bao dùng dữ liệu (data) lớn nhất, với 33 triệu thuê bao 3G, 4G.

MobiFone đang sở hữu 65.000 trạm BTS 2G, 3G, 4G với khoảng 40 triệu thuê bao. Tuy nhiên, MobiFone lại có lợi thế là nhà mạng được khách hàng bình chọn có chất lượng chăm sóc khách hàng tốt nhất và chuyên nghiệp nhất trong số các nhà mạng đang cung cấp dịch vụ trên thị trường. Trong đó, MobiFone được đánh giá cao trong việc cung cấp dịch vụ tại các thành phố lớn và khu vực các tỉnh phía Nam. Cho dù MobiFone đang gặp vướng mắc nhất định nhưng đây vẫn là đối thủ nặng ký của cả hai nhà mạng Viettel, VinaPhone. Cụ thể, MobiFone đã công bố một loạt chương trình ưu đãi khách hàng như trợ giá mua máy, ưu đãi data, ưu đãi cước roaming, ưu đãi gói xem film và các tiện ích khác cũng như thực hiện các chính sách chăm sóc khách hàng dành cho thuê bao nói chung và thuê bao chuyển mạng giữ số sang MobiFone...

VinaPhone hiện có khoảng 74.000 trạm BTS 2G, 3G, 4G, với trên 30 triệu thuê bao di động. Xét ở góc độ thị phần, VinaPhone thấp hơn hai nhà mạng Viettel, MobiFone, song VinaPhone lại là nhà mạng “khó lường” nhất. Vì, bên cạnh lợi thế về hạ tầng mạng lưới phủ rộng cả nước, VinaPhone còn có thế mạnh và sự hỗ trợ của Tập đoàn VNPT trong triển khai cung cấp dịch vụ, với chất lượng 3G, 4G có tốc độ cao, ổn định, nhất là tại các thành phố lớn, khu đô thị. Gần đây, VinaPhone vừa tăng cường trạm BTS 3G, 4G cho khu vực các tỉnh ven biển, phục vụ ngư dân và du khách. Thêm nữa, sau khi thực hiện tái cấu trúc, đội ngũ kinh doanh, bán hàng của VinaPhone đã chuyên nghiệp hơn, bám sát thị trường để có các quyết sách cạnh tranh quyết liệt với các đối thủ. Được biết, VinaPhone đã có chính sách ưu tiên khách hàng thực hiện chuyển mạng giữ số tại 1.000 cửa hàng trên toàn quốc...

Bình thường nếu bạn muốn sử dụng lưu lượng data thì sẽ phải đăng ký các gói cước theo ngày, tháng hoặc năm bằng cách soạn tin nhắn hay qua các cú pháp như *098# với Viettel hay *091# với Vinaphone. Tuy nhiên với SIM 4G, bạn có thể sở hữu các gói data giá rẻ với dung lượng lớn hơn nhiều so với việc tự đăng ký.

SIM 4G có nhiều loại khác nhau phù hợp với từng nhu cầu sử dụng. Bạn có thể chọn loại SIM có đủ các tính năng nghe gọi, SMS hoặc loại SIM chỉ hỗ trợ kết nối với mạng dữ liệu 4G. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng SIM cho máy tính bảng hay cục phát Wi-Fi, mybest khuyên bạn mua những loại có phôi SIM 3 in 1 có thể đổi kích cỡ SIM mà không cần cắt tại cửa hàng.

Sau đây mybest sẽ đưa ra cho bạn một số điểm cần lưu ý khi chọn mua SIM 4G.

Lựa Chọn Nhà Mạng Phát Hành Sim 4G

Mỗi nhà mạng đều có những điểm mạnh rất riêng và đều có một lượng lớn khách hàng tin dùng. Bạn cần xem nhu cầu của mình là gì để quyết định nên dùng SIM của nhà mạng nào cho phù hợp.

Viettel: Phủ Sóng Rộng, Tốc Độ 4G Nhanh Nhất

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Nhờ chú trọng đầu tư cơ sở hạ tầng nên ưu điểm của Viettel là có độ phủ sóng mạng mạnh trên khắp cả nước, kể cả những vùng sâu, vùng xa. Đường truyền Internet ít khi bị gián đoạn hay xảy ra tình trạng đứt cáp quang nên luôn bảo đảm tính ổn định. Nếu ở vùng núi, hải đảo, hay tính chất công việc thường xuyên di chuyển, bạn nên dùng SIM 4G của Viettel.

Mobiphone: Tên Tuổi Lâu Đời Nhất, Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Tốt

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Đến thời điểm hiện tại, Mobifone đã nhiều lần được xướng tên ở các giải thưởng về chất lượng chăm sóc khách hàng tốt nhất, cộng thêm tên tuổi lâu đời của mình, lượng khách hàng dùng SIM nhà mạng này ngày càng tăng. Bên cạnh đó, khách hàng từ trước đến nay đều rất hài lòng về tốc độ đường truyền dữ liệu của nhà mạng Mobifone, vì thế đây là nhà mạng rất đáng để cân nhắc.

Vinaphone: Các Chương Trình Khuyến Mãi Dung Lượng Cực Khủng

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Chỉ mới thành lập gần đây nhưng Vinaphone vẫn có một vị trí nhất định trên thị trường viễn thông, nhanh chóng vượt mặt các nhà mạng khác bằng cách chú trọng vào các gói cước Data với dung lượng cực khủng, liên tục ra mắt hàng loạt các chương trình ưu đãi cho khách hàng mới.

Bên cạnh 3 nhà mạng lớn trên, còn một nhà mạng khác cũng đáng lưu tâm là Vietnamobile. Vì cơ sở hạ tầng còn hạn chế nên tốc độ của Vietnamobile vẫn còn kém hơn, nhưng bù lại cung cấp dung lượng Data khá cao với chi phí cực thấp. Với những người chỉ sử dụng mạng dữ liệu để đọc báo, lướt Facebook hay nhắn tin thì vẫn có thể hài lòng với Vietnamobile.

Chọn Loại SIM 4G Phù Hợp

SIM 4G có hai loại bao gồm SIM tích hợp cả tính năng nghe gọi, nhắn tin và SIM chỉ sử dụng data. Hãy tham khảo thông tin dưới đây để chọn được loại SIM phù hợp với nhu cầu.

SIM 4G Tích Hợp Tính Năng Nghe Gọi: Sử Dụng Như SIM Chính

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Loại SIM 4G tích hợp đầy đủ các chức năng nghe gọi sẽ phù hợp với những người thích sự tiện lợi, những người lớn tuổi không rành về công nghệ, chỉ sử dụng 1 SIM hay những người không muốn phải mang theo hai thiết bị mỗi khi ra ngoài.

Tuy nhiên, nếu sử dụng SIM 4G này làm SIM chính thì khi muốn thay đổi nhà mạng hoặc gói cước, bạn cũng phải thay số điện thoại cũ đang dùng, hoặc để giữ số điện thoại của mình bạn chỉ cần thực hiện một số các thủ tục đơn giản theo như nhà mạng yêu cầu.

SIM 4G DATA: Dùng Như SIM Phụ, Dễ Dàng Thay Khi Hết Hạn

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Các loại SIM 4G chuyên về data thường là SIM trọn gói và giá thành rẻ hơn và mức ưu đãi dung lượng cũng hấp dẫn hơn rất nhiều so với SIM có đầy đủ các chức năng. Vì vậy nếu bạn sở hữu chiếc điện thoại 2 SIM 2 sóng, mybest khuyên bạn nên sử dụng các chức năng nghe gọi trên SIM chính và sử dụng data trên SIM phụ để tiết kiệm chi phí hơn. Khi hết hạn, bạn có thể thoải mái thay đổi nhà mạng hoặc gói cước mà không lo ảnh hưởng đến số điện thoại chính của mình.

Lưu ý rằng những chiếc SIM 4G data này thường sẽ không được cấp số điện thoại, hoặc một số loại thì có số nhưng không dùng để gọi đi được nên rất phù hợp để dùng cho Ipad, Dcom hay các thiết bị phát Wi-Fi, v.v

Lựa Chọn Mức Dung Lượng Dựa Trên Tần Suất Sử Dụng

Chọn mức dung lượng dữ liệu là yếu tố then chốt khi chọn mua SIM 4G. Tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng thực tế của bạn để cân nhắc lựa chọn cho mình gói dung lượng phù hợp.

Gói Dung Lượng Thấp: Lướt SNS, Nghe Nhạc, Đọc Báo Đơn Giản

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trong những năm gần đây, số lượng các điểm cung cấp Wi-Fi miễn phí trong các thành phố lớn đã tăng dần. Nếu bạn sống trong các thành phố lớn, ngoài ở nhà bạn có thể tiết kiệm được kha khá dung lượng khi sử dụng Wi-Fi từ các cửa hàng tiện lợi hay quán cafe, quán ăn.

Đặc biệt đối với những người có lắp Wi-Fi tại nhà và phần lớn thời gian trong ngày sử dụng Wi-Fi tại nơi làm việc thì một gói cước dung lượng nhỏ khoảng 5-10GB/tháng là đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng Internet đơn giản như lướt web, xem tin tức ở những nơi không có Wi-Fi mỗi ngày.

Gói Dung Lượng Lớn: Phát Wi-Fi Để Làm Việc, Dùng Thay Wi-Fi Cố Định

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trong trường hợp bạn muốn thoải mái xem phim trên Youtube, Netflix hay chơi game ở tốc độ cao mà nhà không lắp Wi-Fi hoặc ít muốn bị phụ thuộc vào Wi-FI công cộng thì hãy chọn gói có dung lượng data lớn, mybest đề xuất đến bạn gói dung lượng lớn từ 20GB trở lên.

Kể cả khi bạn xem video, chơi game ở tần suất cao, hay cả những khi thường xuyên phải sử dụng điểm truy cập di động (để phát 4G/Wi-Fi cho các thiết bị khác) khi làm việc tại nhà hoặc trong quán cà phê, đều có thể yên tâm vì không bị hết dung lượng. Tất nhiên, giá thành cũng sẽ cao hơn một chút.

Lựa Chọn Giữa SIM Data Trọn Gói Và Nạp Tiền Hàng Tháng

Hãy tìm hiểu về 2 loại SIM này trước khi cân nhắc khi lựa chọn nhé.

SIM 4G Trọn Gói 1 Năm: Đơn Giản, Không Cần Nạp Tiền Nhiều Lần

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Với loại SIM 4G trọn gói, bạn chỉ cần trả tiền lúc mua SIM và thoải mái truy cập Internet bất cứ lúc nào trong suốt 1 năm. Hơn nữa, ngay cả khi bạn sử dụng hết dung lượng data tốc độ cao cho phép, bạn vẫn có thể truy cập Internet với tốc độ bình thường mà không mất thêm chi phí phát sinh nào.

Loại này sẽ phù hợp với những ai thường sử dụng dữ liệu mạng ở mức vừa phải từ 4GB đến 5GB 1 tháng hoặc ở mức trung bình và không quá thường xuyên.

Tuy nhiên, phần lớn các loại SIM 4G trọn gói đều không có chức năng nghe gọi hay nhắn tin, nên nếu bạn nào muốn có một sim tích hợp thêm cả chức năng nghe gọi nữa thì phải cân nhắc thêm nhé.

SIM 4G Nạp Tiền Hàng Tháng: Tiết Kiệm Chi Phí Thời Gian Đầu Sử Dụng

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Với loại SIM nạp tiền hàng tháng, bạn sẽ có dung lượng data lớn và thoải mái truy cập. Kèm theo đó một số SIM có thể gọi điện trong thời gian nhất định và gửi một số lượng tin nhắn miễn phí nào đó tùy thuộc vào nhà mạng và gói cước.

Tuy nhiên, bạn cũng cần nhớ ngày đã đăng ký SIM để kịp nạp tiền trước ngày gia hạn. Nếu quên hay nạp không đúng ngày gia hạn, thì cần nạp tiền và phải đăng ký lại gói cước mới có thể tiếp tục sử dụng.

Phần Cách chọn có hữu ích không?

Top 10 SIM 4G tốt nhất được ưa chuộng (Tư vấn mua)

Sản phẩm

Hình ảnh

Giá thấp nhất

Điểm nổi bật

Thông tin chi tiết

Nhà mạng

Gọi thoại

Hình thức gia hạn

Mức phí duy trì gói

Data tốc độ cao

Viettel

SIM 4G Viettel Umax50N |Umax50N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Miễn Phí Truy Cập Facebook, Youtube, Tiktok

Viettel

Gia hạn hàng tháng

50.000 đ

5 GB/Tháng

Viettel

SIM 4G Viettel V120N|V120N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

120GB Mỗi Tháng Cùng Nhiều Ưu Đãi

Viettel

Gia hạn hàng tháng

120.000 đ

4 GB/Ngày

Mobifone

SIM 4G Mobifone C90N|C90N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Miễn Phí Gọi Nội Mạng Lên Đến 1000 Phút

Mobifone

Gia hạn hàng tháng

90.000 đ

4 GB/Ngày

Vinaphone

SIM 4G Vinaphone D500|D500

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

5GB Mỗi Tháng Trọn Gói 1 Năm Không Nạp Tiền

Vinaphone

X

Trọn gói 1 năm

Không rõ

5 GB/Tháng

Mobifone

SIM 4G Mobifone MDT250A|MDT250A

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trọn Gói 4GB Mỗi Tháng

Mobifone

X

Trọn gói 1 năm

Không rõ

4 GB/Tháng

Vinaphone

SIM 4G Vinaphone 12VD149|12VD149

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trọn Gói Với 120GB Mỗi Tháng

Vinaphone

Trọn gói 1 năm

Không rõ

120 GB/Tháng

Mobifone

SIM 4G Mobifone MDT120A|MDT120A

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

62GB Không Giới Hạn Theo Ngày

Mobifone

Trọn gói 1 năm

Không rõ

62 GB/Tháng

Mobifone

SIM 4G Mobifone FD50|FD50

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

75GB Tốc Độ Cao Mỗi Tháng Chỉ Với 50.000đ

Mobifone

Gia hạn hàng tháng

50.000 đ

2,5 GB/Ngày

Vietnamobile

SIM 4G Vietnamobile MAX DATA

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Mức Giá Siêu Cạnh Tranh Với Dung Lượng Lớn

Vietnamobile

Gia hạn hàng tháng

45.000 - 60.000 đ

6 GB/Ngày

Vinaphone

SIM 4G iTel iTelecom May77|iTel iTelecom May77

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

90GB Kèm Miễn Phí Nghe Gọi

Vinaphone

Gia hạn hàng tháng

77.000 đ

77 GB/Tháng

ViettelSIM 4G Viettel Umax50N | Umax50N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Miễn Phí Truy Cập Facebook, Youtube, Tiktok

SIM Viettel Umax50N là loại sim mới của nhà mạng Viettel ra mắt thị trường từ năm 2021. SIM cung cấp lượng data tốc độ cao lên đến 5GB/tháng. Khi bạn dùng hết 5GB tốc độ cao vẫn có thể truy cập data không giới hạn với tốc độ 3Mbps.

Đặc biệt SIM còn miễn phí truy cập Facebook, YouTube, Tiktok tốc độ cao không giới hạn dung lượng. Đây là 3 nền tảng mạng xã hội, giải trí mà giới trẻ ngày nay dành rất nhiều thời gian truy cập nên chắc chắc sẽ tiết kiệm được 1 lượng lớn data.

Ngoài ra, bạn có thể tham thảo thêm các SIM có gói cước tương tự nhưng chu kỳ gia hạn lâu hơn như 3Umax50N (3 tháng), 6Umax50N (6 tháng) và 12Umax50N (12 tháng).

Nhà mạngViettelGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói50.000 đData tốc độ cao5 GB/Tháng

Bảng xếp hạng này có hữu ích không?

ViettelSIM 4G Viettel V120N | V120N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

120GB Mỗi Tháng Cùng Nhiều Ưu Đãi

Nếu chọn SIM 4G Viettel V120N, bạn sẽ nhận được ưu đãi data lên đến 4GB/ngày, 120GB/tháng. Với mức dung lượng data lớn như vậy, mọi tác vụ như lướt internet hay thậm chí là xem Youtube cả ngày chắc chắn sẽ không thành vấn đề. Thêm vào đó tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút và 50 phút gọi ngoại mạng mỗi tháng đều được miễn phí

SIM sẽ phù hợp cho những người không lắp Wi-Fi tại nhà, hoặc nếu bạn thường xuyên có nhu cầu phát Wi-Fi cho laptop thì SIM Viettel V120N cũng là một sự lựa chọn đáng để cân nhắc.

Nhà mạngViettelGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói120.000 đData tốc độ cao4 GB/Ngày

MobifoneSIM 4G Mobifone C90N | C90N

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Miễn Phí Gọi Nội Mạng Lên Đến 1000 Phút

Với những khách hàng trung thành của Mobifone, C90N là một mẫu SIM đáng cân nhắc. Tháng đầu sau khi kích hoạt SIM sẽ được miễn phí. Các tháng tiếp theo chỉ cần nạp 90.000đ/tháng để gia hạn, bạn sẽ được hưởng ưu đãi 4GB/ngày tức 120GB/tháng cùng 1000 phút gọi nội mạng và 50 phút gọi ngoại mạng miễn phí mỗi tháng.

Sau khi sử dụng hết 4GB dung lượng tốc độ cao trong ngày, bạn sẽ bị ngắt truy cập hoàn toàn. Vì vậy nên hãy kiểm tra mức dung lượng liên tục với cú pháp KT C90N gửi 999 để tránh bị gián đoạn khi sử dụng mạng.

Nhà mạngMobifoneGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói90.000 đData tốc độ cao4 GB/Ngày

VinaphoneSIM 4G Vinaphone D500 | D500

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

5GB Mỗi Tháng Trọn Gói 1 Năm Không Nạp Tiền

Nếu bạn thường xuyên được kết nối với Wi-Fi và không quá phụ thuộc vào dung lượng 4G thì 5GB là khá dư dả cho 1 tháng. Với SIM 4G Vinaphone D500, bạn chỉ cần trả tiền lúc mua SIM và thoải mái dùng trọn gói data suốt cả 1 năm mà không cần nạp tiền hàng tháng để duy trì.

Mỗi tháng bạn sẽ được miễn phí 5GB data tốc độ cao, khi dùng hết số dung lượng trên sẽ chuyển sang tốc độ thông thường 128Kb/s. Tuy nhiên, SIM không hỗ trợ gọi thoại nên mybest khuyên bạn chỉ dùng SIM này làm SIM phụ thứ hai.

Nhà mạngVinaphoneGọi thoạiXHình thức gia hạnTrọn gói 1 nămMức phí duy trì góiKhông rõData tốc độ cao5 GB/Tháng

Mobifone SIM 4G Mobifone MDT250A | MDT250A

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trọn Gói 4GB Mỗi Tháng

Với những người yêu thích nhà mạng Mobifone và không sử dụng dung lượng 4G quá thường xuyên hay thường xuyên kết nối với Wi-Fi thì SIM 4G Mobifone MDT250A là sản phẩm mà bạn có thể lựa chọn.

Chỉ với mức giá ban đầu của SIM, bạn sẽ nhận được 4GB tốc độ cao mỗi tháng để sử dụng trong suốt 1 năm mà không cần gia hạn thêm lần nào. Khi dùng hết tốc độ cao vẫn có thể truy cập Internet với tốc độ thông thường.

Nhà mạngMobifoneGọi thoạiXHình thức gia hạnTrọn gói 1 nămMức phí duy trì góiKhông rõData tốc độ cao4 GB/Tháng

VinaphoneSIM 4G Vinaphone 12VD149 | 12VD149

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Trọn Gói Với 120GB Mỗi Tháng

Với mức dung lượng khủng 120GB mỗi tháng (1440GB/ 12 tháng) mà không cần gia hạn trong suốt 1 năm, SIM còn đi kèm ưu đãi miễn phí hoàn toàn các cuộc gọi nội mạng dưới 30 phút/cuộc, 200 phút gọi ngoại mạng cùng 200SMS nội mạng mỗi tháng.

Với những tính năng trên, mybest đặc biệt giới thiệu sản phẩm này tới các bạn thường xuyên có nhu cầu gọi điện, nhắn tin, đồng thời cũng có nhu cầu lướt web nhiều ở 4G tốc độ cao.

Nhà mạngVinaphoneGọi thoại✔Hình thức gia hạnTrọn gói 1 nămMức phí duy trì góiKhông rõData tốc độ cao120 GB/Tháng

MobifoneSIM 4G Mobifone MDT120A | MDT120A

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

62GB Không Giới Hạn Theo Ngày

Mức dung lượng 62GB/Tháng cũng không quá nổi bật so với các loại SIM 4G khác trên thị trường nhưng điểm đặc biệt của SIM 4G Mobifone MDT120A đó là 62GB không chia theo ngày. Chính vì vậy, bạn có thể dùng 1 lúc hết luôn 62GB hoặc dùng dàn trải ra tùy ý.

Mặc dù cách tính dung lượng không chia theo ngày sẽ giúp bạn có thể tùy ý sử dụng dung lượng theo ý muốn, nhưng bạn cũng nên thường xuyên chú ý dung lượng còn lại để tránh việc sử dụng hết data tốc độ cao khi chưa hết tháng.

Khi hết 62GB tốc độ cao, bạn vẫn sẽ được dùng không giới hạn Data ở tốc độ chậm.

Nhà mạngMobifoneGọi thoại✔Hình thức gia hạnTrọn gói 1 nămMức phí duy trì góiKhông rõData tốc độ cao62 GB/Tháng

MobifoneSIM 4G Mobifone FD50 | FD50

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

75GB Tốc Độ Cao Mỗi Tháng Chỉ Với 50.000đ

SIM 4G Mobifone FD50 là một trong những SIM có gói cước với giá thành tốt nhất. Khi kích hoạt SIM bạn sẽ được miễn phí 1 tháng đầu sử dụng, hưởng mức dung lượng data lên đến 2.5GB/ngày tương ứng với 75GB/tháng mà chỉ với 50.000đ/tháng.

Đáp ứng hầu hết các như cầu sử dụng mạng vừa phải như truy cập internet, xem phim hay chơi game nhiều giờ đồng hồ mà không lo hết data hoặc bị dừng đột ngột do mạng lag. Ngoài ra, SIM này còn cho phép người dùng đăng ký theo gói tháng, quý hay năm. Bạn có thể cân nhắn nhé.

Nhà mạngMobifoneGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói50.000 đData tốc độ cao2,5 GB/Ngày

VietnamobileSIM 4G Vietnamobile MAX DATA

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Mức Giá Siêu Cạnh Tranh Với Dung Lượng Lớn

Khi mà nhu cầu người dùng mạng ngày càng tăng cao thì những loại SIM dung lượng khủng như MAX DATA của Vietnamobile đang rất hot trên các trang thương mại điện tử.

Với mức dung lượng cao lên đến 6GB/ngày tức tổng 180GB/tháng nhưng SIM MAX DATA của Vietnamobile có mức giá khá thấp so với các loại SIM data trọn gói 1 năm khác trên thị trường.

Ngoài ra, một ưu đãi hấp dẫn khác nữa là bạn sẽ được sử dụng data miễn phí lên đến 12 tháng! Mức phí duy trì 45.000VND sẽ chỉ được áp dụng từ tháng thứ 13. Hẳn đây là chiếc SIM rất phù hợp cho những người có nhu cầu xem phim, chơi game siêu nhiều hoặc sinh viên cần tiết kiệm tối đa.

Nhà mạngVietnamobileGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói45.000 - 60.000 đData tốc độ cao6 GB/Ngày

VinaphoneSIM 4G iTel iTelecom May77 | iTel iTelecom May77

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

90GB Kèm Miễn Phí Nghe Gọi

Chiếc SIM 4G này của nhà mạng Vinaphone mang lại rất nhiều ưu đãi lớn cho người dùng sử dụng. Bên cạnh lượng Data tốc độ cao sử dụng khá thoải mái là 3GB/ngày tức là 90GB/tháng, tuy nhiên khi hết dung lượng cao sẽ bị ngừng truy cập.

Bên cạnh đó, được tặng 60 SMS nội mạng và miễn phí tất cả các cuộc gọi nội mạng dưới 20 phút. Cước gọi và SMS ngoại mạng tuy không hoàn toàn miễn phí nhưng giá vẫn rất rẻ. Mức cước phí của SIM là 77.000đ/tháng, nếu so về giá trị ưu đãi thì có phần hời hơn so với 2 nhà mạng Viettel và Mobifone.

Nhà mạngVinaphoneGọi thoại✔Hình thức gia hạnGia hạn hàng thángMức phí duy trì gói77.000 đData tốc độ cao77 GB/Tháng

Lưu Ý Sau Khi Dùng Hết Data Tốc Độ Cao

So sánh mạng điện thoại viettel và mobifone năm 2024

Khi sử dụng hết data tốc độ cao, đường truyền Internet sẽ chuyển về tốc độ truy cập mạng thông thường hoặc ngắt kết nối khiến cho quá trình truy cập mạng của bạn bị gián đoạn.

Để truy cập thêm bạn có thể gia hạn gói cước đang dùng, mua thêm dung lượng data qua các gói cước khác, hoặc thậm chí có thể ứng trước 1 ít dung lượng data khi tài khoản không đủ tiền mà không tiện nạp ngay (có phí đi kèm).

Cũng có nhiều SIM có ưu đãi khi dùng hết dung lượng tốc độ cao vẫn có thể truy cập mạng ở tốc độ 3Mbps - 5Mbps như SIM 4G Viettel Umax50N hay SIM 4G Mobifone MDT120A. Tuy không được nhanh như mạng 4G (trung bình từ 40 - 80Mbps) nhưng vẫn có thể truy cập các ứng dụng hay lướt web đọc tin tức khá thoải mái.

Xem Thêm Nhiều Gợi Ý Khác Cho Điện Thoại

Khi đã chọn được 1 chiếc SIM 4G ưng ý, hãy tham khảo thêm một số dòng điện thoại mà mybest gợi ý dưới đây nhé.