So sánh swift gl và glx năm 2024

Xe Suzuki Swift được biết đến như là một mẫu xe Compact tiện dụng nhất thế giới. Xe Suzuki Swift 2018 5 chỗ được nhập khẩu Thái Lan với 2 phiên bản GL và GLX.

Xe Suzuki Swift 2018 lấy cảm hứng từ những chiếc xe thể thao tốt nhất thế giới từ đó tăng thêm kích cỡ bánh xe nhằm cung cấp cho khách hàng thêm một dòng xe compact mới với thiết kế cao cấp hơn phù hợp với xu hướng tiêu dùng của thời đại.

Nằm trong khoảng xe thể thao giá tầm trung thì Suzuki Swift được đánh giá là có các tiện nghi ở nội thất đầy đủ hơn xe cùng phân khúc. Các trang bị gồm có ghế bọc nỉ, điều hòa tự động một vùng, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, hệ thống giải trí 04 loa gồm đầu CD/Radio và kết nối USB cùng vô-lăng tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, nút bấm khởi động...

Suzuki Swift rất dễ “biến hóa” với nhiều option nâng cấp và cách trang trí khác nhau, phổ biến hơn cả là trào lưu dán decal xe để bổ sung chất thể thao và cá tính riêng của bạn.mang lại cho bạn cảm giác thoải mái, hưng phấn, vui tươi, tự tin hơn khi cầm lái và cảm giác lái cực kỳ phong cách êm ả trên mỗi chặn đường.

PHIÊN BẢN SUZUKI SWIFT GLX MỚI KIỂU DÁNG SPORT PHONG CÁCH

Những điểm khác trong phiên bản Swift GLX mới:

- Mâm xe hợp kim đen: kích thước 16'', 10 cánh, sơn bằng sơn tĩnh điện hiện đại.

- Hệ thống phanh 4 thắng đĩa: tăng cường độ an toàn 2 đĩa trước và 2 đĩa sau.

- Tích hợp màn hình có camera: camera lùi xe quay góc rộng, hạn chế va chạm.

- Tích hợp điều khiển hành trình (Cruise control)

Mặc dù mang vóc dáng của một chiếc compact nhỏ gọn nhưng bạn sẽ bất ngờ khi vào xe, bạn sẽ thấy một không gian hoàn toàn thoải mái dễ chịu.

Tổng quan

So sánh swift gl và glx năm 2024

Suzuki Swift GLX là mẫu xe hatchback rất được nhiều người yêu thích trên thế giới, nhất là tại thị trường Ấn Độ.

So sánh swift gl và glx năm 2024

So sánh swift gl và glx năm 2024

Suzuki Swift 2019 là mẫu xe hatchback rất được nhiều người yêu thích

Ngoại thất

So sánh swift gl và glx năm 2024

So sánh swift gl và glx năm 2024

Suzuki Swift 2021 khoác lên diện mạo năng động và trẻ trung sử dụng bộ khung gầm có kích thước tổng thể lần lượt là 3840 x 1735 x 1495 mm. Diện mao xe tạo nên cái nhìn hầm hố nhờ trang bị lưới tản nhiệt hình lục giác to bản hơn.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Thiết kế diện mạo năng động và trẻ trung

So sánh swift gl và glx năm 2024

Đầu xe thiết kế năng động

So sánh swift gl và glx năm 2024

Lưới tản nhiệt thiết kế thể thao

Cụm đèn pha LED Projector của Suzuki Swift GLX 2021 tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED nổi bật. Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen với thiết kế ấn tượng.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Cụm đèn pha LED Projector

So sánh swift gl và glx năm 2024

Cụm đèn sương mù nằm trong hốc gió màu đen

Hông xe có thiết kế mềm mại với sự xuất hiện của những đường gân nhấn uyển chuyển. Thiết kế gương chiếu hậu tính năng gập điện, chỉnh điện tích hợp cùng đèn báo rẽ, bộ la zăng kích thước 16 inch phù hợp với thân hình nhỏ nhắn. Tay nắm cửa phía sau được bố trí lên cao cùng màu với cột C độc đáo.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Hông xe có thiết kế mềm mại

So sánh swift gl và glx năm 2024

Gương chiếu hậu tích hợp đèn rẽ báo

So sánh swift gl và glx năm 2024

Mâm xe thiết kế thể thao

Đuôi xe Swift GLX được làm mới rất đẹp mắt với điểm nhấn là sự xuất hiện của cụm đèn hậu dạng LED hình chữ “C”. Trang bị cánh lướt gió kết hợp cùng đèn báo phanh giúp tăng tính thể thao cho xe.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Cụm đèn hậu dạng LED

So sánh swift gl và glx năm 2024

Đuôi xe thiết kế đẹp mắt

Nội thất

Chiều dài cơ sở của xe Suzuki Swift GLX là 2450 mm mang tới cho hành khách khoảng để chân rộng rãi, giúp hành khách có chuyến đi thoải mái.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Không gian nội thất rộng rãi

Vô lăng 3 chấu hình chữ D đa chức năng được bọc da sang trọng có tính năng chỉnh độ nghiêng giúp bạn cầm nắm hiệu quả, phía sau là sự xuất hiện của cụm đồng hồ cho phép hiển thị đầy đủ thông tin vận hành.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Vô lăng bọc da sang trọng

So sánh swift gl và glx năm 2024

Cụm đồng hồ hiện thị đa thông tin

Gương chiếu hậu trong với hai chế độ ngày và đêm giúp người lái có tầm quan sát tốt nhất khi di chuyển vào ban ngày và ban đêm hay khi di chuyển vào khu vực có ánh sáng yếu.

Ghế ngồi của Suzuki Swift GLX được bọc nỉ mềm mại, thiết kế ghế lái cho phép điều chỉnh độ cao giúp người lái có tư thế ngồi thoải mái.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Ghế ngồi của Suzuki Swift được bọc nỉ mềm mại

Hàng ghế sau cho phép gập 60:40 giúp mở rộng không gian chứa hành lý, phù hợp khi bạn cần mang theo nhiều đồ đạc lúc về quê hay khi đi du lịch.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Hàng ghế sau gập tăng dung tích khoang hàng lý

Hệ thống điều hòa tự động kết hợp cùng trang bị bộ lọc phấn hoa giữ cho không khí trong khoang cabin sạch sẽ, mát lành.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Hệ thống điều hòa tự động

  • Trang bị 1 màn hình giải trí cảm ứng kích thước 10-inch, tương thích kết nối với Apple CarPlay và Android Auto (phiên bản GLX).
  • Hỗ trợ kết nối HDMI/USB/Bluetooth, phát nhạc dàn âm thanh 4 loa cho người ngồi trên xe cảm giác thư giãn khi cần.
  • Trang bị hệ thống điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm và điều khiển hành trình Cruise-control

Các tính năng nổi bật khác của xe như trang bị cửa sổ trước và sau cho phép chỉnh điện, tích hợp chìa khoá thông minh, tính năng khởi động bằng nút bấm, bố trí ngăn đựng cốc, tấm che nắng tiện lợi.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Cổng sạc USB

So sánh swift gl và glx năm 2024

Tay nắm cửa trong mạ crom sáng bóng

So sánh swift gl và glx năm 2024

Khoang hành lý dung tích lớn

Vận hành

Suzuki Swift sử dụng động cơ Xăng 1.2L công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 113 Nm tại 4.200 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT. Swift chỉ tiêu thụ hết 3,6l/100km ngoài đô thị, khoảng 4,65L/100km cho cung đường hỗn hợp và 6,34L/100km khi chạy trong đô thị. Xe sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT mang đến cảm giác lái chân thật và mượt mà.

So sánh swift gl và glx năm 2024

Động cơ xăng vận hành mạnh mẽ

So sánh swift gl và glx năm 2024

Hộp số tự động tiết kiệm nhiên liệu

Khả năng vận hành của Swift GLX còn được hỗ trợ đắc lực bởi hệ thống phanh/sau trước dạng đĩa thông gió/đĩa, trên biến thể khác còn được trang bị thêm tùy chọn phanh sau dạng tang trống, treo trước MacPherson cùng với lò xo cuộn, treo sau dạng dầm xoắn và lò xo cuộn giúp xe xử lý các tình huống trên đường hiệu quả hơn

Bộ lốp của Suzuki Swift GLX có thông số 185/55R16 mang đến khả năng vượt các chướng ngại vật thật êm ái. Nhưng, điểm yếu của xe đó gầm xe chỉ cao 120 mm nên khả năng leo lề sẽ giảm đi đáng kể.

Mức tiêu hao nhiên liệu của Suzuki Swift được đánh giá khá cao, phiên bản số sàn có mức tiêu thụ 4.6L/100Km, còn phiên bản sử dụng hộp số tự động đạt 4.8-5.1L/100Km.

An toàn

Trang bị an toàn của Suzuki Swift đạt chuẩn 5 sao về độ an toàn của ANCAP và Euro-NCAP, trong đó nổi bật là hệ thống 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm ELR, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bổ lực phanh EBD và hệ thống phanh khẩn cấp BA. Bản RS bổ sung thêm Camera lùi giúp việc lùi/ đỗ nhanh chóng, tiện lợi và an toàn hơn.

So sánh swift gl và glx năm 2024
So sánh swift gl và glx năm 2024

Thông số kĩ thuật

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể mm 3.840×1.735×1.495 3.840×1.735×1.495 Chiều dài cơ sở mm 2.450 2.450 Chiều rộng cơ sở Trước mm 1.520 1.520 Sau mm 1.520 1.525 Bán kính vòng quay tối thiểu m 4,8 4,8 Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 120 120

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX Động cơ Xăng 1.2L Xăng 1.2L Hệ thống dẫn động 2WD 2WD Hộp số CVT CVT Kiểu động cơ K12M K12M Số xy-lanh 4 4 Số van 16 16 Dung tích động cơ cm3 1.197 1.197 Đường kính xy-lanh x Hành trình piston mm 73,0 x 71,5 73,0 x 71,5 Tỉ số nén 11,0 11,0 Công suất cực đại 83 Hp / 6.000 rpm 83 Hp / 6.000 rpm Momen xoắn cực đại 113 Nm / 4.200 rpm 113 Nm / 4.200 rpm Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Phun xăng đa điểm Mức tiêu hao nhiên liệu L/100KM Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX Kiểu hộp số CVT – Tự động vô cấp CVT – Tự động vô cấp Tỷ số truyền 4,006 ~ 0,550 4,006 ~ 0,550 (Thấp: 4,006 ~ 1,001) (Thấp: 4,006 ~ 1,001) (Cao: 2,200 ~ 0,550) (Cao: 2,200 ~ 0,550) Số lùi 3,771 3,771 Tỷ số truyền cuối 3,757 3,757

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng Cơ cấu bánh răng – thanh răng Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Sau Tang trống Đĩa Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo cuộn MacPherson với lò xo cuộn Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn Thanh xoắn với lò xo cuộn Kiểu lốp 185/55R16 185/55R16

Chi tiết Đơn vị đo GL GLX Trọng lượng không tải kg 895 920 Trọng lượng toàn tải kg 1.365 1.365

CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH GL GLX Túi khí 2 túi khi SRS phía trước 2 túi khi SRS phía trước Dây đai an toàn Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao Trước: 3 điểm với chức năng căng đại, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao Sau: 3 điểm Sau: 3 điểm Khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 Trước/Sau Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Có Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) Có Có Hệ thống chống trộm Có Có