Như cái tên của nó, mặt bích phẳng có khuôn mặt phẳng. Mặt bích phẳng được sử dụng khi mặt bích truy cập là mặt phẳng. Tình trạng này xảy ra chủ yếu khi kết nối với thiết bị gang, van gang. Gioăng mặt đầy đủ (full face gasket) được sử dụng khi mặt bích phẳng được sử dụng. Show Mặt bích lồi – Raised FaceMặt bích lồi có một phần nhỏ vòng quanh lỗ khoan được nhô lên khỏi bề mặt. Gioăng (Gasket) được đặt lên mặt lồi này. Độ cao của phần lồi lên tùy thuộc vào áp lực làm việc và nhiệt độ của mặt bích. Ví dụ: Đối với class 150# và 300# thì độ cao của mặt lồi là 1/6″ và trên 300# là 1/4#. Mặt bích nối vòng (Ring Joint – RTJ)Mặt bích của loại khớp nối vòng có những rảnh được thiết kế đặc biệt trong đó có miếng đệm bằng kim loại. Loại mặt bích này được sử dụng trong những dịch vụ có áp suất và nhiệt độ cao. Đường răng cưa trên bề mặt mặt bích (Serration on the Flange Face)Mặt bích có các rãnh nhỏ như bạn có thể thấy trong hình ảnh. Gia công này được gọi là serration. Mặt bích có thể là loại trơn hoặc răng cưa. Loại mặt nào sử dụng phụ thuộc vào loại đệm và dịch vụ của chất lỏng.Mặt bích trơn được sử dụng với miếng đệm kim loại trong khi mặt răng cưa được sử dụng với miếng đệm phi kim loại. Vật liệu mềm của gioăng được đặt trong thanh răng cưa này và ngăn chặn chất lỏng hoặc khí thoát ra từ khớp nối bích. Serration có thể là các vòng xoắn ốc hoặc đồng tâm như bạn thấy trong slide. Loại vòng tròn đồng tâm hoàn thiện được sử dụng khi chất lỏng có mật độ rất thấp. Nếu bạn sử dụng kết thúc loại xoắn ốc với chất lỏng mật độ rất thấp, nó có thể tìm thấy đường dẫn rò rỉ qua khoang xoắn ốc. Độ răng cưa của mặt bích được xác định trong RMS (Root Mean Square) hoặc AARH (Arithmetic Average Rough Height). Giá trị phổ biến nhất của khuôn mặt răng cưa là 120-250 AARH. Máy đo so sánh được sử dụng để kiểm tra độ thanh răng của mặt bích. Trong hình ảnh, bạn có thể thấy cách đo được sử dụng để xác minh giá trị của serration. Vật liệu mặt bíchMặt bích được sản xuất từ:
Kiểm tra mặt bích
MarkingCác thông tin sau đây sẽ được in lên thân của mặt bích:
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin về hỗ trợ kỹ thuật, mua hàng hay báo giá xin liên hệ Tiêu chuẩn ống inox 304 316 201 là căn cứ kỹ thuật được quy định để đối chiếu trong quá trình sản xuất ống inox 304, inox 316, inox 201; và đánh giá chất lượng sản phẩm xuất xưởng. Tiêu chuẩn này nhằm cho ra các thiết bị ống được xuất xưởng đúng độ dày, thành phần hóa học, độ bền kéo của thiết bị trong quá trình làm việc. Tiêu chuẩn ống inox được đưa ra nhằm xây dựng tiêu chí đánh giá, quản lý chất lượng của các sản phẩm ống inox. Ống inox là gì?Ống inox là sản phẩm cơ khí được sản xuất dạng trụ bằng vật liệu inox, rỗng bên trong để có thể cho phép lưu chất lưu thông trong đó. Chất lượng ống inox có thể được đánh giá từ các tiêu chí như: tiêu chuẩn vật liệu(thành phần) là inox 304, 316 hay 201,…; tiêu chuẩn độ dày thành ống(SCH); mức độ hoàn thiện thẩm mỹ,… Inox là vật liệu thép không gỉ có thành phần chính là các hợp kim sắt, cacbon, crom, niken, mangan…và một số chất phụ gia khác.Tính chất của inox là có độ bền cao, có khả năng chịu được nhiệt độ cao và đảm bảo độ sáng bóng trong thời gian sử dụng. Tuy nhiên theo tỷ lệ các hợp chất hóa học trong thành phần inox mà chất lượng sản phẩm có sự sai khác đi. Trong mác thép inox hiện nay dạng inox 304 là loại đang được sử dụng nhiều nhất. Nguyên nhân chính là do loại vật liệu này có thể sử dụng được đa dạng các môi trường, có độ sáng bóng cao, độ bền bỉ và có thể sử dụng để làm các thiết bị công nghiệp và thiết bị gia dụng. Thép inox 304 hiện đang sản xuất ở nhiều dạng khác nhau nhằm phục vụ cho nhiều người dùng. Dạng tấm, dạng lát, dạng chữ V và dạng ống… trong đó dạng ống inox 304 hiện đang có nhiều ưu điểm nổi trội nhất nhờ độ cứng, sức bền và cấu trúc vật liệu cao. Tham khảo: Tìm hiểu tiêu chuẩn pn là gì? Tại sao nên chọn sử dụng ống inox 304?Dưới đây là những ưu điểm của inox 304 dạng ống được đánh giá cao trên toàn cầu:
Áp dụng tiêu chuẩn ống inox trong ngành công nghiệpVới những ưu điểm nổi bật của ống inox 304 là bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn, có độ dẻo cao… Chính vì thế hiện nay ống inox 304 đang được sử dụng trong các lĩnh vực xây dựng, công nghiệp chế tạo, trang trí nội thất và thiết bị gia dụng trong nhà bếp… Với nhóm ngành cần chống chịu với khả năng ăn mòn hóa học như ngành dệt, ngành hóa chất, ngành chế biến thực phẩm… Cần inox 304 vào các dụng cụ tham gia vào sản xuất. Nhóm ngành xây dựng, từ dân dụng đế các công trình công nghiệp cần kiến trúc hiện đại thì inox 304 với tính dẻo, dễ uốn nắn có thể làm được các thiết bị trang trí, giúp tăng tính thẩm mỹ của ngôi nhà. Hơn nữa vật liệu còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp năng lượng, dầu khí… Thiết bị gia dụng: Các loại nồi, chảo, dụng cụ nhà bếp, điều hòa, máy nước nóng đều cần đảm bảo vệ sinh an toàn cho sức khỏe con người, hơn nữa cần sử dụng vật liệu inox 304 nhằm đảm bảo vệ sinh khi sử dụng và giúp người dùng dễ dàng lau chùi bảo dưỡng trong quá trình sử dụng. Bảng tiêu chuẩn ống inox+ Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN6 10.3 1.24 SCH10 0,28 DN6 10.3 1.45 SCH30 0,32 DN6 10.3 1.73 SCH40 0.37 DN6 10.3 1.73 SCH.STD 0.37 DN6 10.3 2.41 SCH80 0.47 DN6 10.3 2.41 SCH. XS 0.47 Tham khảo: phi là gì? + Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN8 13.7 1.65 SCH10 0,49 DN8 13.7 1.85 SCH30 0,54 DN8 13.7 2.24 SCH40 0.63 DN8 13.7 2.24 SCH.STD 0.63 DN8 13.7 3.02 SCH80 0.80 DN8 13.7 3.02 SCH. XS 0.80 + Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN10 17.1 1.65 SCH10 0,63 DN10 17.1 1.85 SCH30 0,70 DN10 17.1 2.31 SCH40 0.84 DN10 17.1 2.31 SCH.STD 0.84 DN10 17.1 3.20 SCH80 0.10 DN10 17.1 3.20 SCH. XS 0.10 + Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN15 21.3 2.11 SCH10 1.00 DN15 21.3 2.41 SCH30 1.12 DN15 21.3 2.77 SCH40 1.27 DN15 21.3 2.77 SCH.STD 1.27 DN15 21.3 3.73 SCH80 1.62 DN15 21.3 3.73 SCH. XS 1.62 DN15 21.3 4.78 160 1.95 DN15 21.3 7.47 SCH. XXS 2.55 + Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN 20 26,7 1,65 SCH5 1,02 DN 20 26,7 2,1 SCH10 1,27 DN 20 26,7 2,87 SCH40 1,69 DN 20 26,7 3,91 SCH80 2,2 DN 20 26,7 7,8 XXS 3,63 + Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN25 33,4 1,65 SCH5 1,29 DN25 33,4 2,77 SCH10 2,09 DN25 33,4 3,34 SCH40 2,47 DN25 33,4 4,55 SCH80 3,24 DN25 33,4 9,1 XXS 5,45 + Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN32 42,2 1,65 SCH5 1,65 DN32 42,2 2,77 SCH10 2,69 DN32 42,2 2,97 SCH30 2,87 DN32 42,2 3,56 SCH40 3,39 DN32 42,2 4,8 SCH80 4,42 DN32 42,2 9,7 XXS 7,77 + Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN40 48,3 1,65 SCH5 1,9 DN40 48,3 2,77 SCH10 3,11 DN40 48,3 3,2 SCH30 3,56 DN40 48,3 3,68 SCH40 4,05 DN40 48,3 5,08 SCH80 5,41 DN40 48,3 10,1 XXS 9,51 + Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN50 60,3 1,65 SCH5 2,39 DN50 60,3 2,77 SCH10 3,93 DN50 60,3 3,18 SCH30 4,48 DN50 60,3 3,91 SCH40 5,43 DN50 60,3 5,54 SCH80 7,48 DN50 60,3 6,35 SCH120 8,44 DN50 60,3 11,07 XXS 13,43 + Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN65 76 2,1 SCH5 3,83 DN65 76 3,05 SCH10 5,48 DN65 76 4,78 SCH30 8,39 DN65 76 5,16 SCH40 9,01 DN65 76 7,01 SCH80 11,92 DN65 76 7,6 SCH120 12,81 DN65 76 14,02 XXS 21,42 + Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN80 88,9 2,11 SCH5 4,51 DN80 88,9 3,05 SCH10 6,45 DN80 88,9 4,78 SCH30 9,91 DN80 88,9 5,5 SCH40 11,31 DN80 88,9 7,6 SCH80 15,23 DN80 88,9 8,9 SCH120 17,55 DN80 88,9 15,2 XXS 27,61 + Quy cách ống inox đúc DN90 Phi 101.6 Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN90 101,6 2,11 SCH5 5,17 DN90 101,6 3,05 SCH10 7,41 DN90 101,6 4,78 SCH30 11,41 DN90 101,6 5,74 SCH40 13,56 DN90 101,6 8,1 SCH80 18,67 DN90 101,6 16,2 XXS 34,1 + Quy cách ống inox đúc DN100 Phi 114.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN100 114,3 2,11 SCH5 5,83 DN100 114,3 3,05 SCH10 8,36 DN100 114,3 4,78 SCH30 12,9 DN100 114,3 6,02 SCH40 16,07 DN100 114,3 7,14 SCH60 18,86 DN100 114,3 8,56 SCH80 22,31 DN100 114,3 11,1 SCH120 28,24 DN100 114,3 13,5 SCH160 33,54 + Quy cách ống inox đúc DN120 Phi 127 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN120 127 6,3 SCH40 18,74 DN120 127 9 SCH80 26,18 + Quy cách ống inox đúc DN125 Phi 141.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN125 141,3 2,77 SCH5 9,46 DN125 141,3 3,4 SCH10 11,56 DN125 141,3 6,55 SCH40 21,76 DN125 141,3 9,53 SCH80 30,95 DN125 141,3 14,3 SCH120 44,77 DN125 141,3 18,3 SCH160 55,48 + Quy cách ống inox đúc DN150 Phi 168.3 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN150 168,3 2,78 SCH5 11,34 DN150 168,3 3,4 SCH10 13,82 DN150 168,3 4,78 19,27 DN150 168,3 5,16 20,75 DN150 168,3 6,35 25,35 DN150 168,3 7,11 SCH40 28,25 DN150 168,3 11 SCH80 42,65 DN150 168,3 14,3 SCH120 54,28 DN150 168,3 18,3 SCH160 67,66 + Quy cách ống inox đúc DN250 Phi 273 Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN250 273,1 3,4 SCH5 22,6 DN250 273,1 4,2 SCH10 27,84 DN250 273,1 6,35 SCH20 41,75 DN250 273,1 7,8 SCH30 51,01 DN250 273,1 9,27 SCH40 60,28 DN250 273,1 12,7 SCH60 81,52 DN250 273,1 15,1 SCH80 96,03 DN250 273,1 18,3 SCH100 114,93 DN250 273,1 21,4 SCH120 132,77 DN250 273,1 25,4 SCH140 155,08 DN250 273,1 28,6 SCH160 172,36 + Quy cách ống inox đúc DN300 Phi 325 Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN300 323,9 4,2 SCH5 33,1 DN300 323,9 4,57 SCH10 35,97 DN300 323,9 6,35 SCH20 49,7 DN300 323,9 8,38 SCH30 65,17 DN300 323,9 10,31 SCH40 79,69 DN300 323,9 12,7 SCH60 97,42 DN300 323,9 17,45 SCH80 131,81 DN300 323,9 21,4 SCH100 159,57 DN300 323,9 25,4 SCH120 186,89 DN300 323,9 28,6 SCH140 208,18 DN300 323,9 33,3 SCH160 238,53 + Quy cách ống inox đúc DN350 Phi 355.6 Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN350 355,6 3962 SCH5s 34,34 DN350 355,6 4775 SCH5 41,29 DN350 355,6 6,35 SCH10 54,67 DN350 355,6 7925 SCH20 67,92 DN350 355,6 9525 SCH30 81,25 DN350 355,6 11,1 SCH40 94,26 DN350 355,6 15062 SCH60 126,43 DN350 355,6 12,7 SCH80S 107,34 DN350 355,6 19,05 SCH80 158,03 DN350 355,6 23,8 SCH100 194,65 DN350 355,6 27762 SCH120 224,34 DN350 355,6 31,75 SCH140 253,45 DN350 355,6 35712 SCH160 281,59 + Quy cách ống inox đúc DN400 phi 406 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN400 406,4 4,2 ACH5 41,64 DN400 406,4 4,78 SCH10S 47,32 DN400 406,4 6,35 SCH10 62,62 DN400 406,4 7,93 SCH20 77,89 DN400 406,4 9,53 SCH30 93,23 DN400 406,4 12,7 SCH40 123,24 DN400 406,4 16,67 SCH60 160,14 DN400 406,4 12,7 SCH80S 123,24 DN400 406,4 21,4 SCH80 203,08 DN400 406,4 26,2 SCH100 245,53 DN400 406,4 30,9 SCH120 286 DN400 406,4 36,5 SCH140 332,79 DN400 406,4 40,5 SCH160 365,27 + Quy cách ống inox đúc DN450 Phi 457 Tên hàng hóa Đường kínhO.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN450 457,2 4,2 SCH 5s 46,9 DN450 457,2 4,2 SCH 5 46,9 DN450 457,2 4,78 SCH 10s 53,31 DN450 457,2 6,35 SCH 10 70,57 DN450 457,2 7,92 SCH 20 87,71 DN450 457,2 11,1 SCH 30 122,05 DN450 457,2 9,53 SCH 40s 105,16 DN450 457,2 14,3 SCH 40 156,11 DN450 457,2 19,05 SCH 60 205,74 DN450 457,2 12,7 SCH 80s 139,15 DN450 457,2 23,8 SCH 80 254,25 DN450 457,2 29,4 SCH 100 310,02 DN450 457,2 34,93 SCH 120 363,57 DN450 457,2 39,7 SCH 140 408,55 DN450 457,2 45,24 SCH 160 459,39 + Quy cách ống inox đúc DN500 Phi 508 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN500 508 4,78 SCH 5s 59,29 DN500 508 4,78 SCH 5 59,29 DN500 508 5,54 SCH 10s 68,61 DN500 508 6,35 SCH 10 78,52 DN500 508 9,53 SCH 20 117,09 DN500 508 12,7 SCH 30 155,05 DN500 508 9,53 SCH 40s 117,09 DN500 508 15,1 SCH 40 183,46 DN500 508 20,6 SCH 60 247,49 DN500 508 12,7 SCH 80s 155,05 DN500 508 26,2 SCH 80 311,15 DN500 508 32,5 SCH 100 380,92 DN500 508 38,1 SCH 120 441,3 DN500 508 44,45 SCH 140 507,89 DN500 508 50 SCH 160 564,46 + Quy cách ống inox đúc DN600 Phi 610 Tên hàng hóa Đường kính O.D Độ dày Tiêu chuẩn Độ dày Trọng Lượng Ống đúc inox (mm) (mm) ( SCH) (Kg/m) DN600 610 5,54 SCH 5s 82,54 DN600 610 5,54 SCH 5 82,54 DN600 610 6,35 SCH 10s 94,48 DN600 610 6,35 SCH 10 94,48 DN600 610 9,53 SCH 20 141,05 DN600 610 14,3 SCH 30 209,97 DN600 610 9,53 SCH 40s 141,05 DN600 610 17,45 SCH 40 254,87 DN600 610 24,6 SCH 60 354,97 DN600 610 12,7 SCH 80s 186,98 DN600 610 30,9 SCH 80 441,07 DN600 610 38,9 SCH 100 547,6 DN600 610 46 SCH 120 639,49 DN600 610 52,4 SCH 140 720,2 DN600 610 59,5 SCH 160 807,37 Trên đây là toàn bộ thông tin về tiêu chuẩn ống inox 304, trong quá trình chọn mua ống inox phù hợp bạn nên lựa chọn các địa chỉ uy tín để lựa chọn được sản phẩm chính hãng. Hơn nữa cũng nên nắm rõ các tiêu chuẩn ống inox 304 để phục vụ cho công việc hàng ngày thêm thuận lợi hơn. |