So sánh xe klara và xe máy năm 2024

Khi giá xăng ngày một leo thang thì câu chuyện nên mua xe máy điện hay xe tay ga lại được thảo luận nhiều hơn cả. Và trong phân khúc 40 triệu đồng, nên mua Honda Lead hay VinFast Klara S 2022 sẽ tiết kiệm nhất chính là một trong những chủ đề được quan tâm nhiều nhất hiện nay.

Trong bài viết này, OKXE sẽ mang đến đánh giá khách quan nhất về đại diện của xe tay ga và xe máy điện trong tầm giá 40 triệu đồng. Đó chính là Honda Lead và VinFast Klara S 2022.

Vậy giữa thời điểm “giá xăng tăng như giá vàng”, nên mua xe tay ga Honda Lead hay xe máy điện VinFast Klara S 2022 mới là lựa chọn tốt nhất? Chúng ta cùng đặt hai mẫu xe này lên bàn cân để so sánh về tính tối ưu nhé.

  • Xem thêm: Đánh giá VinFast Vento 2022
  • Xem thêm: 5 sai lầm phổ biến khi dùng xe máy điện
  • Xem thêm: Hướng dẫn đăng ký biển số xe máy điện mới nhất

Video Đánh giá nhanh VinFast Klara S 2022

So sánh giá bán Honda Lead và VinFast Klara S

So sánh giá xe Honda Lead và VinFast Klara S Đơn giá: VNĐ Xe Phiên bản Giá bán đề xuất Giá bán đại lý (tham khảo)Honda Lead 125 Tiêu chuẩn 39.066.545 45.890.000 Cao cấp 41.226.545 49.690.000 Đặc biệt 42.306.545 52.490.000 VinFast Klara S 2022 Không gồm pin 36.900.000 36.900.000 Có pin 56.800.000 56.800.000

Đây là bảng giá mới nhất của Honda Lead và VinFast Klara S 2022. Bạn có thể thấy, đối với Honda Lead, xe thường bị các đại lý “làm giá” vì sức hút của dòng xe này. Người tiêu dùng buộc phải chấp nhận chi thêm từ 6-10 triệu đồng so với giá bán đề xuất để sở hữu Honda Lead. Ngược lại, VinFast Klara S có sự ổn định về giá.

So sánh xe klara và xe máy năm 2024
Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy nhất hiện nay nên thường bị các đại lý “làm giá”. Ảnh: Vĩnh Phúc
So sánh xe klara và xe máy năm 2024
Mẫu xe điện VinFast Klara S 2022 lại có sự ổn định về giá bán.

Tuy nhiên, không phải ngẫu nhiên lại có sự chênh lệch này. Những mẫu xe của Honda vốn đã ăn sâu vào vào tiềm thức của người tiêu dùng Việt về độ bền, ít hư hỏng, dễ sửa chữa và không bị mất giá sau một thời gian sử dụng. Do vậy, bên cạnh câu chuyện về giá bán, bạn nên cân nhắc thêm cả tính lâu dài để có quyết định phù hợp trong việc chọn mua Honda Lead hay VinFast Klara S nhé.

So sánh trang bị Honda Lead và VinFast Klara S 2022

Trong phân khúc giá bán 40 triệu đồng, cả Honda Lead và VinFast Klara S đều sở hữu nhiều tiện ích dành cho người lái. Tùy vào nhu cầu sử dụng mà bạn có thể cân nhắc để mua Honda Lead hay VinFast Klara S nhé.

Honda Lead

  • Cổng sạc tiện lợi (áp dụng cho phiên bản Đặc biệt và Cao cấp.
  • Khóa smartkey: Ngoài tính năng xác định vị trí và mở/khóa xe từ xa áp dụng trên phiên bản tiêu chuẩn, phiên bản đặc biệt và phiên bản cao cấp còn được tích hợp thêm tính năng báo động chống trộm hiệu quả.
  • Đèn pha LED (áp dụng cho bản Đặc biệt và Cao cấp).
    So sánh xe klara và xe máy năm 2024
    Đèn pha công nghệ LED của Honda Lead 2022 không có trên phiên bản Tiêu Chuẩn. Ảnh: Honda Việt Nam.
  • Đồng hồ analog kết hợp với màn hình LCD nhỏ hiển thị thời gian và mức độ tiêu thụ nhiên liệu.
  • Hệ thống dừng ngắt động cơ tạm thời Idling Stop giúp tiết kiệm nhiên liệu.
  • Cốp xe dung tích 37 lít. Honda Lead cũng là mẫu xe có dung tích cốp xe lớn nhất trong phân khúc xe hai bánh hiện nay.

VinFast Klara S 2022

  • Kết nối thông minh: VinFast Klara S 2022 có kết nối thông minh giúp người dùng: định vị GPS, 2G, kết nối Bluetooth, kết nối App Mobile, kết nối hệ sinh thái VinFast. Những ứng dụng này giúp quý bạn dễ dàng định vị và quản lý xe ngay trên điện thoại.
  • Hệ thống đèn Full LED.
    So sánh xe klara và xe máy năm 2024
    Hệ thống đèn Full LED của VinFast Klara S 2022. Ảnh: VinFast.
  • Mặt đồng hồ LCD hiển thị đầy đủ thông số vận hành của xe.
  • Dung tích cốp xe 23 lít.

So sánh hiệu năng Honda Lead và VinFast Klara

Honda Lead

  • Mức độ tiêu thụ nhiên liệu: 2,16 lít/100 km.
  • Công suất cực đại: 11 mã lực/8.500 vòng/phút.
  • Mô-men xoắn cực đại: 11,7 Nm/5.250 vòng/phút.
  • Động cơ cải tiến eSP+ giúp tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và kéo dài tuổi thọ của xe.
  • Tốc độ tối đa 80 km/h.

VinFast Klara S 2022

  • Mức độ tiêu thụ: Di chuyển được 194 km/lần sạc.
  • Thời gian sạc tiêu chuẩn: 6 tiếng.
  • Công suất tối đa: 3,5 kW/h.
  • Tốc độ tối đa 78 km/h.
  • Chuẩn chống nước IP67 chịu ngập 0,5 m trong 30 phút.

So sánh chi phí sử dụng Honda Lead và VinFast Klara

Honda Lead

Chi phí bảo trì, bảo dưỡng

  • Chi phí bảo dưỡng định kỳ: Thay nhớt (sau 1.500 km), thay dây curoa (sau 20.000 km, thay nước làm mát hoặc lọc gió (sau 10.000 km), thay bugi (sau 10.000 km). Nếu tính trung bình, mỗi tháng bạn sẽ tiêu tốn khoảng 80.000 đồng cho việc bảo dưỡng xe Honda Lead.
  • Chi phí nhiên liệu cho 100 km di chuyển: Trong điều kiện giá xăng lên tới 31.000 đồng/lít. Như vậy, để di chuyển quãng đường 100 km trong điều kiện thuận lợi, bạn sẽ tiêu tốn khoảng 70.000 đồng.
  • Giá mua xe: Giá mua thực tế tại các đại lý luôn cao hơn giá bán đề xuất. Như vậy, sẽ mất khoảng từ 45-50 triệu đồng để sở hữu một chiếc Honda Lead.
    So sánh xe klara và xe máy năm 2024
    Người dùng luôn phải bỏ ra một khoản tiền chênh lệch giữa giá đề xuất và giá bán tại các đại lý để mua Honda Lea. Ảnh: Vĩnh Phúc.

Tính tiện dụng

Không chỉ Honda Lead mà những dòng xe chạy bằng xăng hiện nay vẫn chiếm điểm cộng ưu thế về sự thuận tiện cho người dùng. Dù ở thành thị hay nông thôn, bạn vẫn có thể dễ dàng tìm kiếm cây xăng để nạp nhiên liệu cho xe. Và chỉ mất chưa đầy 1 phút là bình xăng của xe được nạp đầy, giúp bạn tiếp tục hành trình lái thật dễ dàng.

VinFast Klara S

Chi phí bảo trì, bảo dưỡng

  • Chi phí bảo dưỡng hàng tháng: Việc bảo dưỡng xe máy điện phần lớn tập trung vào dầu nhớt bôi trơn dành cho động cơ và pin xe. Tuy nhiên, tuổi thọ của pin Lithium lên tới 9 năm, vì vậy bạn cũng không cần quá lo lắng về điều này. Và một điểm cộng cho VinFast Klara, đó chính là chi phí bảo hành được miễn phí cho 3 năm đầu tiên và không giới hạn số km. Áp dụng bảo hành 3 năm với pin Lithium, thay dầu nhớt, một số linh kiện xe (trừ lốp, má phanh).
    So sánh xe klara và xe máy năm 2024
    VinFast Klara S 2022 có lợi thế về tiết kiệm nhiên liệu.
  • Chi phí nhiên liệu cho 100 km di chuyển. Mất 6 tiếng để sạc đầy pin và di chuyển được 194 km trong điều kiện thuận lợi. Như vậy bạn sẽ tiêu tốn khoảng 18.000 đồng (với giá điện vào giờ cao điểm vào khoảng 3.000 đồng/kW). Còn với gói thuê pin, người dùng sẽ mất 220.000 đồng/tháng (không giới hạn quãng đường di chuyển), và 149.000 đồng (giới hạn đi không quá 300 km/tháng).
  • Giá mua xe: Giá bán tại các đại lý chính là mức giá đề xuất. Theo đó, sẽ mất khoảng 36,9 triệu đồng cho phiên bản VinFast Klara S 2022 chưa có pin, trong khi nếu muốn mua pin và không trả phí thuê hàng tháng thì người dùng cần bỏ ra thêm 19,9 triệu đồng.

Hạn chế thời gian sạc

Ở thời điểm hiện tại, những dòng xe điện có nhược điểm về thời gian sạc pin kéo dài và địa điểm sạc pin khẩn cấp. Dù VinFast đang dần phủ đầy các trạm sạc, nhưng ở các vùng nông thôn vẫn còn gặp nhiều hạn chế. Bên cạnh đó, người dùng phải dành đến 6 tiếng chờ để pin VinFast Klara S được nạp đầy, đây là một điểm bất lợi trong quá trình sử dụng so với xe chạy bằng xăng như Honda Lead.

Với những so sánh về mức giá, trang bị, hiệu năng cũng như chi phí tiêu hao cho mỗi dòng xe được liệt kê ở trên, OKXE tin rằng bạn đã có được lựa chọn nên mua Honda Lead hay VinFast Klara S thì phù hợp nhất. Đừng quên chia sẻ cho OKXE biết về lựa chọn mua xe của bạn nhé.

Klara A1 và A2 khác nhau như thế nào?

VinFast Klara A1 có kiểu đồng hồ hình vuông luôn sáng, hiển thị thông tin chi tiết về pin và có khả năng kết nối bluetooth với điện thoại. Trong khi mặt đồng hồ của VinFast Klara A2 gần giống với hình lục giác và chỉ hiển thị thông số cơ bản như số Vôn, dung lượng pin ước tính và số km.

Klara S 1 pin đi được bao nhiêu km?

Thông số cơ bản Pin Lithium-ion trên VinFast Klara S.

Xe điện VinFast 5 chỗ giá bao nhiêu?

Thuộc phân khúc xe hạng A, VF5 sẽ trở thành đối thủ của Toyota Raize và Kia Sonet tại thị trường Việt Nam. Giá xe Vinfast VF 5? Hiện nay, Giá xe VinFast VF 5 2024 hiện tại được công bố là 479 triệu đồng (không gồm pin) và 559 triệu đồng (bao gồm pin).

Xe tay ga VinFast giá bao nhiêu?

Bảng giá xe điện VinFast mới nhất, tốt nhất 2024.