So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Cả Xiaomi Mi 8 Lite và Nokia 8.1 đều mang trong mình những con chip hàng đầu của phân khúc tầm trung. Hãy thử so sánh hiệu năng Xiaomi Mi 8 Lite và Nokia 8.1 trong bài viết dưới đây.

Xiaomi Mi 8 Lite trang bị vi xử lý Snapdragon 660 AIE sản xuất trên quy trình FinFET 10 nm, kết hợp với 4 GB RAM. Nokia 8.1 thì sở hữu con chip Snapdragon 710 AIE đi kèm 4GB RAM cùng 64GB bộ nhớ trong. Bài so sánh hiệu năng Xiaomi Mi 8 Lite và Nokia 8.1 dưới đây sẽ cho 2 máy đi qua lần lượt những game từ nhẹ đến nặng. Ở hai tựa game nhẹ nhàng Subway Surfer và Crossy Road, cả hai thiết bị đều load khá nhanh, khoảng thời gian chênh lệch không đáng kể. Cả hai khá ngang tài ngang sức. [caption id="attachment_14059" align="aligncenter" width="600"]

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024
So sánh hiệu năng Xiaomi Mi 8 Lite và Nokia 8.1 cho thấy, không phải cứ máy nào có cấu hình cao hơn thì máy sẽ hoạt động tốt hơn. Xiaomi Mi 8 Lite có giá rẻ hơn Nokia 8.1 khoảng 1 triệu đồng. Bạn có thể cân nhắc nếu muốn mua 1 trong 2 chiếc điện thoại này bằng cách tham khảo bài viết trên.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Màn hình: IPS LCD, 6.26", Full HD+

Hệ điều hành: Android 8.1 (Oreo)

Camera sau: 12 MP và 5 MP (2 camera)

Camera trước: 24 MP

CPU: Qualcomm Snapdragon 660 8 nhân

RAM: 4 GB

Bộ nhớ trong: 64 GB

Thẻ nhớ: MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB

Thẻ SIM: 2 SIM Nano (SIM 2 chung khe thẻ nhớ), Hỗ trợ 4G

Dung lượng pin: 3300 mAh, có sạc nhanh

Xiaomi Mi 8 Lite có lẽ là chiếc smartphone rẻ nhất của dòng Mi (dòng flagship của Xiaomi) mà vẫn giữ được cho mình thiết kế đẹp mắt và nhiều tính năng thú vị.

Thiết kế bắt mắt, thu hút mọi ánh nhìn

Điểm nhấn trên chiếc điện thoại Xiaomi này chính là phần mặt lưng với chất liệu kính với hiệu ứng gradient biến đổi màu sắc tùy theo mức độ ánh sáng chiếu vào. Nó thực sự đẹp mắt và ấn tượng mỗi khi nhìn vào.

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Ngoài ra Xiaomi cũng tối ưu cách sắp xếp phần cứng bên trong để đạt được độ mỏng chỉ 7.5mm cho điện thoại, nhằm mang lại trải nghiệm cầm nắm tốt hơn cho người dùng.

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Camera chất lượng không kém các máy cao cấp

Camera kép phía sau của Xiaomi Mi 8 Lite có độ phân giải 12 MP + 5 MP với khẩu độ f/1.9, có thể tùy chỉnh độ mờ phông nền và đi kèm với tính năng AI Scene Recognition.

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Xiaomi hứa hẹn khả năng chụp ảnh của điện thoại sẽ ấn tượng trong phân khúc với AI cải tiến, bộ xử lý ảnh chuyên dụng được tích hợp cùng với chip Snapdragon 660.

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Mi 8 Lite có một camera selfie AI 24 MP với cảm biến Sony IMX576 và khẩu độ F/2.2, tích hợp công nghệ AI Smart Beauty thế hệ mới được Xiaomi gọi là AI Makeup Beauty, thậm chí hỗ trợ cả AI Beauty khi quay video.

Hiệu năng mạnh mẽ trong phân khúc

Mi 8 Lite dùng chip Snapdragon 660 AIE (chuyên xử lý các tác vụ liên quan đến trí tuệ nhân tạo) được sản xuất trên quy trình FinFET 10 nm, kết hợp với nhân đồ họa Adreno 512.

So sánh xiaomi mi 8 và mi 8 lite năm 2024

Máy vẫn sở hữu cho mình tới 4 GB RAM và 64 GB bộ nhớ trong mang lại trải nghiệm mượt mà với hầu hết các tác vụ hằng ngày.

Viên pin dung lượng 3.350 mAh với sạc nhanh Qualcomm Quick Charge 3.0 đủ đáp ứng cho bạn nhu cầu sử dụng trong cả ngày.

Màn hình tai thỏ đẹp hơn

Giống như các người anh em của mình, Xiaomi Mi 8 Lite cũng có notch ở phía trên màn hình nhưng kích thước đã được tinh giản tới mức tối thiểu.

Kích thước màn hình

Kích thước màn hình

6.26 inches

6.3 inches

Công nghệ màn hình

Công nghệ màn hình

IPS LCD

LCD FULL HD

Camera sau

Camera sau

12 MP và 5 MP (2 camera)

4 camera, camera chính 48MP (f/1.7)

Camera trước

Camera trước

24 MP

Chipset

Chipset

Qualcomm Snapdragon 660

Qualcomm Snapdragon 665

Bộ nhớ trong

Bộ nhớ trong

128 GB

64 GB

Pin

Pin

3350 mAh, Pin chuẩn Li-Ion

4000 mAh, sạc nhanh 18W

Thẻ SIM

Thẻ SIM

2 SIM (Nano-SIM)

2 SIM (Nano-SIM)

Hệ điều hành

Hệ điều hành

Android 8.1 (Oreo)

Android 9.0 (Pie)

Độ phân giải màn hình

Độ phân giải màn hình

1080 x 2280 pixels (FullHD+)