The mood là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho in the mood trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Các cụm từ tương tự như "In the Mood" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • In the Mood for Love

    Tâm trạng khi yêu

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "In the Mood" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Think I'm in the mood?

Giờ mà anh cũng nghĩ được chuyện này à?

OpenSubtitles2018.v3

look always not in the mood

Trông có vẻ không hứng thú

[email protected]

I'm really not in the mood.

Hiện giờ tôi thật sự không có tâm trạng đâu.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood for joking!

Mình không có tâm trạng để đùa đâu!

QED

Not in the mood?

Không hứng thú?

OpenSubtitles2018.v3

You're not in the mood?

Em không có hứng thú?

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood.

Tôi không có hứng đâu.

OpenSubtitles2018.v3

You' re in the mood for a dance

Bạn đang có tâm trạng nhảy

opensubtitles2

I risked my life sneaking in to see you and you're not in the mood?

Anh đã liều mạng lẻn vô đây để gặp em và em không có hứng thú?

OpenSubtitles2018.v3

I'm really not in the mood for this.

Tôi không có tâm trang đánh nhau đâu.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood today, Elle.

Hôm nay tôi không có tâm trạng, Elle.

OpenSubtitles2018.v3

What else am I in the mood for?

Với tâm trạng này thì mình nên chọn món gì?

OpenSubtitles2018.v3

I' m not in the mood

Tao không thích thế

opensubtitles2

I'm not in the mood!

Tao không có hứng!

OpenSubtitles2018.v3

Hey, Lyle, I've had a really, really bad day today, so I'm not in the mood to dillydally.

Này, Lyle, tôi đã có một ngày thật sự, thật sự tồi tệ... nên tôi không hứng thú với việc lãng phí thời gian ở đây đâu.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not really in the mood.

tôi không có hứng nói chuyện đó.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood.

Bây giờ chị không có tâm trạng để nghe nhạc.

OpenSubtitles2018.v3

I am not in the mood for merrymaking.

Ta không có tâm trạng ăn mừng.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood for jokes.

Tôi không có tâm trạng đùa chơi.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood.

Tớ không có hứng.

OpenSubtitles2018.v3

Look, Vanessa wasn't even in the mood.

Vanessa không có tâm trạng.

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood

Tôi không có tâm trạng đâu

OpenSubtitles2018.v3

I'm not in the mood.

Tao không thoải mái.

OpenSubtitles2018.v3

Our mariner was in the mood to believe anything, he declared, but that was a bit too stiff.

Thủy thủ của chúng tôi trong tâm trạng để tin bất cứ điều gì, ông tuyên bố, nhưng đó là một chút quá cứng.

Mood là gì? Đối với các bạn biết tiếng Anh, thì từ ngữ này không còn quá xa lạ. Nhưng bên cạnh từ mood, còn rất nhiều từ lóng xuất hiện, hình thành nét nghĩa mới khi kết hợp giữa tiếng Anh và tiếng Việt. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về ý nghĩa của từ này cũng như lí do tại sao, từ này lại ngày càng trở nên phổ biến nhé.

Mood là gì?

Từ mood trong tiếng Anh dùng để chỉ tâm trạng của con người. Từ mood được dùng để biểu thị nhiều cung bậc cảm xúc khác nhau, chẳng hạn như vui, buồn. Mood có thể kéo dài hoặc chỉ đơn thuần diễn ra vài giờ hoặc vài ngày.

Cần phân biệt nghĩa của từ này với từ feeling. Feeling dùng để diễn tả một cảm xúc khi chúng ta trải nghiệm 1 điều gì đó. Vì thế mà feeling chỉ diễn ra trong thời gian ngắn.

Nếu như bạn bị ai đó làm tổn thương, thì sẽ có cảm giác feeling of pain. Hoặc, khi nhận được 1 món quà yêu thích nhân dịp sinh nhật, thì sẽ cảm thấy feeling of pleasure – phấn khích.

Tụt mood là gì?

Giới trẻ hiện nay đã ghép từ mood trong tiếng Anh với những từ trong tiếng Việt để diễn tả ý biểu đạt của mình. “Tụt mood” là 1 trong những từ khá điển hình được sử dụng.

“Tụt mood” là từ ghép để diễn tả những hội chứng chán nản, buồn rầu. Mượn hình ảnh “tụt” – rơi rớt, giảm xuống, các bạn trẻ muốn chỉ tình trạng tâm trạng đang vui, bỗng nhiên bị hụt hẫng, buồn bã đột ngột.

Là 1 từ lóng ghép giữa tiếng Anh và tiếng Việt, nhưng “tụt mood” nghe khá vần, mang tới cảm giác thú vị, hợp với độ tuổi của hầu hết những bạn đang dùng mạng xã hội.

The mood là gì
Tụt mood là từ được giới trẻ sử dụng phổ biến

Vì sao giới trẻ hay sử dụng từ này?

Chắc hẳn, không ít khi bạn thấy từ ngữ này xuất hiện trên mạng xã hội. Điều gì khiến cho từ “tụt mood” được sử dụng phổ biến như vậy?

Ý nghĩa thú vị

Trước tiên, không thể không công nhận yếu tố thú vị, sáng tạo trong ngữ nghĩa. Bằng cách ghép 1 từ tiếng Việt vào từ tiếng Anh có sẵn, chúng ta đã có 1 từ lóng mới với ý nghĩa thú vị, mang tính tượng hình cao.

Hơn nữa, nếu như bạn thử dịch trong bất cứ trường hợp này, từ tụt mood cũng rất có ý nghĩa. Chúng ta có thể dùng nó trong giao tiếp thân mật hằng ngày, những status trên mạng.

Thuận miệng

Từ “tụt mood” khi đọc lên có vần tương đồng. Vì thế, khiến người ta cảm thấy thuận miệng. Vì thế, việc sử dụng từ lóng này phổ biến cũng là điều dễ hiểu.

The mood là gì
Tụt mood được dùng để diễn tả trạng thái chán nản, hụt hẫng

Trào lưu phổ biến trên mạng xã hội

Khi mà 1 từ lóng xuất hiện, nó sẽ nhanh chóng được chia sẻ, lan truyền như 1 trào lưu. Đó là chưa kể với sự phát triển của mạng xã hội như hiện nay, điều này lại càng dễ diễn ra hơn.

Như vậy, xuất phát từ 1 từ tiếng Anh, các thuật ngữ phát sinh từ “mood” cũng trở nên phong phú, đa dạng với những lớp nghĩa khác nhau. Tất nhiên, trong tiếng Việt, các thuật ngữ này được xem là tiếng lóng, cho nên chỉ nên được dùng trong trường hợp giao tiếp thân mật. Tránh sử dụng trong những cuộc nói chuyện với người lớn hoặc trong những tình huống trịnh trọng nhé.