Thời trang nữ tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang như classic, exotic, glamorous, chic, flamboyant. Phong cách thời trang được hiểu là những người ăn mặc đẹp và có mắt thẩm mỹ cũng như nhận biết được những xu hướng thời trang đang thịnh hành hiện nay và biết cách phối đồ đẹp.

Thời trang nữ tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang.

Chic /ʃi:k/: Sang trọng.

Thời trang nữ tiếng Anh là gì

Classic /klæsik/: Cổ điển.

Exotic /egzɔtik/: Cầu kỳ.

Flamboyant /flæmbɔiənt/: Rực rỡ.

Glamorous /glæmərəs/: Quyến rũ.

Romantic /rəmæntik/: Lãng mạn.

Sexy /seksi/: Gợi tình.

Sophisticated /səfistikeitid/: Tinh tế.

Preppy /prepi/: Nữ sinh.

Punk /pʌɳk/: Nổi loạn.

Trendy /trɛndi/: Thời thượng.

Natural /nætʃrəl/: Tự nhiên, thoải mái.

Gamine /ɡæmɪn/: Trẻ thơ, tinh nghịch.

Dramatic /drəmætik/: Ấn tượng.

Một số mẫu câu tiếng Anh về phong cách thời trang.

The main characteristic of flamboyant is being flashy.

Đặc điểm chính của phong cách rực rỡ là trông hào nhoáng, sặc sỡ.

Preppy style is very popular among college students.

Phong cách nữ sinh rất phổ biến trong giới sinh viên đại học.

Sexy style will not be perfect without the boldness.

Phong cách sexy sẽ không hoàn hảo nếu thiếu độ táo bạo.

Sporty style is very popular among youth.

Phong cách thể thao rất phổ biến trong giới trẻ hiện nay.

A glamorous style is never complete without diamonds, silk and satin.

Phong cách quyến rũ sẽ không hoàn hảo nếu thiếu kim cương, lụa và xa tanh.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về phong cách thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn