Tiếng Anh lớp 4 trang 17 Lesson 3

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Lesson 3 (trang 14-17 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

    Bài nghe:

    J Japan I’m fromJapan
    V Vietnamese I’mVietnamese

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi đến từ Nhật Bản.

    Tôi là người Việt Nam.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to)

    1. b

    2. a

    Bài nghe:

    1. Hi. I’m Akiko. I’m from Japan. I’m Japanese.

    2. Hello. My name’s Quan. I’m from Viet Nam.

    3. Let’s chant. (Cùng hát)

    Bài nghe:

    What nationality are you?

    Hello. What’s your name? My name’s Mai.

    Where are you from? I’m from Viet Nam.Viet Nam.

    Where in Viet Nam? Ha Noi.Ha Noi.

    What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

    Hello. What’s your name? My name’s Akiko.

    Where are you from? I’m from Japan. Japan.

    Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

    What nationality are you? Japanese. Japanese.

    Hướng dẫn dịch:

    Quốc tịch của bạn là gì?

    Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

    Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

    Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.Hà Nội.

    Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

    Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

    Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản.Nhật Bản.

    Ở đâu tạiNhật Bản? Tokyo. Tokyo.

    Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản

    4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành)

    Name City Country Nationality
    Akiko Tokyo Japan Japanese
    Tony Sydney Australia Australian
    Linda London England English
    Tom New York America American

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhật Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu ấy là người Úc. Linda đến từ London, Anh. Cô ấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu ấy là người Mỹ.

    5. Write about you. (Viết về bản thân bạn)

    Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

    You: (1) My name is Phuong Lan.

    Quan: Where are you from?

    You: (2) I’m from Hai Phong, Viet Nam.

    Quan: What nationality are you?

    You: (3) I’m Vietnamese.

    Hướng dẫn dịch:

    Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

    Bạn: (1) Mình tên là Phương Lan.

    Quân: Bạn đến từ đâu?

    Bạn: (2) Mình đến từ Hải Phòng, Việt Nam.

    Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

    Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.

    6. Project (Dự án)

    Select a country: Australia/ America/ England/ Japan/ Malaysia/ Viet Nam. Make a name card and draw the flag. Then show it to your class (Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Malaysia/Việt Nam. Làm một thẻ tên và vẽ lá cờ. Sau đó đưa nó cho cả lớp xem.)

    Gợi ý:

    Name: Phuong Linh

    Country: Viet Nam

    City: Hai Phong

    Nationality: Vietnamese

    Name: James

    Country: Australia

    City: Sydney

    Nationality: Australian

    Hướng dẫn dịch:

    Tên: Phương Linh

    Quốc gia: Việt Nam

    Thành phố: Hà Nam

    Quốc tịch: Việt Nam

    Tên: James

    Quốc gia: Úc

    Thành phố: Sydney

    Quốc tịch: Úc

    Bài 3

    3. Let’s chant. 

    (Chúng ta cùng hát ca.)

    Tiếng Anh lớp 4 trang 17 Lesson 3

    What nationality are you?

    (Quốc tịch của bạn là gì?)

    Hello. What's your name? My name's Mai.

    (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.)

    Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.

    (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.)

    Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

    (Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội. Hà Nội.)

    What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

    (Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.)

    Hello. What's your name? My name's Akiko.

    (Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.)

    Where are you from? I'm from Japan. Japan.

    (Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.)

    Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

    (Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.)

    What nationality are you? Japanese. Japanese.

    (Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.)

    Bài 5

    5. Write about you. 

    (Viết về em.)

    Tiếng Anh lớp 4 trang 17 Lesson 3

    Lời giải chi tiết:

    Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

    (Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?)

    You: (1) My name is Phuong Trinh.

    (Mình tên là Phương Trinh.)

    Quan: Where are you from?

    (Bạn đến từ đâu?)

    You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

    (Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.)

    Quan: What nationality are you?

    (Quốc tịch của bạn là gì?)

    You: (3) I'm Vietnamese.

    (Mình là người Việt Nam.)

    Bài 3

    3. Let’s chant.

    (Chúng ta cùng hát ca.)

    How much is/are...?

    (...giá bao nhiêu?)

    How much is this cap? It's 30,000 dong.

    (Cái mũ này giá bao nhiêu? Nó 30,000 đồng.)

    How much is this blouse? It's 20,000 dong.

    (Cái áo cánh này giá bao nhiêu? Nó 20,000 đồng.)

    How much is this jumper? It's 50,000 dong.

    (Cái áo len này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.)

    How much is this jacket? It's 75,000 dong.

    (Cái áo khoác này giá bao nhiêu? Nó 75,000 đồng.)

    How much are these jeans? They're 99,000 dong.

    (Cái quần bò này giá bao nhiêu? Nó 99,000 đồng.)

    How much are these shoes? They're 90,000 dong.

    (Đôi giày này giá bao nhiêu? Nó 90,000 đồng.)

    How much are these sandals? They's re 40,000 dong.

    (Đôi xăng-đan này giá bao nhiêu? Nó 40,000 đồng.)

    How much are these trousers? They's 65,000 dong.

    (Chiếc quần tây này giá bao nhiêu? Nó 50,000 đồng.)

    Bài 4

    4. Read and complete.

    (Đọc và hoàn thành.)

    My name is Mai. I am a primary pupil. On hot days at school, I wear a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals. On cold days, I wear a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes. At home, I wear different things. On hot days, I wear a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers. On cold days, I wear a jumper, a pair of trousers and a pair of socks and slippers.

    Tiếng Anh lớp 4 trang 17 Lesson 3

    Phương pháp giải:

    Tạm dịch:

    Tên mình là Mai. Mình là học sinh tiểu học. Vào những ngày nóng ở trường, mình mặc áo cánh, váy ngắn, khăn quàng đỏ và đôi xăng- đan. Vào ngày lạnh, mình mặc áo vét khoác ngoài là áo len, váy dài, khăn quàng đỏ, giày và đồi bít tất. Ở nhà, mình mặc đồ khác. Vào ngày nóng, mình mặc áo cánh, quần soóc và mang đôi dép lẻ. Vào ngày lạnh, mình mặc áo len, quần tây, bít tất và mang dép lê.

    Lời giải chi tiết:

    At school (Ở trường)

    At home (Ở nhà)

    On hot days

    (Vào những ngày nóng)

    a blouse, a short skirt, a red scarf and a pair of sandals

    (một chiếc áo kiểu, một chiếc váy ngắn, một chiếc khăn quàng đỏ và một đôi dép có quai)

    a blouse, a pair of shorts and a pair of slippers

    (một chiếc áo cộc tay, một chiếc quần đùi và một đôi dép lê)

    On cold days

    (Vào những ngày lạnh)

    a jacket over a jumper, a long skirt, a red scarf and a pair of socks and shoes

    (một chiếc áo khoác khoác ngoài bộ áo liền quần, một chiếc váy dài, một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ và một đôi tất và giày)

    a jumper, a pair of trousers, a pair of socks and slippers

    (một chiếc áo liền quần, một chiếc quần tây, một đôi tất và dép đi trong nhà)