Tiếng Anh lớp 5 trang 44 45 tập 1

Unit 6: How Many Lessons Do You Have Today? SGK Anh lớp 5 mới. Thực hiện các yêu cầu phần Lesson 3 – Unit 6 trang 44,45 SGK tiếng Anh 5 mới. How many lessons do you have today?

Bài học 3

1. Nghe và lặp lại

Click tại đây để nghe: 

How many lessons do you have today?

Hôm nay bạn có bao nhiêu môn học?

I ‘have ‘four.

Tôi có bốn.

How many ‘crayons do you ’have?

Bạn có bao nhiêu viết chì màu?

I ‘have ‘fỉve

Tôi có năm.

How many ‘books do you ’have?

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

I ‘have ‘six.

Tôi có sáu.

’How many ‘copybooks do you ‘have?

Bạn có bao nhiêu quyển tập viết?

I ‘have seven.

Tôi có bây.

2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b Sau dó đọc lớn những câu sau

Click tại đây để nghe: 

1. a, b How many books do you have?

Bạn có bao nhiêu quyển sách?

I have six.

Tôi có sáu.

2. b, a How many lessons do you have?

Bạn có boo nhiêu môn học?

I have four.

Tôi có bốn.

3. Chúng ta cùng ca hát

Click tại đây để nghe:

 How often do you have…?

Bạn thường có  bao nhiêu lần?

How many lessons do you have today?

Hôm noy bạn có bao nhiêu môn học?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

Tôi có bốn môn: Tiếng Anh, Khoa học, Ám nhọc và Tiếng Việt.

How often do you have English?

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Anh một lán?

Four times a week

 Bốn lần một tuần.

How often do you have Science?

Bạn thường (bao lâu học) có môn Khoa học một lần?

Twice a week.

Hai lần một tuần

 How often do you have Music?

Bạn thường (bao lớp học) có môn Âm nhạc một lần?

Once a week.

Một lần một tuần.

How often do you have Vietnamese?

Bạn thường (bao lâu học) có môn Tiếng Việt một lân?

I have it every day.

Tôi học nó (có môn đó) mỗi ngày.

4. Đọc và đánh dấu chọn Đúng (Y) hoặc Sai (N)

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn DuỀ Trường mình bắt đầu năm học vào tháng 8. Mình đi học mỗi ngày trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình có bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư. Mình có môn Toán, Tiếng Việt, Âm nhgc và Tiếng Anh. Mình có môn Toán và Tiếng Anh mỗi ngày học. Mình có môn Âm nhạc một làn một tuồn và môn Tiếng Anh bốn lỏn một tuần.

1. Mai’s school started in August.

Trường của Mai bắt đầu học vào tháng 8.

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

Cô ấy đi học mỗi ngày trừ thứ Báy và Chủ nhật.

3. She has four lessons a day.

Cô ấy có bốn môn học một ngày.

4. She has four lessons on Wednesday.

Cô ấy có bốn môn học vào ngày thứ Tư.

5. She has Music once a week.

Cô ấy có môn Âm nhạc một lần một tuần.

6. She has English four times a week.

Cô ấy có môn Tiếng Anh bốn lần một tuần

5. Viết về bạn về trường và những môn học của em

My school started in September, go to school from Monday to Friday.

nave four lessons a day. I have Vietnamese, Art, Science and Maths zr Wednesday. I have Music on Thursday. I have English every day except Wednesday and Friday.

Trường của tôi bắt đầu học vào tháng 9.

Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Tôi có bốn môn học một ngày. Tôi có môn Tiếng Việt, Mỹ thuật, Khoa học và Toán vào ngày thứ rưẽ Tôi có môn Ám nhạc vào thứ Năm.

Tôi có môn Tiếng Anh mỗi ngày trừ ngày thứ Từ và thứ Sáu.

6.  Dự án.

Viết một lá thư gửi cho bạn mới quen nói về thời khóa biểu của bạn.

7. Tô màu những ngôi sao

Bây giờ tôi có thể …

hỏi và trả lời những câu hỏi về những môn học ở trường. nghe và gạch dưới nhửng đogn văn về nhửng môn học ở trường. đọc và gạch dưới nhừng đoạn văn về những môn học ở trường.

viết về thời khóa biểu của tôi.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm ôn luyện thi môn Tiếng Anh của chúng tôi thực hiện, hy vọng sẽ là tài liệu hữu ích dành cho bạn. Lời giải chi tiết Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 3 trang 44, 45 SGK tập 1, mời các em học sinh và thầy cô xem tại đây:

Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Học sinh tự thực hành nghe và lặp lại. Chú ý lặp lại thật chính xác trọng âm của từ.

Listen and circle a or b. Then say the sentences aloud.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó nói to các câu.)

Bài nghe:

1. How many books do you have?

=> I have six.

2. How many lessons do you have?

=> I have four.

Let's chant

(Cùng hát)

Bài nghe:

How often do you have ...?

How many lessons do you have today?

I have four: English, Science, Music and Vietnamese.

How often do you have English?

Four times a week.

How often do you have Science?

Twice a week.

How often do you have Music?

Once a week.

How often do you have Vietnamese?

I have it every day.

Hướng dẫn dịch:

Bạn thường xuyên học môn ... như thế nào?

Bạn học bao nhiêu môn học ngày hôm nay?

Mình học bốn môn: Tiêng Anh, Khoa học, Âm nhạc và tiếng Việt.

Bạn thường xuyên học môn Toán như thế nào?

Bốn lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn Khoa học như thế nào?

Hai lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn Âm nhạc như thế nào?

Một lần một tuần.

Bạn thường xuyên học môn tiếng Việt như thế nào?

Mình học nó hàng ngày.

Read and complete

(Đọc và hoàn thành câu)

1. Mai's school started in August.

2. She goes to school every day except Saturday and Sunday.

3. She has four lessons a day.

4. She has Maths, Vietnamese, Music and English on Wednesday.

5. She has Music once a week.

6. She has English four times a week.

Hướng dẫn dịch:

Tên mình là Mai. Mình học lớp 5B, trường Tiểu học Nguyễn Du. Năm học của mình bắt đầu vào tháng Tám. Mình đến trường hàng ngày ngoại trừ thứ Bảy và Chủ nhật. Mình học bốn môn học một ngày. Hôm nay là thứ Tư Mình học Toán. Tiếng Việt, âm nhạc và tiếng Anh. Mình học Toán và tiếng Việt mọi ngày đi học. Mình học âm nhạc một lần một tuần và học tiếng Anh bốn lần một tuần.

Write about your school and your lessons

(Viết về trường của bạn và các môn học của bạn.)

Gợi ý:

My school started in August.

I go to school from Monday to Friday.

I have four lessons a day. I have Maths, Vietnamese, English and Science on Wednesday. I have Music, Science and maths and Vietnamese on Thursday.

I have English, Vietnamese, Maths and Art on Friday.

Project

(Dự án)

Dear Tony,

Thanks for your beautiful photo of London. You look so handsome in the photo. Today, I'd like to talk to you about my timetable, I have six lessons: Maths, Vietnamese, English, Science, Art and Music. I have Maths and Vietnamese every school day. I have English and Science twice a week. I have Art on Monday. I have Music on Friday. My favourite subject is English. How about you? Tell me about your timetable and your favourite subjects.

Love,

Van Anh

Hướng dẫn dịch:

Chào Tony,

Cảm ơn bạn về tấm hình rất đẹp về Luân Đôn. Bạn trông rất bảnh trong hình. Hôm nay, mình muốn kể cho bạn nghe về thời khóa biểu của mình. Mình học sáu môn: Toán, tiếng Việt, tiếng Anh, Khoa học, Mỹ thuật và Âm nhạc. Mình học Toán và tiếng Việt các ngày đi học. Mình học tiếng Anh và Khoa học hai lần một tuần. Mình học Mỹ thuật vào thứ Hai. Mình học Âm nhạc vào thứ Sáu. Môn học ưa thích cùa mình là tiếng Anh. Thế còn bạn? Kể cho mình về thời khóa biểu của bạn và các môn học ưa thích của bạn nhé.

Thân,

Vân Anh

Colour the star

(Tô màu các ngôi sao)

• Nghe và hiếu các bài nghe về các môn học ở trường.

Tiếng Anh lớp 5 trang 44 45 tập 1

• Đọc và hiểu các bài đọc về các môn học ở trường.

Tiếng Anh lớp 5 trang 44 45 tập 1

• Viết bài về thời khóa biếu của em.

Tiếng Anh lớp 5 trang 44 45 tập 1

►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 Lesson 3 trang 44, 45 SGK tập 1 file word, pdf hoàn toàn miễn phí. 

Đánh giá bài viết