Tiếng anh phụ tùng ô tô

Như vậy là chúng ta đã trải qua 39 phần của chuyên mục tiếng anh chuyên ngành ô tô, và đến với phần 40 này, sẽ là bài viết thỏa chí các anh em nghiên cứu về các phụ tùng trên xe ô tô. Các bạn cũng nên kết hợp với những từ tiếng anh chuyên ngành trước để trở nên hoàn hảo hơn.

Xem lại 39 phần trước: Tiếng anh chuyên ngành ô tô tổng hợp

Khi sửa chữa ô tô, việc kiểm tra và thay thế phụ tùng ô tô là điều không thể thiếu, đặc biệt là đối với những ai thường xuyên tra phụ tùng ô tô, cũng như sử dụng tài liệu hướng dẫn tháo lắm ô tô tiếng anh.

Và để giúp các bạn có được cái nhìn tổng quan về một số bộ phận phụ tùng ô tô quan trọng, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu 13 từ thường thấy nhất khi sửa chữa ô tô, mà chắc chắn các bạn cần phải nắm bắt.

Từ vựng tiếng anh ô tô – các chi tiết phụ tùng

Tiếng anh phụ tùng ô tô
1 Engine components & Gaskets: Phụ tùng động cơ và Gioăng nắp qui lát
2 Wiper Blades: Chổi gạt mưa
3 Ignition Tune Up: Bộ chia điện
4 Belts & Tensioners: Dây Curoa và Tăng đai
5 Exterior & Interior Light Bulbs: Đèn ngoài và trong xe
6 Radiators: Két nước làm mát
7 Exhaust: Đường ống xả
8 Suspension & Steering Products: Giảm sóc và cụm thước lái
9 CV Shafts & Driveline: Thước lái
10 Wheel Bearing & Seals: Vòng bi bánh xe và phớt – Moay ơ bánh xe
11 Brakes: Phanh
12 Rocker Panels & Body parts: Bệ bước chân – phụ tùng thân xe
13 Shocks: Giảm xóc

Nhân bài viết tiếng anh về phụ tùng ô tô này, trung tâm VATC cũng muốn nhắn gửi tới các bạn đang theo đuổi nghề sửa chữa ô tô. Chúng ta có rất nhiều ngành để theo đuổi trong lĩnh vực ô tô này, trong đó phải kể đến nghề cố vấn dịch vụ, sale ô tô và bán phụ tùng ô tô.

Chỉ cần chúng ta trang bị thêm những kiến thức tiếng anh chuyên ngành ô tô của mình, chắc chắn chúng ta sẽ sớm thành công và dễ dàng định hướng được nghề nghiệp của mình một cách tốt hơn rất nhiều.

Chúc các bạn có được một bài học hay, và đừng quên thường xuyên theo dõi trang của VATC hàng ngày để cập nhật những kiến thức cũng như kinh nghiệm về nghề sửa chữa oto mới nhất mà chúng tôi mang lại.

Trung Tâm Huấn Luyện Kỹ Thuật Ô Tô Việt Nam VATC

Địa chỉ: số 50 đường 12, P.Tam Bình, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại: 0945711717
Email:

Tiếng việt

English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文

Ví dụ về sử dụng Phụ tùng ô tô trong một câu và bản dịch của họ

Auto spare parts heavy truck parts for brake

shoe manufacturing process.

Next: Auto spare parts car 4461492 diesel engine fuel filter.

Chúng tôi được dành riêng để cung cấp tất cả các loại phụ tùng ô tô.

Các nhà sản xuất phụ tùng ô tô khác, bao gồm Honda Motor Co. Ltd.

Other auto part manufacturers, including Honda Motor Co. Ltd.

Auto electrical spares.

Auto Moulding Spares.

China Auto plastic mold car interior spares Manufacturers.

Kết quả: 406, Thời gian: 0.0318

Từng chữ dịch

Cụm từ trong thứ tự chữ cái

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Tiếng anh - Tiếng việt

Chủ đề