Tingle nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tingle", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tingle, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tingle trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. You know, it just makes me fucking tingle!

Nó làm tôi ngứa ngáy.

2. I'm starting to think that tingle is just you being jealous.

Tôi bắt đầu nghĩ việc đuôi anh rung là anh ghen tị đó.

3. There's a... tingle that happens right before you do it.

Có cái cảm giác kích thích ngay trước khi con thực hiện.

4. Did you get that little tingle when you stepped up to his front door?

Cậu có cảm giác kích thích khi bước chân vào nhà hắn đúng không?

5. I mean, I'd skipped the tingle phase and went straight to the drool phase.

Tôi bỏ qua luôn pha Rạo Rực đến thẳng pha Chảy Nước Dãi.

6. exploring your lover's entire body with your tongue can make them tingle all over.

Việc khám phá toàn bộ cơ thể người yêu với lưỡi của bạn có thể làm người ấy mê mẩn.

7. “‘“I am about to bring a calamity on this place, and the ears of anyone who hears about it will tingle.

“Ta sắp giáng thảm họa trên nơi này, ai nghe đến cũng phải ù tai.

8. Hence, Jehovah declares: “Here I am bringing a calamity upon Jerusalem and Judah, of which if anyone hears both his ears will tingle. . . .

Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố: “Kìa, ta sẽ giáng trên Giê-ru-sa-lem và trên Giu-đa những tai-họa cả thể, đến đỗi phàm ai nghe nói đến phải lùng-bùng lỗ tai...

9. Learning how to speak with different word order is like driving on the different side of a street if you go to certain country, or the feeling that you get when you put Witch Hazel around your eyes and you feel the tingle.

Học cách để nói chuyện với thứ tự khác nhau cũng giống như lái xe ngược chiều khi bạn đi đến quốc gia nào đó, hoặc cảm giác bạn nhận được khi bạn sức dầu xung quanh mắt của bạn và cảm thấy cay cay.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tingle trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tingle tiếng Anh nghĩa là gì.

tingle /tindʤ/* danh từ- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò=to have a tingle in one's arms+ ngứa như có kiến bò ở cánh tay- tiếng ù ù (trong tai)- sự náo nức, sự rộn lên* nội động từ- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò- ù lên (tai)=my ears tingled+ tai tôi ù lên- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên=the people tingle with excitement+ nhân dân náo nức
  • hard disk tiếng Anh là gì?
  • Pre-emption rights tiếng Anh là gì?
  • pre-release tiếng Anh là gì?
  • lionizing tiếng Anh là gì?
  • pilulous tiếng Anh là gì?
  • maziness tiếng Anh là gì?
  • calendal tiếng Anh là gì?
  • family circle tiếng Anh là gì?
  • sanitaria tiếng Anh là gì?
  • competing tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tingle trong tiếng Anh

tingle có nghĩa là: tingle /tindʤ/* danh từ- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò=to have a tingle in one's arms+ ngứa như có kiến bò ở cánh tay- tiếng ù ù (trong tai)- sự náo nức, sự rộn lên* nội động từ- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò- ù lên (tai)=my ears tingled+ tai tôi ù lên- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên=the people tingle with excitement+ nhân dân náo nức

Đây là cách dùng tingle tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tingle tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

tingle /tindʤ/* danh từ- sự ngứa ran tiếng Anh là gì? sự ngứa như có kiến bò=to have a tingle in one's arms+ ngứa như có kiến bò ở cánh tay- tiếng ù ù (trong tai)- sự náo nức tiếng Anh là gì? sự rộn lên* nội động từ- có cảm giác ngứa ran tiếng Anh là gì? ngứa như có kiến bò- ù lên (tai)=my ears tingled+ tai tôi ù lên- bị kích động tiếng Anh là gì? bị kích thích tiếng Anh là gì? náo nức tiếng Anh là gì?

rộn lên=the people tingle with excitement+ nhân dân náo nức


Từ: tingle

/tindʤ/

  • danh từ

    sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò

    to have a tingle in one's arms

    ngứa như có kiến bò ở cánh tay

  • tiếng ù ù (trong tai)

  • sự náo nức, sự rộn lên

  • động từ

    có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò

  • ù lên (tai)

    my ears tingled

    tai tôi ù lên

  • bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên

    the people tingle with excitement

    nhân dân náo nức