Từ đồng nghĩa với từ nhỏ là gì

Từ đồng nghĩa với từ nhỏ là gì

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Nhỏ Bé Tham khảo


Nhỏ Bé Tham khảo Tính Từ hình thức

  • nhỏ, nhẹ, không đáng kể, picayune kém, yếu ớt, nhỏ mọn, yếu, không đạt chuẩn, nhỏ hơn cở thường, tầm thường, trifling, piddling, niggling, thiếu máu.
Nhỏ Bé Liên kết từ đồng nghĩa: nhỏ, nhẹ, không đáng kể, yếu ớt, yếu, tầm thường, trifling, niggling, thiếu máu,

Nhỏ Bé Trái nghĩa


Đối với phương tiện đồ họa-biểu cảm của ngôn ngữ là đồng nghĩa. Chúng cho phép bạn để tránh sự đơn điệu và ấn tượng, làm cho nó sáng hơn, rõ ràng hơn, đẹp hơn. Từ đồng nghĩa là ngôn ngữ chung và ngữ cảnh, bản quyền thuộc về tầng lớp phong cách khác nhau và các khu vực sử dụng. sự gần gũi từ vựng của họ có thể là toàn bộ hay một phần. Chúng ta hãy xem xét ví dụ của từ "nhỏ".

loại ngữ pháp

Từ đồng nghĩa với từ nhỏ là gì
Đây là một tính từ, và hình dạng ban đầu nhô ra ở nam tính đặc biệt là hình thức định lượng mức độ so sánh. Sự kết thúc của đối cách và được bổ nhiệm đều giống nhau: một cậu bé - bảng nhỏ; cậu bé - cái bàn nhỏ. Đề xuất này thường hoạt động định chức năng cú pháp hoặc ngữ và một chủ ngữ và bổ sung. Từ đồng nghĩa cho từ "nhỏ" thường giữ lại tính chất ngữ pháp của "nguyên tắc cơ bản".

ý nghĩa từ vựng

Chúng tôi xác định ý nghĩa từ vựng của các đơn vị của ngôn ngữ. Theo "Từ điển" nó có nghĩa là ai đó hoặc một cái gì đó nhỏ và tương ứng với dòng chữ "mỏng", "ngắn", "gần gũi", "nedorosshy", vv Ví dụ: .. Trẻ nhỏ, vóc người thấp bé, áo len nhỏ .

Do đó, bạn có thể gọi tất cả những gì là kích thước nhỏ, chiều dài, chiều cao, kích thước và vân vân. Từ đồng nghĩa cho từ 'nhỏ' trong bước cụm từ nhỏ: ngắn, nhỏ, yên tĩnh. Nhưng đối với việc xác định tương tự áp dụng cho các mã thông báo "nhà", họ sẽ có những người khác: nhỏ xíu, nhỏ xíu, đồ chơi, nhỏ, kín đáo. Xây dựng câu, bạn phải tôn trọng pháp luật của tính tương thích từ vựng. Như vậy, đồng nghĩa với từ "nhỏ" theo nghĩa "cở nhỏ" có thể là: thấp, thấp, ngắn, nhỏ xíu, nhỏ:

  • Các đường phố là cô gái khá nhỏ nhắn.
  • Mitrasha là ngắn nhưng chắc nịch và mạnh mẽ, nấm này boletus.
  • Cậu bé nhỏ so với mười bảy cái gì đó năm ông già, gầy đến yếu đuối.

Tuy nhiên, các dấu hiệu "thấp", có những sắc thái khác của ý nghĩa, đánh dấu một trong hai phẩm chất đạo đức, hay nguồn gốc xã hội. Nhưng trong những trường hợp này, họ không thể đóng vai trò như các từ đồng nghĩa cho từ "nhỏ". Chúng ta nói "hành động thấp, suy nghĩ và hành động", có nghĩa rằng họ là thấp hèn, khó chịu, khó chịu. Hoặc "nguồn gốc thấp" - .. Đó không phải là nhỏ về tăng trưởng hay tuổi tác và thuộc dân thường, thiếu cao quý của con người , rễ cao quý. Mặc dù có một khái niệm "hạ cánh" trong ngôn ngữ. Vì vậy, trong những ngày cũ, và lên đến quý đầu tiên của thế kỷ 20 được gọi là quý tộc nghèo khổ hoặc quá Highborn, có một ngôi làng rất nhỏ, dinh thự, biệt thự. Từ đồng nghĩa cho từ "nhỏ" kết hợp với từ "homestead" như sau: thay vì người nghèo, nhỏ, nghèo, đã phá vỡ, người nghèo, khốn khổ, ít ỏi, không đáng kể, unprepossessing.

vài antonymous

Tương tự như vậy, khả năng tương thích của pháp luật và làm việc với một từ trái nghĩa buồng bên. Một số trong số đó là ngôn ngữ phổ biến, phù hợp trong bất kỳ môi trường hoàn cảnh. Những người khác đã nặng giới hạn phạm vi sử dụng. Giả sử một nhỏ (từ đồng nghĩa: nhỏ xíu, nhỏ) nhà - từ trái nghĩa truyền thống cho anh ta: lớn, rất lớn, hùng vĩ, cao tầng. Ngữ cảnh cũng coi: a sang trọng, thanh lịch và phong phú. Và để cụm từ "người nhỏ" khổng lồ phù hợp hay tuyệt vời, tuyệt vời, nổi tiếng hay cao.

Dưới đây là một lời thú vị -. "Nhỏ"

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhỏ bé là gì? Bài viết hôm nay https://chiembaomothay.com/ sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa với từ nhỏ là gì

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với… thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy… thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhỏ bé gì?

– Từ đồng nghĩa với nhỏ bé là út tiêu, tý hon, bé nhỏ, bé xíu
– Từ trái nghĩa với nhỏ bé là to lớn, khổng lồ,

Đặt câu với từ nhỏ bé:

– Cậu ấy thật nhỏ bé/tý hon/bé xíu/bé nhỏ so với chiếc xe đó

Nếu còn cầu hỏi khác hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất.

Qua bài viết Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhỏ bé là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Các câu hỏi tương tự

các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"

a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành

b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.

c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực

d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu

Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu “Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa”)

A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành

B. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn.

C. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực.

D. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.