Trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu kinh tế

Như các bạn đã biết môn Phương pháp nghiên cứu khoa học hiện đang được giảng dạy ở nhiều bậc học từ Cao đẳng cho đến Sau đại học. Đây là môn học quan trọng, là kim chỉ nam và cả công cụ cho các bạn thực sự yêu thích nghiên cứu. Môn học tuy có thời lượng gắn, nhưng lượng thông tin truyền tải không phải ít.

Qua môn học này thầy cô muốn truyền đạt, hướng dẫn sinh viên các khái niệm và công cụ nghiên cứu khoa học cơ bản, như Chuẩn bị đề cương nghiên cứu, Thiết kế và thực hiện nghiên cứu, Cách thành lập bảng hỏi, Phương pháp thu thập số liệu, Nhập và xử lý số liệu nghiên cứu, Phân tích và phát biểu thành lời những kết luận rút ra từ quá trình nghiên cứu, cách viết và trình bày kết quả nghiên cứu, …

Khi thành thạo lý thuyết và các bài thực hành các bạn có thể tiến sâu hơn vào nghiên cứu lĩnh vực khoa học mà mình theo học. đơn giản qua việc sử dụng một số công cụ lập kế hoạch nghiên cứu, thống kê và phân tích số liệu…

Dưới đây là một số câu hỏi tự luận cũng như trắc nghiệm, giúp bạn ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp một cách hiệu quả, Cùng đó giới thiệu với các bạn một số đề thi… để bạn có thể đạt kết quả tốt trong kỳ thi hết học phần môn PPNCKH.

Tổng hợp câu hỏi tự luận và trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học – PPNCKH

A. Áp dụng phương pháp đánh giá nhanh

B. Thu thập thông tin chính xác và khoa học

C. Xử lý số liệu dễ dàng hơn

D. Thuận lợi trong cách tính mẫu nghiên cứu

A. Là một bước thăm dò của nghiên cứu định lượng

B. Thu thập thông tin chính xác và khoa học

C. Xử lý số liệu dễ dàng hơn

D. Thuận lợi trong cách tính mẫu nghiên cứu

A. Thực hiện nhanh

B. Độ chính xác cao

C. Xử lý số liệu dễ dàng hơn

D. Thuận lợi trong cách tính mẫu nghiên cứu

A. Có phương pháp phân tích cụ thể

B. Thực hiện nhanh

C. Xử lý số liệu dễ dàng hơn

D. Thuận lợi trong cách tính mẫu nghiên cứu

A. Thực hiện nhanh

B. Xử lý số liệu dễ dàng hơn

C. Độ chính xác cao, giá trị khoa học

D. Thuận lợi trong cách tính mẫu nghiên cứu

A. Các hình ảnh chụp được

B. Các bộ câu hỏi phỏng vấn

C. Các phương pháp thu thập thông tin

D. Thảo luận nhóm

A. Chữ ký của người phỏng vấn, ghi ngày tháng và nơi chốn thực hiện

B. Chữ ký của lãnh đạo chính quyền, ghi ngày tháng và nơi chốn thực hiện

C. Chữ ký của người thiết kế bộ câu hỏi, ghi ngày tháng và nơi chốn thực hiện

D. Lời cảm ơn đối tượng đã hợp tác

A. Quay trở lại đối tượng để hỏi trên cùng câu hỏi

B. Hỏi lại đối tượng trên cùng câu hỏi đó ngay khi trả lời xong câu hỏi đó

C. Hỏi lại đối tượng trên cùng câu hỏi đó ngay khi kết thúc phỏng vấn

D. Đặt câu hỏi cùng nội dung ở các vị trí khác nhau trong bộ câu hỏi

A. Ít hơn 2 tình huống để người trả lời chọn lựa 1 trong các tình huống đó

B. Hơn 2 tình huống để người trả lời chọn lựa 1 trong các tình huống đó

C. Hơn 3 tình huống để người trả lời chọn lựa 1 trong các tình huống đó

D. Rất nhiều tình huống để người trả lời chọn lựa 2 trong các tình huống đó

A. Buộc người được hỏi phải chọn lựa dứt khoát

B. Ghi chép câu trả lời nhanh, ít mất thời gian

C. Ít tốn kém

D. Dễ phân tích vì dễ mã hoá

A. Chuyển chủ đề

B. Gặp câu hỏi nhạy cảm

C. Gặp tình huống khó khăn

D. Câu hỏi khó

A. Còn có thể sửa chữa

B. Thấy được tính sáng sủa của bộ câu hỏi

C. Để thấy được tính khả thi của nghiên cứu

D. Chuẩn bị triển khai điều tra mở rộng

A. Kết quả mong đợi của nghiên cứu

B. Số tiền đầu tư cho nghiên cứu

C. Mục tiêu nghiên cứu

D. Nhân lực nghiên cứu

A. Một loạt câu hỏi tương ứng

B. Một câu hỏi tương ứng

C. Một trả lời theo câu hỏi tương ứng

D. Gợi ý để trả lời câu hỏi

A. Từ phức tạp đến đơn giản, theo một thứ tự có logic

B. Từ đơn giản đến phức tạp, theo một thứ tự có logic

C. Từ đơn giản đến phức tạp, không cần thiết chú ý nhiều lắm về thứ tự có logic

D. Theo trình tự logic và câu hỏi định lượng luôn thiết kế trước

A. Đối tượng nào sẽ được phỏng vấn

B. Mục tiêu của phỏng vấn

C. Ai là cộng sự trong thực hiện cuộc phỏng vấn

D. Tên của bộ câu hỏi nhằm phục vụ nội dung nào

A. Bảng kiểm tra, biểu mẫu thu thập số liệu

B. Mắt, tai, viết và giấy, đồng hồ, băng từ, máy quay phim...

C. Kế hoạch phỏng vấn, bảng kiểm tra

D. Hướng dẫn thảo luận, ghi âm

A. Bảng kiểm tra, biểu mẫu thu thập số liệu

B. Mắt, tai, viết và giấy, đồng hồ, băng từ, máy quay phim...

C. Kế hoạch phỏng vấn, bảng kiểm tra

D. Hướng dẫn thảo luận, ghi âm

A. Để gửi cho đối tượng qua đường bưu điện

B. Để đối tượng được hỏi sẽ trả lời bằng cách ghi vào biểu mẫu

C. Để đối tượng được hỏi sẽ trả lời bằng cách ghi âm vào máy

D. Để đối tượng được hỏi sẽ trả lời và ghi kết quả vào biểu mẫu bởi người đi phỏng vấn

A. Thu băng lại quá trình phỏng vấn

B. Nhớ lại sau phỏng vấn một ngày

C. Ghi chép ngay trên giấy hay thu băng lại quá trình phỏng vấn

D. Nhớ lại những kết quả quan trọng vào bất cứ lúc nào

A. Ghi lại số liệu từ các hồ sơ khám bệnh

B. Ghi chép lại số liệu có sẵn

C. Mở rộng quan sát đối tượng chi tiết hơn

D. Hỏi những người được phỏng vấn hoặc cá nhân hoặc một nhóm

A. Định lượng về bản chất

B. Nguồn thông tin đầu tiên

C. Nguồn thông tin đầu tiên về định tính

D. Nguồn thông tin đầu tiên hoặc định lượng hay định tính về bản chất

A. Cho thông tin chính xác hơn về hành vi của con người hơn là phỏng vấn dùng bộ câu hỏi

B. Cho thông tin không chính xác về hành vi của con người với phương pháp phỏng vấn dùng bộ câu hỏi

C. Bổ sung phần nào thông tin về hành vi của con người so với phương pháp phỏng vấn dùng bộ câu hỏi

D. Bị hạn chế về thông tin về hành vi con người

A. Không tham gia ở các tình huống với mức độ khác nhau hay hoạt động mà anh ta đang quan sát

B. Tham gia hạn chế ở các tình huống với mức độ khác nhau hay hoạt động mà anh ta đang quan sát

C. Tham gia một phần ở các tình huống với mức độ khác nhau hay hoạt động mà anh ta đang quan sát

D. Tham gia ở các tình huống với mức độ khác nhau hay hoạt động mà anh ta đang quan sát

A. Những người được phỏng vấn hoặc là cá nhân hoặc là một nhóm

B. Hành vi và tính cách của các sinh vật, các đối tượng hay hiện tượng

C. Hoạt động chăm sóc sức khoẻ tại địa phương

D. Hậu quả của vấn đề sức khoẻ cộng đồng

A. Sử dụng thông tin có sẵn

B. Thảo luận nhóm

C. Đối chiếu

D. Phỏng vấn sâu