Trời xanh tiếng Hán Việt là gì

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 青THANH

Từ hánÂm hán việtNghĩa
青雲 THANH VÂN mây xanh
青草 THANH THẢO Cỏ xanh
青畳 THANH ĐIỆP Chiếu mới; chiếu mới
青果市場 THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG chợ rau quả
青内障 THANH NỘI CHƯƠNG Bệnh tăng nhãn áp
青銅器時代 THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI thời kỳ đồng thiếc
青苔 THANH ĐÀI rêu xanh
青田買い THANH ĐIỀN MÃI Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty
青木 THANH MỘC cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống
青信号 THANH TÍN HIỆU Đèn xanh
青銅器 THANH ĐỒNG KHÍ đồ thiếc
青色申告 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
青田 THANH ĐIỀN ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)
青春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì;thời trai trẻ
青二才 THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới
青銅 THANH ĐỒNG đồng thiếc
青色 THANH SẮC Màu xanh da trời;màu xanh lơ
青瓢箪 THANH BIỀU ĐAN người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh
青春 THANH XUÂN sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh
青ざめる THANH trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét
青酸 THANH TOAN axit xianhyđric
青膨れ THANH BÀNH sự sưng phù; sưng phù; phù
青物市場 THANH VẬT THỊ TRƯỜNG chợ rau
青懸巣 THANH HUYỀN SÁO Chim giẻ cùi xanh
青くなる THANH bầm
青貝 THANH BỐI sò biển; vỏ sò
青紫蘇 THANH TỬ TÔ Cây tía tô xanh
青物屋 THANH VẬT ỐC Cửa hàng bán rau; người bán rau
青年期 THANH NIÊN KỲ thiếu thời
青い鳥 THANH ĐIỂU Con chim xanh
青豌豆 THANH OẢN ĐẬU Đậu xanh; đậu
青筋 THANH CÂN Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
青物 THANH VẬT rau cỏ; rau xanh; rau
青年団 THANH NIÊN ĐOÀN đoàn thanh niên
青い色 THANH SẮC màu xanh
青豆ぜんざい THANH ĐẬU chè đậu xanh
青竹 THANH TRÚC Cây tre xanh; cây tre
青海苔 THANH HẢI ĐÀI Tảo biển xanh; tảo biển
青年となる THANH NIÊN thành nhân
青い果実 THANH QUẢ THỰC Quả còn xanh; quả chưa chín; quả
青豆 THANH ĐẬU Đậu xanh
青立ち THANH LẬP Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại
青海原 THANH HẢI NGUYÊN Biển xanh
青年 THANH NIÊN gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ
青い旗 THANH KỲ Lá cờ xanh
青蝿 THANH xxx Con nhặng
青空教室 THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT Lớp học ngoài trời; lớp học
青海亀 THANH HẢI xxx Rùa biển xanh
青少年 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
青い THANH xanh
青蛙 THANH OA Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng
青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG Chợ trời; chợ bán đồ cũ
青浮草 THANH PHÙ THẢO Bèo tấm
青天井予算 THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN Sự dự toán quá cao
青あざ THANH vết bầm; bầm tím; tụ máu
青黴 THANH MI,VI Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium
青虫 THANH TRÙNG loài sâu bướm; sâu bướm
青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG thị trường mở; thị trường tự do
青森県 THANH SÂM HUYỆN Tỉnh Aomori
青天井 THANH THIÊN TỈNH Bầu trời xanh; ngoài trời
青々 THANH xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt
青鷺 THANH LỘ con diệc
青葉 THANH DIỆP Lá xanh
青空 THANH KHÔNG,KHỐNG trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh
青梅 THANH MAI Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ
青大将 THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG rắn xanh
THANH màu xanh;màu xanh lơ
青鮫 THANH GIAO Cá mập xanh
青萍 THANH BÌNH Bèo tấm
青磁 THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
青桐 THANH ĐỒNG Cây ngô đồng
青地 THANH ĐỊA Nền xanh
青青 THANH THANH Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
青菜類 THANH THÁI LOẠI rau cải ngọt
青砥 THANH CHỈ Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh
青柳 THANH LIỄU cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh
青図 THANH ĐỒ Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
青電話 THANH ĐIỆN THOẠI Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng
青菜 THANH THÁI Rau có lá màu xanh đậm
青白い THANH BẠCH tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét
青枯れ病 THANH KHÔ BỆNH,BỊNH bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh
青味泥 THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh
濃青色 NỒNG,NÙNG THANH SẮC Xanh thẫm
刺青 THÍCH,THỨ THANH xăm; xăm hình
緑青 LỤC THANH màu xanh gỉ đồng
紺青 CÁM THANH Màu xanh nước biển
真っ青 CHÂN THANH sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét
群馬天台青年会 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo)
前途有望な青年 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
となりの芝生は青い CHI SINH THANH đứng núi này trông núi nọ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trời xanh", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trời xanh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trời xanh trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. "Sấm sét trời xanh.

2. Buồn như bầu trời xanh trong!

3. Khói bay tới tận trời xanh.

4. Bầu trời xanh không gợn chút mây.

5. Tôi đáng ra phải hét lên trời xanh

6. # Hãng hàng không lấy trời xanh làm nhà #

7. Mặt trời rọi chiếu trên nền trời xanh trong.

8. Biểu tượng chính thức là một mặt trời xanh.

9. [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ]

10. Mong sự bác ái của người sẽ đến tận trời xanh.

11. Hỡi bầy chim rừng, mang tên ta lên tới trời xanh."

12. Vào mùa hè, bầu trời xanh và ve sầu kêu vang.

13. Mới phút trước chú còn trời xanh, phản lực cá nhân

14. Mọi bờ cõi trên bầu trời xanh thẳm đều là của ta!

15. Để ví dụ cô ta nói, "Làm bầu trời xanh hát lên."

16. Tôi sẽ cầu chúc cho chúng và gửi chúng lên trên trời xanh.

17. Dân địa phương gọi Mông Cổ là “Vùng đất của bầu trời xanh”.

18. Anh đặc biệt cầu chúc cho chúng và gửi chúng lên trên trời xanh.

19. Tạo cảm giác có trời xanh thế này dễ làm việc dưới đất hơn.

20. Những đám mây giống như những giấc mơ trôi qua bầu trời xanh ký ức.

21. Không khí êm dịu và ngát hương, trời xanh biếc và lấp lánh những vì sao!

22. Nàng ta mơ thấy bầu trời xanh, những làn gió mát và ánh nắng mặt trời

23. Những vì sao, vệ tinh, máy bay chớp nháy, đám rác điển hình của trời xanh.

24. Cơn bão xuất hiện ngay giữa trời xanh quang đãng và rồi lại thình lình biến mất.

25. Bầu trời xanh cao và xa thẳm, mặt trời như một khối sắt nung thui cháy gáy bạn.

26. Ngay cả không khí ắt phải trong lành, vì bầu trời xanh ngắt và ánh sáng dường như lấp lánh.

27. FAW bay qua những bầu trời rộng của thế giới, sải cánh và vút cao xa vào bầu trời xanh rộng.

28. Tuy nhiên, nói theo nghĩa bóng, chúng ta có thấy bầu trời xanh lơ trong cuộc sống bận rộn hàng ngày không?

29. Đó là hình ảnh một ngọn đồi xanh thoai thoải và nền trời xanh với những đám mây tích và mây ti.

30. Sau đó, ở trên cùng của bức tranh là một đám mây trắng và xám lớn đang trôi nổi giữa bầu trời xanh."

31. Một vài chú chim nhỏ nhảy nhót trên cành của cây, khẽ kêu lên những tiếng ríu rít vang vọng tận đến trời xanh

32. [Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá,] [các đỉnh ánh sáng hình mỏ chim mở ra] [những vì sao hình trái lựu.]

33. Họ nghĩ rằng mây là những vật cản phiền phức, khó chịu, nên họ bỏ qua và cho rằng bầu trời xanh trong mới là đẹp.

34. Các loài trông tựa nhau, chúng có màu xanh da trời-xanh lá cây kim loại, kích thước nhỏ, thường phân biệt với nhau bởi aedeagus.

35. Tội ác và sự điên khùng bao trùm khắp nơi. thấm đẫm nên tận trời xanh và các vị thần đã phải thân chinh xuống hạ giới

36. Nhưng em có bao giờ cám ơn Ngài về bầu trời xanh, cây tươi tốt và bông hoa đẹp không?— Ngài cũng đã tạo ra những vật đó.

37. Có lần bà ấy kể với anh bầu trời xanh vì chúng ta đang sống trong 1 đôi mắt của 1 người khổng lồ mắt xanh tên Macomber.

38. Anh có bảo đảm là khi hắn xử dụng thuốc nổ với đôi bàn tay run rẩy hắn sẽ không thổi bay chúng ta lên tận trời xanh không?

39. Hoa chính thức của thành phố Kenmore là dahlia, chim thành phố chính thức là chim trời xanh tuyệt vời, và thường xanh thành phố chính thức là rododendron.

40. Các em đã bao giờ cám ơn Giê-hô-va về bầu trời xanh, cây cỏ và các bông hoa đẹp chưa?—Giê-hô-va đã làm những thứ đó.

41. Những cây cổ thụ to lớn làm cho cảnh vật thêm phần duyên dáng , và xa xa là cảnh quan xinh đẹp của thành phố vươn cao lên trời xanh .

42. Xa đến tận chân trời, các bụi cây bản xứ xanh sẫm viền quanh những đồng cỏ xanh mướt—tất cả cảnh vật này tương phản với nền trời xanh lơ.

43. Dưới bầu trời xanh ngắt ở một vùng làm rượu của Ontario, vào tháng 7 tôi đám cưới, với 150 người đến chung vui gồm cả gia đình và bạn bè.

44. Và, cuối cùng thì, dù nó có thể khởi lên, nó sẽ chỉ lướt qua tâm trí, như một con chim bay lượn trên bầu trời xanh mà không để lại dấu vết.

45. Tôi mời các thiếu niên ngồi nghỉ trên sân cỏ rộng lớn và cùng tôi ngắm xem bầu trời xanh biếc, trộn lẫn một vài đám mây trắng trôi theo ngọn gió thổi.

46. Hầu hết các phần bên trong của tinh vân có màu xanh da trời-xanh lá cây là do vạch bức xạ của ion kép oxy tại bước sóng 495,7 và 500,7 nm.

47. Trong tấm khiên, trên nền trời xanh, có thể nhìn thấy những tia nắng vàng của mặt trời đằng sau những ngọn núi màu nâu sẫm mọc lên trên đại dương xanh và xanh.

48. Chắc hẳn chạm tới khoảng trời xanh cao kia cũng là một thành công hết sức đáng mơ ước. Nhưng có lẽ tôi mới chỉ mắc đâu đó ở ba cái dây điện kia

49. Mặt trời đang chiếu sáng bên trong bốn bức tường và vòm cao của bầu trời xanh trong này phần đặc biệt của Misselthwaite dường như thậm chí còn rực rỡ hơn và mềm hơn trên đậu.

50. Ông nổi bật là một người yêu mến Đức Chúa Trời không những vào những ngày tốt, khi mặt trời soi sáng trên bầu trời xanh, mà còn vào những lúc giông tố và khi bị chế nhạo”.