Trường Đại học Đồng Tháp có những ngành nào

Ông Cao Dao Thép, Phó Hiệu trưởng Đại học Đồng Tháp (TP.Cao Lãnh, Đồng Tháp) cho biết, dự kiến lễ kỷ niệm 20 năm thành lập nhà trường (2003-2023) sẽ tổ chức vào ngày 10.1.2023. Trong các thành tựu nổi bật sau 20 năm hình thành và phát triển có nội dung: nhà trường 7 chuyên ngành đào tạo sau đại học.

Một góc Đại học Đồng Tháp. Ảnh: LT

Đây được xem là niềm tự hào của đơn vị được hình thành và phát triển trên nền tảng là Trường Cao đẳng sư phạm, chuyên đào tạo giáo viên phục vụ cho các khối mầm non, tiểu học và trung học sư phạm trong tỉnh.

Theo ông Thép, hiện trường có 11 Khoa đào tạo, 13 Phòng - Ban chức năng, 06 Trung tâm, 01 Tạp chí khoa học với sự tham gia điều hành, quản lý và giảng dạy của trên 500 viên chức và nhân viên. Trong đó hầu hết đều có trình độ sau đại học, gồm: 10 phó giáo sư – tiến sĩ, 85 tiến sĩ, 35 nghiên cứu sinh, 322 thạc sĩ, và nhiều giảng viên đang học tập, nghiên cứu ở nước ngoài.

Ông Cao Dao Thép - Phó Hiệu trưởng Đại học Đồng Tháp. Ảnh: LT

“Bên cạnh 32 ngành đào tạo trình độ đại học, 01 ngành trình độ cao đẳng, hiện trường đang có 01 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ và 06 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, như: Quản lý giáo dục, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán, Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học), Ngôn ngữ Việt Nam, Hóa lý thuyết và Hóa Lý, Lịch sử Việt Nam” - ông Thép nhấn mạnh.

Tính đến tháng 5.2022, trường đang có trên 14.000 học viên, sinh viên hệ chính quy và hệ liên thông, vừa làm vừa học tại cơ sở chính và 30 cơ sở liên kết đào tạo.

Lễ trao bằng thạc sĩ do Đại học Đồng Tháp đào tạo. Ảnh: LT

Ngoài ra, trường còn liên kết với nhiều trường đại học có uy tín trong nước để đào tạo trình độ thạc sĩ với 350 học viên, hiện đang là giảng viên, giáo viên, cán bộ thuộc các trường đại học, cao đẳng, trường phổ thông, các doanh nghiệp trong và ngoài vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Được biết, cùng với Đại học Cần Thơ và Kiên Giang, Đại học Đồng Tháp là 3 trường đại học ở Đồng bằng sông Cửu Long trực thuộc Bộ GDĐT.

Đồng bằng sông Cửu Long Đại học Đồng Tháp Đào tạo sau đại học Bộ GD ĐT Bảng xếp hạng các cơ sở đào tạo đại học

Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

Nội dung bài viết

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
  • 1, Các ngành tuyển sinh
  • 2, Tổ hợp môn xét tuyển
  • 3, Phương thức xét tuyển
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đồng Tháp
  • Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
  • Mã trường: SPD
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Sư phạm
  • Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
  • Điện thoại: (0277) 3881518
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.dthu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dongthapuni
  • Đăng ký xét online tại: http://tuyensinh.dthu.edu.vn/New.aspx?id=394

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 17/2/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11 (Môn chính: NK GDMN)
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C01, C03, C04, D01
  • Ngành Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D14
  • Ngành Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T05, T06, T07
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A06, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B02, D08
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140207
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D09
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D00, C04, A07
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: N00, N01
  • Ngành Sư phạm Mỹ thuật
  • Mã ngành: 7140222
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H07
  • Ngành Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Ngành Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Sư phạm Khoa học Tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A07, C00, D14, D15
  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
    • Chuyên ngành Quản lý nhà hàng – khách sạn
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Biên – Phiên dịch 
    • Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Ngành Quản lý văn hóa
  • Mã ngành: 7229042
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D10
  • Ngành Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin)
  • Mã ngành: 7480101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, A04
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối A04: Toán, Lý, Địa
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B02: Toán, Sinh, Địa
  • Khối C01: Văn,, Toán, Lý
  • Khối C03: Văn, Toán, Sử
  • Khối C04: Văn, Toán, Địa
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối C20: Văn, Địa, GDCD
  • Khối D01: Văn, Toán, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối D09: Toán, Sử, Anh
  • Khối D10: Toán, Địa, Anh
  • Khối D13: Văn, Sinh, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
  • Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
  • Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
  • Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
  • Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
  • Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
  • Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
  • Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
  • Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
  • Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12

Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp các năm gần nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Giáo dục Mầm non18.51919Giáo dục Tiểu học202219Giáo dục Chính trị18.51924.25Giáo dục Thể chất17.52318Sư phạm Toán học18.52423.1Sư phạm Tin học18.51919Sư phạm Vật lý18.52222.85Sư phạm Hóa học18.52323.95Sư phạm Sinh học18.51921.85Sư phạm Ngữ văn18.52321Sư phạm Lịch sử18.51926Sư phạm Địa lý18.51925Sư phạm Âm nhạc17.51918Sư phạm Mỹ thuật17.51918Sư phạm Tiếng Anh18.52419Sư phạm Công nghệ1919Sư phạm Khoa học tự nhiên19Sư phạm Lịch sử – Địa lý19Ngôn ngữ Anh151716Ngôn ngữ Trung Quốc20.52316Quản lý văn hóa151515Việt Nam học151615Quản trị kinh doanh151915.5Tài chính – Ngân hàng151815Kế toán161915.5Khoa học môi trường151515Khoa học máy tính151515Nông học151515Nuôi trồng thủy sản151515Công tác xã hội151515Quản lý đất đai151515Giáo dục mầm non (Cao đẳng)151717

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.

Trường Đại học Đồng Tháp đào tạo những ngành gì?

DANH SÁCH CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP.
Giáo dục Mầm non (CĐ).
Giáo dục Mầm non..
Giáo dục Tiểu học..
Giáo dục Chính trị.
Giáo dục Thể chất..
Sư phạm Toán học..
Sư phạm Tin học..
Sư phạm Vật lý.

Hồ sơ xét tuyển đại học Đồng Tháp gồm những gì?

Hồ sơ ĐKXT gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu 1 hoặc mẫu 2 đối với ngành có môn năng khiếu); Bản photocopy công chứng học bạTHPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạcủa trường THPT; • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 01 bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước).

Đại học Đồng Tháp bao nhiêu ngành?

Năm 2022, Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh 2.263 chỉ tiêu với 31 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy, 01 ngành Cao đẳng Giáo dục mầm non theo 04 phương thức xét tuyển độc lập dự kiến như sau: - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2022.

Cao đẳng Y tế Đồng Tháp lấy bao nhiêu điểm?

Trường cao đẳng Y tế Đồng Tháp tuyển sinh theo 4 phương thức như sau: Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp môn A00, A01, B00 đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 và xét điểm trung bình học bạ năm lớp 10, 11 và HKI 12 đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021.