Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 2022

Xem 1,089

Bạn đang xem bài viết Đại Học Tây Nguyên Thông Báo Tuyển Sinh 2022 Chính Thức được cập nhật mới nhất ngày 28/03/2022 trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 1,089 lượt xem.

--- Bài mới hơn ---

  • Đề Án Tuyển Sinh Đại Học Hệ Chính Quy Năm 2022
  • Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ
  • Tuyển Sinh Đại Học 2022: Chi Tiết Mã Ngành Trường Đại Học Vinh
  • Trường Đại Học Văn Hiến Tuyển Sinh 2022
  • Của Năm Tuyển Sinh
  • THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2022

    Trường Đại học Tây Nguyên thông báo chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy với các chuyên ngành đào tạo như sau:

    I. Trường Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh Các Ngành

    Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ Thời gian nhận hồ sơ

    Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    Phương thức 2: (dự kiến): Đợt 1: 04/5 – 31/7

    Đợt 2: 10/8 – 04/9 Đợt 3: 28/9 – 09/10

    Đợt 4: 19/10 – 30/10

    Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2020.

    II. NỘI DUNG TUYỂN SINH

    Thí sinh đã tốt nghiệp trung học, đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành.

    2. Vùng tuyển sinh

    Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh trong phạm vi cả nước

    3. Phương thức tuyển sinh

    – Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh.

    – Chỉ lấy kết quả thi của cụm thi đại học để xét tuyển.

    Điều kiện đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất:

    + Nam cao 1m65, nặng 50 kg trở lên, nữ cao 1m55, nặng 45kg trở lên

    + Không bị dị tật, có đủ sức khỏe để học tập

    Khi điểm xét tuyển của các thí sinh trong cùng một ngành bằng nhau, sẽ ưu tiên xét tuyển như sau:

    – Đối với các ngành sư phạm: Ưu tiên điểm môn chính của ngành đào tạo (Ví dụ Sư phạm Toán ưu tiên điểm môn Toán, Sư phạm Vật lý ưu tiên điểm môn Lý…)

    – Đối với nhóm ngành sức khỏe: Ưu tiên điểm môn Sinh

    – Đối với các ngành khác: Xét theo kết quả đăng ký xét tuyển.

    – Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2

    – Cácmôn chính quy định ở trên là môn thi dùng để so sánh khi xét tuyển các thí sinh có tổng điểm (gồm điểm thi và điểm ưu tiên) bằng nhau, không nhân hệ số 2 (trừ các môn năng khiếu).

    – Điểm xét tuyển giữa các tổ hợp là bằng nhau.

    – Liên thông Đại học trường Đại học Tây nguyên hiện chưa rõ chỉ tiêu, thí sinh tham khảo liên thông Đại học của các trường khác để biết thêm chi tiết.

    Chỗ ở trong KTX: có nhưng chưa rõ số lượng.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2022 Chính Thức
  • Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2022
  • Tuyển Sinh Và Học Phí Năm 2022 Của Trường Đại Học Thủy Lợi.
  • Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2022
  • Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng
  • Cập nhật thông tin chi tiết về Đại Học Tây Nguyên Thông Báo Tuyển Sinh 2022 Chính Thức trên website Acevn.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

    Mã trường: TTN

    Tên tiếng Anh: Tay Nguyen University

    Năm thành lập: 1977

    Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

    Điện thoại: 02623.817.397; Hotline/Zalo: 0965.164.445

    Website: www.ttn.edu.vn; 

    Email: 

    Ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên năm 2022:

    Stt Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến)
    Xét KQ Thi TN THPT Xét điểm Học bạ Xét điểm thi ĐGNL
    1 7720101 Y khoa B00 190 0 30
    2 7720301 Điều dưỡng B00 40 5 5
    3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 40 5 5
    4 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 35 10 5
    5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 35 10 5
    6 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 20 5 5
    7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 40 20 5
    8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 70 25 5
    9 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 110 90 20
    10 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20 110 100 10
    11 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 110 50 10
    12 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 120 60 20
    13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 100 50 10
    14 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 100 50 10
    15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên* A00, A02, B00, D90 45 15 5
    16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 100 40 10
    17 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66 20 15 5
    18 7229030 Văn học C00, C19, C20 25 20 5
    19 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 50 40 10
    20 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 40 25 5
    21 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 40 35 5
    22 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 40 25 5
    23 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao* A00, A01, D01, D07 40 25 5
    24 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 30 20 5
    25 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 30 25 5
    26 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 70 60 10
    27 7420101 Sinh học A02, B00, B03, B08 20 25 5
    28 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 30 25 5
    29 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 50 40 5
    30 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 20 25 5
    31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 30 20 5
    32 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A02, B00, B08 25 20 5
    33 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 20 15 5
    34 7620110_1 Nông nghiệp Công nghệ cao* A00, A02, B00, B08 20 15 5
    35 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 35 25 5
    36 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08 25 20 5
    37 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00, A02, B00, B08 25 20 5
    38 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, A02, B00 30 25 5
    39 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13 80 100 20
    40 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 25 30 5

    (*) các ngành dự kiến tuyển sinh

    Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2022

    TT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp Ghi chú
    1 A00 Toán, Vật lí, Hóa học  
    2 A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh  
    3 A02 Toán, Vật lí, Sinh học  
    4 B00 Toán, Hóa học, Sinh học  
    5 B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học  
    6 B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh  
    7 C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí  
    8 C01 Toán, Ngữ văn, Vật lý  
    9 C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử  
    10 C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân  
    11 C20 Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân  
    12 D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh  
    13 D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
    14 D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh  
    15 D14 Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh  
    16 D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh  
    17 D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh  
    18 D90 Toán, Tiếng Anh, KHTN  
    19 M01 Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)  
    20 M09 Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)  
    21 T01 Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) Nếu thi trực tiếp
    22 T20 Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)
    23 T01 Toán, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy) Nếu thi online
    24 T20

    Văn, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)

    >> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY