Từ bồi hồi bồi hồi có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤j˨˩ ho̤j˨˩ɓoj˧˧ hoj˧˧ɓoj˨˩ hoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˧ hoj˧˧

Từ nguyênSửa đổi

Phiên âm từ chữ Hán 徘徊.

Tính từSửa đổi

bồi hồi

  1. Xao xuyến, xôn xao trong lòng. Lòng cứ bồi hồi. Thương nhớ bồi hồi trong dạ. Lòng bổi hổi bồi hồi một niềm thương nỗi nhớ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)