Từ đồng nghĩa với vui vẻ là gì

Trang chủ » Lớp 5 » Vnen tiếng Việt 5 tập 1

5. Tìm và viết vào bảng nhóm những từ ngữ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc Đồng nghĩa hạnh phúc Trái nghĩa hạnh phúc    

Bài làm:

Đồng nghĩa hạnh phúc Trái nghĩa hạnh phúc
sung sướng, vui mừng, phấn khởi, vui vẻ, vui lòng, hài lòng, hân hoan, thỏa mãn, toại nguyện... cực khổ, buồn đau, cơ cực, bất hạnh, khổ hạnh....

Lời giải các câu khác trong bài

Trong tiếng Việt, một từ có thể có nhiều từ đồng nghĩa, và với tiếng Anh cũng vậy. Sử dụng các từ đồng nghĩa thay thế cho những từ đã sử dụng sẽ khiến bài viết hay câu nói của bạn phong phú và đặc sắc hơn. Sau đây là danh sách 10 từ đồng nghĩa với Happy (Hạnh phúc) cùng ví dụ trong câu.

1. Cheerful – /ˈtʃɪr.fəl/: vui mừng, phấn khởi, vui vẻ

Ví dụ: He is a very cheerfull child (Cậu bé là một đứa trẻ vui vẻ.)

2. Pleased – /pliːzd/: vui lòng, hài lòng, bằng lòng

Ví dụ: He was pleased to see his daughter (Ông ấy rất vui khi thấy con gái mình.)

3. Glad – /ɡlæd/ : sung sướng, vui vẻ, hân hoan

Ví dụ: She was glad because she got a raise (Cô ấy rất sung sướng khi được tăng lương.)

4. Content – /kənˈtent/: hài lòng, toại nguyện, thỏa mãn.

Ví dụ: I am content with my life (Tôi hài lòng với cuộc sống của mình.)

5. Delighted – /dɪˈlaɪ.t̬ɪd/: phấn khích, vui vẻ, cao hứng

Ví dụ: I’m delighted to join you for dinner (Tôi rất vui khi bạn cùng ăn tối.)

6. Joyful– /ˈdʒɔɪ.fəl/: vui mừng, hân hoan, sung sướng, khoan khoái

Ví dụ: The beautiful weather makes me feel joyful (Thời tiết đẹp khiến tôi thấy thật khoan khoái.)

7. Elated – /iˈleɪ.t̬ɪd/: rất hạnh phúc, rất cao hứng, phấn khởi.

Ví dụ: I just graduate from college. I’m elated (Tôi vừa mới tốt nghiệp trung học. Tôi rất phấn khởi.)

8. Lighthearted – /ˈlɑɪtˌhɑrt̬·ɪd/: thư thái, tự tại, vui vẻ

Ví dụ: He feels lighthearted while on vacation (Anh ấy cảm thấy rất thư thái khi đi nghỉ.)

9. Thrilled – /θrɪld/: sung sướng, rất hạnh phúc

Ví dụ: They was thrilled to buy a house (Họ quá hạnh phúc khi mua được một ngôi nhà.)

10. Overjoyed – /,ouvə’dʤɔid/: vui mừng khôn xiết

Ví dụ: Joanna will be overjoyed to see you (Joanna sẽ rất vui khi gặp bạn)

Theo DKN

Các câu hỏi tương tự

1/tìm từ khác loại :

a) đứng đắn, nhỏ nhắn,nhỏ nhen, rộng lượng, hào hiệp, dũng cảm

b)mừng vui,vui vẻ, vui sướng, niềm vui,vui nhộn

2/ Đ hay S

mỗi một là từ ghép

giữ gìn ko phải từ ghép

nhanh , đúng nhất có tick nha !!!

13. Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng

a. Dòng nào dưới đây gồm 3 từ đồng nghĩa với từ vàng rực?

A. Vàng tươi, vàng mượt, vàng bạc

B. Vàng tươi, vàng ròng, vàng mượt

C. Vàng óng, vàng tươi, vàng mượt

D. vàng ròng, vàng bạc, vàng tươi

b. Dòng nào dưới đây có các từ in nghiêng là từ đồng âm?

A. lá cây / lá phổi C.chân tay / chân đồi

B. bức tranh / tranh nhau D. đỏ tươi/ đỏ rực

c. Dòng nào dưới đây có các từ in nghiêng là từ nhiều nghĩa?

A. cánh đồng / pho tượng đồng C.ngọn lửa hồng / quả hồng

B. con đường / cân đường trắng D. bàn tán/ bàn ghế

d. Câu “Những dòng xe nối đuôi nhau trên những con đường men theo đồi núi.” Thuộc kiểu câu nào em đã học?

A. Ai làm gì? C. Ai là gì?

B. Ai thế nào? D. Ai ở đâu?

g. Trong câu “Dòng suối róc rách trong suốt như pha lê, hát lên những bản nhạc dịu dàng.”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

A. So sánh B. Nhân hóa C. Điệp từ D. So sánh và nhân hóa

h. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

A. Bằng bằng, mới mẻ, đầy đủ, êm ả.

B. Bằng bằng, cũ kĩ, đầy đủ, êm ái.

C. Bằng phẳng, mới mẻ, đầy đặn, êm ấm.

D. Bằng bằng, mơi mới, đầy đặn, êm đềm.

i. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các động từ?

A. Niềm vui, tình yêu, tình thương, niềm tâm sự.

B. Vui chơi, đáng yêu, đáng thương, sự thân thương.

C. Vui chơi, yêu thương, thương yêu, tâm sự

D. Vui chơi, niềm vui, đáng yêu, tâm sự.

Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng :

- nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẽ, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy.

Từ đơn                                             Từ phức                                            Từ láy

                                                          Từ ghép

Gạch chân từ không cùng nhó ở mỗi dòng dưới đây:

A. thiên địa, thiên tại, thiên ha, thiên hướng, thăng thiên

B. cá rô, cá quả, cá trôi, cá thu, cá mè ,cá chép

C. đứng đắn, nhỏ nhắn, ,nhỏ nhen, rộng lượng, hào hiệp, dũng cảm

D. mừng vui, vui vẻ, vui sướng, niềm vui, vui nhộn

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vui vẻ là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vui vẻ là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ đồng nghĩa với vui vẻ là gì

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen,

=> Hạnh phúc, Sung sướng,

Trái nghĩa từ vui vẻ:

=> Buồn bã, khổ đau, buồn đau, chán nản v.v..

Đặt câu với từ vui vẻ:

=> Hôm nay mày vui vẻ quá ha, trúng số à tml.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ vui vẻ là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

- vui: sướng, hạnh phúc, mừng

- anh hùng: anh dũng, đại hiệp, dũng cảm

- chăm chỉ: siêng năng, cần cù, 

- mênh mông: bao la, bát ngát, rộng lớn

- Tổ quốc: đất nước, quốc gia,

Từ đồng nghĩa với từ vui vẻ là vui tươi, tươi tắn, vui mừng,phấn khởi,phấn khích

HỌC TỐT NHÉ BẠN!!!UwU

Vui Vẻ Tham khảo


Vui Vẻ Tham khảo Danh Từ hình thức

  • chuyeån, vui chơi giải trí, hưởng thụ, mirth, merriment, jollity, hài kịch, chơi, trò chơi, thể thao, cười, hài hước, vui tươi, câu chuyện đùa, wit, romp, khí.
  • lễ hội, vui tươi, merrymaking, bên, sắt, sự vui chơi, vui mừng, joyousness, jollity, merriment, mirth glee, thể thao, tùng, làm, bash.

Vui Vẻ Tham khảo Tính Từ hình thức

  • elated, đồng tính, hạnh phúc, vui mừng, lighthearted, nổi, exuberant, vui, exultant, ngây ngất, vui vẻ, màu, mirthful.
  • lễ hội, vui vẻ, đồng tính, vui mừng genial, gần gũi, thân mật, sôi nổi, jolly, vui nhộn, sôi động, affable.
  • mirthful, vui vẻ, màu, đồng tính, hay, gleeful, vui vẻ yêu, frolicsome, nghĩa là vui tươi, sôi nổi, lighthearted, hạnh phúc.
  • sôi động, hoạt hình, sôi nổi, lanh lợi nhanh, vui vẻ, tinh thần, tràn đầy năng lượng, nhanh nhẹn, nhanh chóng, chipper, nổi.
  • vui giải trí, chuyển hướng, sôi động, hài hước, comical, dí dỏm, thú vị, vui vẻ, sôi nổi, enlivening.
  • vui mừng, hạnh phúc, vui vẻ, màu, nổi, đồng tính, lighthearted, nắng, vui, tinh thần, lạc quan.
  • vui vẻ, mát mẻ, nổi, sôi động, sôi nổi, hay vui đùa, màu, làm say mê, thoáng mát, sặc sỡ, nhanh nhẹn, debonair.
  • vui vẻ, mirthful, đồng tính, nghĩa là vui tươi, hoạt hình, zestful, nổi, thân mật.
  • vui vẻ.
Vui Vẻ Liên kết từ đồng nghĩa: chuyeån, mirth, merriment, chơi, trò chơi, thể thao, cười, hài hước, vui tươi, wit, romp, khí, lễ hội, vui tươi, merrymaking, bên, sắt, sự vui chơi, vui mừng, merriment, thể thao, tùng, làm, bash, đồng tính, hạnh phúc, vui mừng, lighthearted, nổi, exuberant, vui, exultant, ngây ngất, vui vẻ, màu, mirthful, lễ hội, vui vẻ, đồng tính, gần gũi, thân mật, sôi nổi, jolly, vui nhộn, sôi động, affable, mirthful, vui vẻ, màu, đồng tính, hay, gleeful, frolicsome, nghĩa là vui tươi, sôi nổi, lighthearted, hạnh phúc, sôi động, hoạt hình, sôi nổi, vui vẻ, tinh thần, nhanh nhẹn, nhanh chóng, chipper, nổi, chuyển hướng, sôi động, hài hước, comical, dí dỏm, thú vị, vui vẻ, sôi nổi, vui mừng, hạnh phúc, vui vẻ, màu, nổi, đồng tính, lighthearted, nắng, vui, tinh thần, lạc quan, vui vẻ, mát mẻ, nổi, sôi động, sôi nổi, hay vui đùa, màu, làm say mê, sặc sỡ, nhanh nhẹn, debonair, vui vẻ, mirthful, đồng tính, nghĩa là vui tươi, hoạt hình, zestful, nổi, thân mật, vui vẻ,

Vui Vẻ Trái nghĩa