V nặng bao nhiêu kg

Bảng báo giá Thép hình V ( Thép góc L ) năm 2023 . ✅ Thép chữ V đen, Sắt V5 mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng. Giá Sắt Thép V3, V4, V50, V63, V75, V8, V100

Thép V & Giá sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120


Sản phẩm Giá Sắt V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100, V120, V150 – Giá Thép hình V được sử dụng khá phổ biến và rộng dãi trong các công trình lớn nhỏ và dân sinh. Bảng báo giá Thép V có rất nhiều loại và kích cỡ to nhỏ khác nhau phù hợp với từng vị trí và mục đích sử dụng.

Nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường đồng hành cùng giá cả cạnh tranh nhất.

CÔNG TY TNHH THÉP DUY PHƯƠNG nhập khẩu dây truyền sản xuất cán Sắt chữ V đen hiện đại. Cho ra sản phẩm chất lượng cao bền bỉ phù hợp mọi tiêu chí và mục đích sử dụng.
Sản phẩm thép hình V được cấu tạo như sau.
Thép phế liệu > Lò Luyện Phôi Thép > Khuôn Thép > Lò nhiệt điện > Phôi thép nóng > Dây truyền cán kéo hiện đại > Sản phẩm Thép góc Sắt V5, V6, V7, V8, V100 Chất lượng cao.


Sản phẩm Giá Sắt Thép V3, V4, V5, V6, V7, V8, V9, V100 – Thép chữ V của công ty thép Duy Phương.



BÁO GIÁ SẮT V & BAZEM THÉP HÌNH V GIÁ RẺ 2023

STTQUY CÁCHĐỘ DÀYKG/CÂYĐVTĐƠN GIÁ / KG1Giá sắt v3 * 3
Thép v30x30x3
Sắt V32.05.5Cây 6m15.70022.56.3Cây 6m32.87.3Cây 6m43.58.4Cây 6m5Giá Sắt chữ V40 * 40
Thép v40x40x4
2.07.5Cây 6m15.00062.58.5Cây 6m72.89.5Cây 6m83.011.0Cây 6m93.311.5Cây 6m103.512.5Cây 6m114.014.0Cây 6m12Giá Sắt V5 * 5
Thep v50x50x5
Thép V502.012.0Cây 6m15.000132.512.5Cây 6m143.013.0Cây 6m153.515.0Cây 6m163.816.0Cây 6m174.017.0Cây 6m184.317.5Cây 6m194.520.0Cây 6m205.022.0Cây 6m21Giá Sắt V63 * 63
Thép chữ V6
Sắt V64.022.0Cây 6m15.000225.027.5Cây 6m236.032.5Cây 6m24Sắt V70 * 70
Thép V75.030.0Cây 6m15.800256.036.0Cây 6m267.041.0Cây 6m27Thép V75*755.033.0Cây 6m15.800286.038.0Cây 6m297.045.0Cây 6m308.053.0Cây 6m31Giá sắt V80*80
Thép V86.041.0Cây 6m15.800327.048.0Cây 6m338.053.0Cây 6m34Thép V90*906.048.0Cây 6m15.800357.055.5Cây 6m368.063.0Cây 6m37Giá V100*100
Sắt V1007.062.0Cây 6m15.800388.067.0Cây 6m3910.085.0Cây 6m40Giá Thép V120*120
Sắt V12010.0105.0Cây 6m17.0004112.0126.0Cây 6m42Sắt V150x150
Thép V15010268.0Cây 6m 17.000

***Bảng báo giá sắt v đen, thép hình v mạ kẽm mang tính chất tham khảo để lập dự toán thi công.
Quý khách vui lòng liên hệ số 0936.625.499 Mr Đô để nhận giá chính xác nhất theo từng thời điểm.


ẢNH SẮT V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG, MẠ ĐIỆN PHÂN


Ngoài ra chúng tôi còn nhận cắt chặt thép V theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm Sắt chữ V cắt chặt theo yêu cầu hiện nay của chúng tôi làm cho khách hàng thường được sử dụng ( làm đồ cơ khí , cọc tiếp địa, làm giá để điều hòa , lan can, khung kèo nhà xưởng .v.v.v ) 

, tiêu chuẩn kích thước, quy cách bó thép là là vấn đề được nhiều nhà thầu, khách hàng tìm kiếm trước khi chọn mua sắt thép hình V cho công trình. Tôn Thép MTP sẽ giúp quý khách hàng tổng hợp những thông số quan trọng về quy cách kích thước, tiêu chuẩn sản xuất sắt V. Tuy tìm hiểu các thông số thép V khá phức tạp bài viết sau đây sẽ giải đáp được hoàn toàn mọi vướng mắc của quý khách hàng.

Tiêu chuẩn sắt thép hình V

Thép hình V (thép góc) là vật liệu quan trọng được tin dùng trong đa số các công trình xây dựng hiện nay. Nhờ trọng lượng thép hình V nhẹ nên có khả năng chịu lực tốt, độ bền chắc cao, ứng dụng thi công đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài hơn. Hiện nay, có thể tìm thấy vật liệu này ứng dụng ở đa dạng các công trình từ lớn đến nhỏ khác nhau.

V nặng bao nhiêu kg
Thép hình V là vật liệu quan trọng bán chạy hiện nay

Mục lục

1/ Tiêu chuẩn thép hình V

Thép V sản xuất phải đáp ứng được các tiêu chuẩn trọng lượng thép hình V bao gồm: 

  • Nguồn gốc sắt thép hình V: Nhật Bản, Hàn Quốc, Anh Quốc, Nga, Trung Quốc, Mỹ, Đài loan…
  • Tiêu chuẩn mác thép V: GOST 380-88, ASTM, DIN, ANSI, EN, JIS G3101, SB410, 3010,…
  • Mác thép thông dụng: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S275, S275JR, S275JO, S235, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S235JR, S235JO, SS540…

2/ Thành phần hóa học và đặc tính cơ lý thép hình V

  • Thép hình V tiêu chuẩn SS400
V nặng bao nhiêu kg
Tiêu chuẩn Thép hình V SS400
  • Thép hình V tiêu chuẩn A36
V nặng bao nhiêu kg
Sắt thép hình V tiêu chuẩn A36
  • Thép hình V tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
V nặng bao nhiêu kg
Tiêu chuẩn S275, S275JR, S275JO, S275J2
  • Thép hình V tiêu chuẩn Q345
V nặng bao nhiêu kg
Thép hình V tiêu chuẩn Q345

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình V

Đặc trưng của sắt thép V hiện nay khả tính năng chịu lực, chống ăn mòn, bền bỉ dưới mọi điều kiện thời tiết. Để có được tính năng vượt trội như thế phần lớn dựa vào trọng lượng thép hình V. Dưới đây là kích thước và barem trọng lượng thép hình V các sản phẩm sắt thép V phổ biến nhất hiện nay. Dựa vào tiêu chuẩn công trình cần vật liệu kích cỡ nào mà chọn loại phù hợp nhất.       

1/ Kích thước thép hình V thông dụng

Tại nhà máy, sắt thép V được sản xuất với nhiều kích thước thông dụng là sắt hình V250, V200, V175, V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80, V75, V70, V65, V63, V50, V40, V30… Đây là những kích thước tiêu chuẩn được ưa chuộng để thi công nhiều dự án từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp, phù hợp điều kiện khí hậu tại Việt Nam. Đối với các công trình lớn cần trọng lượng thép hình V cỡ lớn quý khách hàng có thể liên hệ đặt hàng sắt thép V cỡ lớn. 

2/ Bảng tra quy cách trọng lượng thép hình V mới nhất

Quy cáchCác thông sốTrọng lượngTrọng lượng(mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây 6m)V20 x 20 x 333.50,382,29V25 x 25 x 333.51,126,72V25 x 25 x 443.51,458,7V30 x 30 x 3351,368,16V30 x 30 x 4451,7810,68V35 x 35 x 3452,0912,54V35 x 35 x 4552,5715,42V40 x 40 x 3361,348,04V40 x 40 x 4462,4214,52V40 x 40 x 5562,4914,94V45 x 45 x 4472,7416,44V45 x 45 x 5573,3820,28V50 x 50 x 4473,0618,36V50 x 50 x 5573,7722,62V50 x 50 x 6674,4726,82V60 x 60 x 5584,5727,42V60 x 60 x 6685,4232,52V60 x 60 x 8887,0942,54V65 x 65 x 6695,9135,46V65 x 65 x 8897,7346,38V70 x 70 x 6696,3838,28V70 x 70 x 7797,3844,28V75 x 75 x 6696,8541,1V75 x 75 x 8898,9953,94V80 x 80 x 66107,3444,04V80 x 80 x 88109,6357,78V80 x 80 x 10101011,971,4V90 x 90 x 77119,6157,66V90 x 90 x 881110,965,4V90 x 90 x 991112,273,2V90 x 90 x 1010111590V100 x 100 x 881212,273,2V100 x 100 x 1010121590V100 x 100 x 12121217,8106,8V120 x 120 x 881314,788,2V120 x 120 x 10101318,2109,2V120 x 120 x 12121321,6129,6V125 x 125 x 881315,391,8V125 x 125 x 10101319114V125 x 125 x 12121322,6135,6V150 x 150 x 10101623138V150 x 150 x 12121627,3163,8V150 x 150 x 15151633,8202,8V180 x 180 x 15151840,9245,4V180 x 180 x 18181848,6291,6V200 x 200 x 16161848,5291V200 x 200 x 20201859,9359,4V200 x 200 x 24241871,1426,6V250 x 250 x 282818104624V250 x 250 x 353518128768

1 cây thép V dài bao nhiêu mét?

Chiều dài tiêu chuẩn của thép hình V tại các nhà máy An Khánh, Đại Việt… hoặc thép V nhập khẩu Trung Quốc, Hàn Quốc đều là 6 mét, 12 mét. Tuy nhiên tại các đại lý như Tôn Thép MTP sẽ hỗ trợ quý khách hàng cắt theo yêu cầu. Đảm bảo tiêu chuẩn trọng lượng thép hình V của công trình, không cắt kích thước quá nhỏ, quý khách có thể nhận tư vấn của phía đại lý để được hỗ trợ.

V nặng bao nhiêu kg
Đại lý phân phối hỗ trợ cắt kích thước thép V theo yêu cầu

Quy cách bó thép V – một bó thép V bao nhiêu cây, nặng bao nhiêu kg?

Trung bình với quy cách sắt V 20 sẽ có trọng lượng 2,29kg/ cây, V 250 sẽ có trọng lượng 768kg/ cây. Dựa vào trọng lượng thép hình V sẽ có quy cách bó thép phù hợp chứ không theo bất kỳ tiêu chuẩn cố định nào. 

V nặng bao nhiêu kg
Mua sắt thép hình V rẻ #1 tại Tôn Thép MTP
  • Đối với trọng lượng thép hình V cỡ nhỏ như V20, V25, V30… sẽ bó khoảng 100 – 150 cây thép/ bó
  • Đối với trọng lượng thép hình V cỡ trung như V50, V60, V70, V80… sẽ bó từ 25 cây/ bó, 50 cây/ bó.
  • Cuối cùng đối với các mác thép trọng lượng thép hình V cỡ lớn như V200, V250 để riêng lẻ từng cây đã có vận chuyển nên không thể bó chồng lên nhau được.

Với những thông tin về bảng tra trọng lượng thép hình V, tiêu chuẩn kỹ thuật, chiều dài giúp quý khách hàng dễ dàng chọn lựa được vật tư cho công trình. Nếu quan tâm và muốn sở hữu thép V cho công trình hãy liên hệ ngay với Tôn Thép MTP qua các SĐT sau: 0936.600.600 – 0902.505.234 –0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990. Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo giá sắt thép hình V và bảng tra trọng lượng thép hình V mới nhất và giao hàng + bốc xếp tận công trình.