Trắc Nghiệm Bài Các Định Nghĩa VecTơ Có Lời Giải Và Đáp ÁnBởi Baitaptracnghiem.net- 0 2347 Trắc nghiệm bài các định nghĩa vectơ có lời giải và đáp án gồm: Tóm tắt lý thuyết, Phân dạng bài tập, bài tập rèn luyện. Các bạn xem ở dưới. BÀI 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA A. Tóm tắt lý thuyết:
B. Phân dạng bài tập: 1. Nhận dạng, đếm số vectơ Phương pháp:Quan sát và đếm số lượng vectơ. Chú ý với hai điểm phân biệt A, B cho trước luôn có hai vectơABvàBA Bài tập minh họa: Câu 1: Cho ba điểm phân biệtM,N,P.Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểmM,N,Pđã cho? A.4. B.5. C.6. D.8. Lời giải Các vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểmM,N,Pđã cho là MN,NM,MP,PM,NP,PN. Câu 2: Cho ngũ giácABCDE. Từ các đỉnh của ngũ giác đã cho có thể lập được bao nhiêu véc tơcó điểm cuối là điểmA A.4. B.3. C.5. D.6. Lời giải Các véc tơcó điểm cuối là điểmAlàBA;CA;DA;EA. Câu 3: Hình bình hànhABCDtâmO. Khẳng định sai là A.OA+OB+OC+OD=0. B.AD=BC. C.AB+AD=AC. D.OA-OD=BC. Lời giải Ta có:OA-OD=OA+BO=BA. Câu 4: Cho ngũ giácABCDE. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác đó? A.5. B.15. C.20. D.10. Lời giải AB,AC,AD,AE,BA,BC,BD,BE,CA,CB,CD,CE,DA,DC,DB,DE,EA,EC,EB,ED. Câu 5: Cho hình thang ,Mlà trung điểm củaAB. Có bao nhiêu vec tơ khác vec tơ khôngcùng phương vớiAM? A.4. B.5. C.6. D.7. Lời giải Vì ABCD là hình thang nên ta có các vec tơ thỏa mãn yêu cầu làMA,BM,MB,AB,BA,CD,DC Dạng 2: Nhận dạng, đếm số vectơ cùng phương, cùng hướng Phương pháp:Quan sát và đếm số lượng vectơ. Chú ý các khái niệm về vectơ cùng phương, cùng hướng. Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì có thể cùng hướng hoặc ngược hướng Bài tập minh họa: Câu 1: Haivectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A.Hai vectơ cùng hướng. B.Hai vectơ cùng phương. C.Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau. Lời giải Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau. Câu 2: Cho ba điểmM,N,Pthẳng hàng, trong đó điểmNnằm giữa hai điểmMvàP. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A.MPvàPN. B.MNvàPN. C.NMvàNP. D.MNvàMP. Lời giải Cặp vectơ cùng hướng làMNvàMP. Câu 3: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau: A.Độ dài vectơABlà độ dài đoạn thẳngAB. B.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. C.Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương. D.Vectơ-không cùng phương với mọi vectơ. Lời giải Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng. Câu 4: Cho lục giác đềuABCDEFtâm O. Số vectơ khác vecto0, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc tâmOcủa lục giác và cùng phương với vectơOClà A.8. B.6. C.10. D.4. Lời giải Vecto khác0có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh hoặc tâm O của lục giác cùng phương với vectơOClà:FO;OF;AB;BA;CO;ED;DE;FC;CF;OC. Câu 5: Cho tam giácABC, gọiA',B',C'lần lượt là trung điểm của các cạnhBC,CA,AB. VectơA'B'cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây? A.AB. B.C'B. C.BA. D.AC'. Lời giải Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A.Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương. B.Hai vectơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ ba thì ngược hướng. C.Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng. D.Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Lời giải Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A.Hai vecto cùng hướng thì cùng phương. B.Độ dài của vecto là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vecto đó. C.Hai vecto cùng phương thì cùng hướng. D.Vecto là đoạn thẳng có hướng. Lời giải Hai vecto cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. Dạng 3: Nhận dạng, đếm số vectơ bằng nhau Phương pháp: Hai vectơ bằng nhaua=bavàbcùnghướnga=b. Bài tập minh họa: Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các véctơ bằng véctơOCcó điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng: A.4. B.2. C.3. D.6. Lời giải Các véctơ bằng véctơOCcó điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác làABvàED. Câu 2: Cho lục giác đềuABCDEFtâmO. Ba vectơ bằng vectơBAlà A.CO,FO,ED. B.OC,OF,DE. C.FO,CO,DE. D.DE,CO,OF. Lời giải Câu 3: Cho hình bình hànhABCD,vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình bình hành bằng với vectơABlà: A.DC. B.BA. C.CD. D.AC. Lời giải Ta cóABCDlà hình bình hành nênAB=CDABCDdo đóAB=DC. Câu 4: Cho hình vuôngABCD. Khẳng định nào sau đậy đúng? A.AD=CB. B.AB=BC. C.AB=CD. D.AC=BD. Lời giải Ta có tứ giácABCDlà hình vuông nênAD=CBhayAD=CBnên phương án A đúng. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A.Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài. B.Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C.Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng. D.Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướngvà cùng độ dài. Lời giải Theo định nghĩa, hai véctơ bằng nhau phải thỏa mãn hai điều kiện: +) Cùng hướng +) Cùng độ dài. Câu 6: GọiOlà giao điểm hai đường chéoACvàBDcủa hình bình hànhABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai? A.OB=DO. B.OA=OC. C.CB=DA. D.AB=DC. Lời giải Từ hình vẽ ta thấy đẳng thức sai làOA=OC. C. Bài tập rèn luyện: Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng: A.Có hướng. B.Có hướng dương, hướng âm. C.Có hai đầu mút. D.Thỏa cả ba tính chất trên. Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A.Hai véc tơ bằng nhau. B.Hai véc tơ đối nhau. C.Hai véc tơ cùng hướng. D.Hai véc tơ cùng phương. Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có: A.Cùng hướng và có độ dài bằng nhau. B.Song song và có độ dài bằng nhau. C.Cùng phương và có độ dài bằng nhau. D.Thỏa mãn cả ba tính chất trên. Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì: A.Cùng hướng và cùng độ dài. B.Cùng phương. C.Cùng hướng. D.Có độ dài bằng nhau. Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (.) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì. A.Bằng nhau. B.Cùng phương. C.Cùng độ dài. D.Cùng điểm đầu. Câu 6. Cho3điểm phân biệtA,B,C. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ? A.A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khiABvàACcùng phương. B.A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khiABvàBCcùng phương. C.A,B,Cthẳng hàng khi và chỉ khiACvàBCcùng phương. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B.Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ. C.Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ. D.Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ. Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau, kí hiệua=b, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. B.Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau, kí hiệua=b, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. C.Hai vectơABvàCDđược gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giácABCDlà hình bình hành. D.Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Hai vectơ không bằng nhau thìđộ dài của chúng không bằng nhau. B.Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương. C.Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau. D.Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng. Câu 10. Khẳng định nào sau đâyđúng? A.Hai vectơ cùng phương với1vectơ thứ ba thì cùng phương. B.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác0thì cùng phương. C.Vectơkhông là vectơ không có giá. D.Điều kiện đủ để2vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau. Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phươngavàb. Khẳng định nào sau đây đúng ? A.Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơavàb. B.Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơavàb. C.Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơavàb, đó là vectơ0. D.Cả A, B, C đều sai. Câu 12. Cho vectơa. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.Có vô số vectơumàu=a. B.Có duy nhất mộtumàu=a. C.Có duy nhất mộtumàu=-a. D.Không có vectơunào màu=a. Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng: A.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác0thì cùng phương. C.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 14. Chọn khẳng định đúng. A.Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau. B.Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C.Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D.Hai véc tơ cùng hướng và cùngđộ dài thì bằng nhau. Câu 15. Cho hình bình hànhABCD. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai A.AD=CB. B.AD=CB. C.AB=DC. D.AB=CD. Câu 16. Chọn khẳng định đúng. A.Véc tơ là một đường thẳng có hướng. B.Véc tơ là một đoạn thẳng. C.Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. D.Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối. Câu 17. Chovectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai A.Được gọi là vectơ suy biến. B.Được gọi là vectơ có phương tùy ý. C.Được gọi là vectơ không, kí hiệu là0. D.Là vectơ có độ dài không xác định. Câu 18. Véc tơ có điểm đầuDđiểm cuốiEđược kí hiệu như thế nào là đúng? A.DE. B.ED. C.DE. D.DE. Câu 19. Cho hình vuôngABCD, khẳng định nào sau đây đúng: A.AC=BD. B.AB=BC. C.AB=CD. D.ABvàACcùng hướng. Câu 20. Cho tam giácABCcó thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnhA,B,C? A.2. B.3. C.4. D.6. Câu 21. Cho tam giác đềuABC. Mệnh đề nào sau đây sai ? A.AB=BC. B.ACBC. C.AB=BC. D.ACkhông cùng phươngBC. Câu 22. Chọn khẳng định đúng A.Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. B.Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. C.Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau. D.Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau. Câu 23. Cho3điểmA,B,Ckhông thẳng hàng,Mlà điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.M,MA=MB. B.M,MA=MB=MC. C.M,MAMBMC. D.M,MA=MB. Câu 24. Cho hai điểm phân biệtA,B. Số vectơ ( khác0) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểmA,Blà: A.2. B.6. C.13. D.12. Câu 25. Cho tam giác đềuABC, cạnha. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.AC=a. B.AC=BC. C.AB=a. D.ABcùng hướng vớiBC. Câu 26. GọiClà trung điểm của đoạnAB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A.CA=CB. B.ABvàACcùng hướng. C.ABvàCBngược hướng. D.AB=CB. Câu 27. Chọn khẳng định đúng. A.Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau, kí hiệua=b, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài. B.Hai vectơABvàCDđược gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giácABCDlà hình bình hành. C.Hai vectơABvàCDđược gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giácABCDlà hình vuông. D.Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau, kí hiệua=b, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Câu 28. Cho tứ giácABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác0) có điểm đầu và điểm cuối là các điểmA,B,C,D? A.4. B.8. C.10. D.12. Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : A.Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. B.Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. C.Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. D.Cả A, B, C đều đúng. Câu 30. Cho ba điểmA,B,Cphân biệt. Khi đó : A.Điều kiện cần và đủ đểA,B,Cthẳng hàng làACcùng phương vớiAB. B.Điều kiện đủ đểA,B,Cthẳng hàng làCAcùng phương vớiAB. C.Điều kiện cần đểA,B,Cthẳng hàng làCAcùng phương vớiAB. D.Điều kiện cần và đủ đểA,B,Cthẳng hàng làAB=AC. Câu 31. Cho đoạn thẳngAB,Ilà trung điểm củaAB. Khi đó: A.BI=AI. B.BIcùng hướngAB. C.BI=2IA. D.BI=IA. Câu 32. Cho tam giác đềuABC. Mệnh đề nào sau đây là sai? A.ACBC. B.AB=BC. C.AB=BC. D.ACkhông cùng phươngBC. Câu 33. Cho hình bình hànhABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơADlà A.AD,BC. B.BD,AC. C.DA,CB. D.AB,CB. Câu 34. Cho lục giác đềuABCDEFtâmO. Ba vectơ bằng vectoBAlà: A.OF,DE,OC. B.CA,OF,DE. C.OF,DE,CO. D.OF,ED,OC. Câu 35. Cho tứ giácABCD. NếuAB=DCthìABCDlà hình gì? Tìm đáp ánsai. A.Hình bình hành. B.Hình vuông. C.Hình chữ nhật. D.Hình thang. Câu 36. Cho lục giácABCDEF, tâmO. Khẳng định nào sau đây đúng nhất? A.AB=ED. B.AB=OC. C.AB=FO. D.Cả A,B,C đều đúng. Câu 37. ChoABkhác0và cho điểmC. Có bao nhiêu điểmDthỏaAB=CD. A.Vô số. B.1điểm. C.2điểm. D.không có điểm nào. Câu 38. Chọn câu sai : A.Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó. B.Độ dài của vectơađược kí hiệu làa. C.0=0,PQ=PQ. D.AB=AB=BA. Câu 39. Cho khẳng định sau (1).4điểmA,B,C,Dlà4đỉnh của hình bình hành thìAB=CD. (2).4điểmA,B,C,Dlà4đỉnh của hình bình hành thìAD=CB. (3).NếuAB=CDthì4điểmA,B,C,Dlà4đỉnh của hình bình hành. (4). NếuAD=CBthì4điểmA,B,C,Dtheo thứ tự đó là4đỉnh của hình bình hành. Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai? A.1. B.2. C.3. D.4. Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây: A.Vectơ đối củaa0là vectơ ngược hướng với vectơavà có cùng độ dài với vectơa. B.Vectơ đối của vectơ0là vectơ0. C.NếuMNlà một vectơ đã cho thì với điểmObất kì ta luôn có thể viết :MN=OM-ON. D.Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai. Câu 41. Cho ba điểmM,N,Pthẳng hàng, trong đó điểmNnằm giữa hai điểmMvàP. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ? A.MPvàPN. B.MNvàPN. C.NMvàNP. D.MNvàMP. Câu 42. Cho lục giác đềuABCDEFtâmO. Các vectơ đối của vectơODlà: A.OA,DO,EF,CB. B.OA,DO,EF,OB,DA. C.OA,DO,EF,CB,DA. D.DO,EF,CB,BC. Câu 43. Cho hình bình hànhABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng. A.BA=EG. B.AG=BE. C.GA=BE. D.BA=GE. Câu 44. Số vectơ ( khác0) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ7điểm phân biệt cho trước là A.42. B.3. C.9. D.27. Câu 45. Cho tứ giácABCD. GọiM,N,P,Qlần lượt là trung điểm củaAB,BC,CD,DA. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai? A.MN=QP. B.MQ=NP. C.PQ=MN. D.MN=AC. Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng: A.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương. B.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác0thì cùng phương. C.Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu 47. Cho tam giác đềuABCvới đường caoAH. Đẳng thức nào sau đây đúng. A.HB=HC. B.AC=2HC. C.AH=32HC. D.AB=AC. Câu 48. Cho hình bình hànhABCD. Đẳng thức nào sau đây sai. A.AB=CD. B.BC=DA. C.AC=BD. D.AD=BC. Câu 49. Cho hai điểm phân biệtAvàB. Điều kiện để điểmIlà trung điểm của đoạn thẳngABlà: A.IA=-IB. B.AI=BI. C.IA=IB. D.IA=IB. Câu 50. Cho tam giácABCvới trục tâmH.Dlà điểm đối xứng vớiBqua tâmOcủa đường tròn ngoại tiếp tam giácABC. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.HA=CDvàAD=CH. B.HA=CDvàDA=HC. C.HA=CDvàAD=HC. D.HA=CDvàAD=HCvàOB=OD. Lời giải Câu 1. ChọnA. Câu 2. ChọnB. Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau. Câu 3. ChọnA. Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau. Câu 4. ChọnA. Câu 5. ChọnB. Câu 6. ChọnD. Cả 3 ý đều đúng. Câu 7. ChọnA. Ta có vectơ0cùng phương với mọi vectơ. Câu 8. ChọnA. Theo định nghĩa: Hai vectơavàbđược gọi là bằng nhau, kí hiệua=b, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Câu 9. ChọnC. A.sai do haivectơ không bằng nhauthì có thể hai vecto ngược hướng nhưng độ dài vẫn bằng nhau. B.sai do một trong hai vectơ là vectơ không. C.đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng. Câu 10. ChọnB. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác0thì cùng phương. Câu 11. ChọnC. Vì vectơ0cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơavàb, đó là vectơ0. Câu 12. ChọnA. Cho vectơa, có vô số vectơucùng hướng và cùng độ dài với vectơa. Nên có vô số vectơumàu=a. Câu 13. ChọnB. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác0thì cùng phương. Câu 14. ChọnD. Hai véc tơ cùng hướng và cùngđộ dài thì bằng nhau. Câu 15. ChọnA. Ta cóABCDlà hình bình hành. Suy raAD=BC. Câu 16. ChọnC. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng. Câu 17. ChọnD. Vectơ không có độ dài bằng0. Câu 18. ChọnD. Câu 19. ChọnB. Ta cóABCDlà hình vuông. Suy raAB=BC. Câu 20. ChọnD. Ta có các vectơ đó là:AB,AC,BA,BC,CA,CB. Câu 21. ChọnA. Ta có tam giác đềuABCAB,BCkhông cùng hướngABBC. Câu 22. ChọnB. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. Câu 23. ChọnC. Ta có3điểmA,B,Ckhông thẳng hàng,Mlà điểm bất kỳ. Suy raMA,MB,MCkhông cùng phươngM,MAMBMC. Câu 24. ChọnA. Số vectơ ( khác0) làAB;BA. Câu 25. ChọnC. Ta có tam giácABCđều, cạnhaAB=a. Câu 26. ChọnB. Ta cóClà trung điểm của đoạnABvàACcùng hướng. Câu 27. ChọnD. Asai do hai vectơ cùng hướng. Bsai do hai vectơ cùng hướng. Csai do hai vectơ cùng hướng. Câu 28. ChọnD. Câu 29. ChọnD. Cả 3 ý đều đúng. Câu 30. ChọnA. Điều kiện cần và đủ đểA,B,Cthẳng hàng làACcùng phương vớiAB. Các vectơ đó là:AB,AC,AD,BA,BC,BD,CA,CB,CD,DA,DB,DC. Câu 31. ChọnD. BI=IAvìIlà trung điểm củaAB. Câu 32. ChọnB. B.sai do hai vectơ không cùng phương. Câu 33. ChọnC. Vectơ đối của vectơADlàDA,CB. Câu 34. ChọnC. Ba vectơ bằng vectoBAlàOF,DE,CO. Câu 35. ChọnD. Câu 36. ChọnD. Ta cóABCDEFlà lục giác, tâmO. Suy raAB=ED,AB=OC,AB=FO. Câu 37. ChọnA. Có vô số điểmDthỏaAB=CD. Câu 38. ChọnC. VìPQ=PQ. Câu 39. ChọnB. NếuAD=CBthì4điểmA,D,B,Ctheo thứ tự đó là4đỉnh của hình bình hành. Câu 40. ChọnC. NếuMNlà một vectơ đã cho thì với điểmObất kì ta luôn có thể viết :MN=ON-OM. Câu 41. ChọnD. MNvàMPlà haivectơcùng hướng. Câu 42. ChọnC. Các vectơ đối của vectơODlà:OA,DO,EF,CB,DA. Câu 43. ChọnD. hình bình hànhABGEBA=GE. Câu 44. ChọnA. Số vectơ ( khác0) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ7điểm phân biệt cho trước là 7.6=42 Câu 45. ChọnD. Ta cóMNlà đường trung bình của tam giácABC. Suy raMN=12AChayMN=12AC Câu 46. ChọnB. A.sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không. B.đúng. Câu 47. ChọnB. A.sai do hai vectơ ngược hướng. B.đúng vìHlà trung điểmACvàAC,HCcùng hướng. Câu 48. ChọnA. AC=BDsai doABCDlà hình bình hành. Câu 49. ChọnA. IA+IB=0IA=-IB. Câu 50. ChọnC. Ta cóBDlà đường kínhOB=DO. Ta có Ta lại có Từ12tứ giácHADClà hình bình hànhHA=CD;AD=HC. Share Facebook Twitter Pinterest WhatsApp Bài trướcĐề Thi HK 2 Môn Tiếng Anh Khối 10 Có Đáp Án- Đề 36 Bài tiếp theoTrắc Nghiệm Bài Chuyển Động Thẳng Đều Có Đáp Án Và Lời Giải |