Video hướng dẫn giải - bài 4 trang 7 sgk hình học 10

\(\overrightarrow{BC}\);\(\overrightarrow{CB}\);\(\overrightarrow{EF}\);\(\overrightarrow{FE}\); \(\overrightarrow{DO}\);\(\overrightarrow{OD}\); \(\overrightarrow{DA}\);\(\overrightarrow{AD}\) và\(\overrightarrow{AO}.\)

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O.\)

LG a

Tìm các vecto khác\(\overrightarrow{0}\)và cùng phương với\(\overrightarrow{OA}.\)

Phương pháp giải:

+) Hai vecto được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

+) Hai vecto cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

+) Hai vecto bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.

Lời giải chi tiết:

Video hướng dẫn giải - bài 4 trang 7 sgk hình học 10

Các vec tơ cùng phương với vectơ\(\overrightarrow{OA}\):

\(\overrightarrow{BC}\);\(\overrightarrow{CB}\);\(\overrightarrow{EF}\);\(\overrightarrow{FE}\); \(\overrightarrow{DO}\);\(\overrightarrow{OD}\); \(\overrightarrow{DA}\);\(\overrightarrow{AD}\) và\(\overrightarrow{AO}.\)

LG b

Tìm các véc tơ bằng véc tơ\(\overrightarrow{AB}.\)

Phương pháp giải:

+) Hai vecto được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

+) Hai vecto cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.

+) Hai vecto bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.

Lời giải chi tiết:

Cácvéc tơ bằng véctơ\(\overrightarrow{AB}\):\(\overrightarrow{ED}\);\(\overrightarrow{FO}\);\(\overrightarrow{OC}\).