Điphosphor trioxide là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố phosphor và oxy, với công thức hóa học được quy định là P2O3. Hợp chất này đáng lý ra phải được đặt tên chính xác là tetraphosphor hexOxide (P4O6), tên điphosphor triOxide thực ra xuất hiện trước sự hiểu biết về cấu trúc phân tử của hợp chất, tuy không chính xác nhưng cái tên này vẫn được tiếp tục sử dụng cho đến tận ngày nay. Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một chất rắn không màu, có cấu trúc liên quan đến adamantane. Hợp chất này được công nhận là anhydride của axit phosphorrơ, H3PO3, nhưng không thể thu được bằng cách khử nước của axit. Nó cũng được mô tả là chất rắn màu trắng, chất rắn, tinh thể và có độc tính cao với mùi tương tự như tỏi.[1] Mô hình phân tử của điphosphor triOxide Mô hình phân tử rời của điphosphor triOxide
đầy đủ O1P3OP2OP(OP1O2)O3
Phosphor sesquiOxide
Phosphorrơ anhydride
Tetraphosphor hexOxideNhận dạngSố CAS1314-24-5PubChem123290ChEBI37372Ảnh Jmol-3DảnhSMILES
đầy đủ
- 1/O6P4/c1-7-2-9-4-8(1)5-10(3-7)6-9
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
Tham khảo hộp thông tin
Hợp chất điphosphor triOxide có thể thu được bằng cách đốt cháy phosphor trong một nguồn không khí bị giới hạn ở nhiệt độ thấp.
P4 (r) + 3O2 (k) → P4O6 (r)Các sản phẩm phụ mà phản ứng này tạo ra còn có phosphor subOxide.[1]
Điphosphor triOxide phản ứng với nước tạo thành H3PO3, điều này gián tiếp chứng minh Oxide này là anhydride của axit đó.[2]
P4O6 + 6H2O → 4H3PO3Hợp chất này cũng phản ứng với axit clohydric để tạo thành H3PO3 và phosphor triclorua.
P4O6 + 6HCl → 2H3PO3 + 2PCl3
- ^ a b A. F. Holleman; Wiberg, Egon; Wiberg, Nils (2001). Inorganic Chemistry. Boston: Academic Press. ISBN 0-12-352651-5.
- ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Diphosphor_trioxide&oldid=66981659”
Tên Tiếng Anh: Phosphorus trioxide; Diphosphorus trioxide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 109.94572 ± 0.00090
Đánh giá bài viết
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm chất hóa học nhanh nhất
Cùng tìm kiếm các chất hóa học nhanh nhất tại Cunghocvui
Hướng dẫn
Bạn hãy tìm chât hóa học mà bạn cần bằng cách nhập kí hiệu hóa học hoặc tên chất (Bằng tiếng Việt)
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Thông tin về P2O3 (Photpho trioxit)
P2O3
(Photpho trioxit)
Tên Tiếng Anh: Phosphorus trioxide; Diphosphorus trioxide
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol): 109.94572 ± 0.00090
Bài viết liên quan
- Tra cứu phương trình hóa học
- Lớp 12
- Phản ứng Cracking
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học
Phương trình có P2O3 là chất tham gia phản ứng: Xem tất cả
3H2O | + | P2O3 | ⟶ | 2H3PO3 | |
lỏng | rắn | dung dịch | |||
không màu |
6HCl | + | P2O3 | ⟶ | 3H2O | + | 2PCl3 | |
dung dịch pha loãng | rắn | rắn | |||||
Phương trình có P2O3 là chất sản phẩm: Xem tất cả
P2O5 | ⟶ | O2 | + | P2O3 | |
3O2 | + | P4 | ⟶ | 2P2O3 | |
3O2 | + | 4P | ⟶ | 2P2O3 | |
khí | rắn | rắn | |||
không màu |
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!